intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

95
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018

  1. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Câu 1. Phần đất liền của nước ta nằm trong khung tọa độ địa lí A. 23023’B ­ 8030’B     102010’Đ ­ 109024’Đ. B.  23023’B ­ 8034’B      10209’Đ ­ 109024’Đ. C.  23020’B ­ 8030’B      102010Đ ­ 109024’Đ. D.  23023’B ­ 8034’B      102010’Đ ­ 109020’Đ. Câu 2. Theo Niên giám thống kê năm 2006, phần đất liền và các hải đảo nước ta có tổng diện tích là A. 330 991 km2. B. 331 991 km2. C. 329 789 km . 2 D. 331 212 km2. Câu 3. Chiều dài đường bờ biển nước ta là A. 2360 km. B. 2036 km. C. 3206 km. D. 3260 km. Câu 4. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền nước ta chủ yếu nằm ở múi giời thứ A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5. Các bộ phận của vùng biển nước ta theo thứ tự từ trong ra ngoài là A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. C. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. Câu 6. Phần ngầm dưới đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài   lãnh hải cho tới bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. nội thủy. Câu 7. Ở vùng này, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng nước khác được đặt ống dẫn   dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo công  ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982, đó là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 8. Đường ranh giới được coi như biên giới quốc gia trên biển của nước ta là A. đường cơ sở. B. ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải. C. ranh giới giữa vùng tiếp giáp lãnh hải với vùng đặc quyền kinh tế. D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế. Câu 9. Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh/thành phố A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B.   Đà   Nẵng,   Khánh  Hòa. C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. Câu 10.Vùng đất là A. phần đất liền giáp biển. B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. Câu 11. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên A. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. B. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. Câu 12. Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa rất quan trọng cho việc phát triển A. nền nông nghiệp nhiệt đới. B. nền nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt. C. nền nông nghiệp ôn đới. D. nền nông nghiệp có sự phân hóa sản phẩm theo vùng miền. 1
  2. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 13. Nước ta nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên có A. nguồn tài nguyên sinh vật phong phú. B. tài nguyên khoáng sản phong phú. C. sự phân hóa đa dạng về tự nhiên. D. khí hậu hai mùa rõ rệt. Câu 14. Hình dạng lãnh thổ  kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự  nhiên của nước ta và   được thể hiện ở A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất. B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền. C. sự phân hóa đông – tây của thiên nhiên khá rõ. D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao của địa hình. Câu 15. Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do vị trí A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. B. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng. C. nằm trên ngã tư hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. D. nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới. Câu 16. Vị trí địa lí được coi là nguồn lực quan trong để phát triển kinh tế ­ xã hội nước ta bởi vị trí địa lí  đã A. quy định đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. tạo nên sự phong phú đa dạng của tài nguyên khoáng sản và sinh vật. C. tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu và phát triển kinh tế, thực hiện chính sách mở  cửa, hội   nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. tác động lớn đến sự đa dạng văn hóa và các thành phần dân tộc của nước ta. Câu 17.Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến A. 8034’B – 22023’B. B. 8034’B – 23023’B. C. 8034’B – 21023’B.  D. 8034’B – 20023’B. Câu 18. Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. D. nhiều tài nguyên khoáng sản sinh vật. Câu 19. Nằm ở vị trí tiếp giác giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài động thực vật,  nên Việt Nam có A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. B. nhiều tài nguyên khoáng sản. C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. D. nhiều bão và lũ lụt, hạn hán. Câu 20. Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh. Câu 21. Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là A. Lệ Thanh. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Lao Bảo.   Câu 22. Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là A. 25 tỉnh. B. 26 tỉnh. C. 27 tỉnh. D. 28 tỉnh.    Câu 23. So với các nước có cùng vĩ độ địa lí như Bắc Phi, Tây Á, nước ta có lợi thế hơn hẳn về A. trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt đới là quan trọng nhất. D. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh. Câu 24. Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Hoạt động giao vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn. B. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền. C. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn. D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp. Câu 25. Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lí của nước ta? A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. 2
  3. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018     B. Nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương.     C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới. D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần của thế giới. Câu 26. Đặc điểm nào làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước Tây Á, Tây Phi, Đông Phi? A. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. B. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á. C. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. Nằm gần khu vực xích đạo. Câu 27. Với vị trí nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, Việt Nam được coi là nơi     A. giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới     B. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.     C. có điều kiện phát triển kinh tế tốt nhất thế giới.     D. có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 28. Việc đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực múi giờ số 7 của nước ta có ý nghĩa A. tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng. B. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác. C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng. D. thuận lợi cho việc tính giờ giữa các địa phương. Câu 29. Thách thức to lớn của nền kinh tế nước ta khi nằm trong khu v ực có nền kinh tế phát triển năng   động trên thế giới là A.  phải nhập nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. B.  trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. C.  đội ngũ lao động có trình độ khoa học kỉ thuật di cư đến các nước phát triển. D.  chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và thế giới. Câu 30. Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia. Câu 31. Vùng biển Đông tiếp nằm trong đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 32. Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. C. Á – Âu và Ấn Độ Dương.                 D. Á – Âu và Thái Bình Dương. Câu 33. Nước ta nằm ở vị trí A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương. B. phía đông châu Á. C.  trung tâm châu Á. D. phía nam châu Á. Câu 34.Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển chung với các nước A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.                B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia.                         D. Campuchia, Thái Lan. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúngvới đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi: tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.        D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 36. Đồi núi nước ta chiếm A. 3/5 diện tích lãnh thổ. B. ¾ diện tích lãnh thổ. B. ¼ diện tích lãnh thổ. D. 2/3 diện tích lãnh thổ. Câu 37. Địa hình đồng bằng và núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ. B. 75% diện tích lãnh  thổ. 3
  4. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C. 80% diện tích lãnh thổ. D. 58% diện tích lãnh  thổ. Câu 38. Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm A. 0,1% diện tích lãnh thổ. B. 1% diện tích lãnh thổ. C. 10% diện tích lãnh thổ. D.   2%   diện   tích   lãnh  thổ. Câu 39. Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi A. Tây Bắc và Đông Bắc. B.   Đông   Bắc   và  Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 40. Theo thứ tự từ tây sang đông, vùng núi Đông Bắc gồm 4 cánh cung A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều. Câu 41. Vùng núi Đông Bắc có các sông hướng vòng cung là A. sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. B. sông Hồng, sông Thương, sông Kỳ Cùng. C. sông Chảy, sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang. D. sông Gâm, sông Lục Nam, sông Kỳ Cùng. Câu 42. Đặc điểm địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo. B. địa hình cao nhất nước ta, hướng của địa hình cơ bản là tây bắc – đông nam. C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên rộng lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển. Câu 43. Đặc điểm địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo. B. địa hình cao nhất nước ta, với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên, bình nguyên rộng lớn, độ cao địa hình thấp dần về biển. Câu 44. Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, có các khối núi đá vôi đồ sộ. B. địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C. gồm các dãy núi chạy song song và so le nhau theo hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên, ở phía tây là bề mặt cao nguyên badan. Câu 45. Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta với đỉnh Phanxipăng cao tới A. 3413 m. B. 3134 m. C. 3431 m. D. 3143 m. Câu 46. Vùng núi Trường Sơn Bắc gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc – đông   nam, có địa hình A. cao và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. B. thấp và hẹp ngang, ở giữa nâng cao nhất. C. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. D. thấp và hẹp ngang, biên độ nâng cao ở mọi nơi như nhau. Câu 47. Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm địa hình nước ta? A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng tây bắc – đông nam là chủ yếu. B. Có sự tương phản phù hợp giữa đồi núi, đồng bằng, bờ biển và đáy biển gần bờ. C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình ít chịu tác động của hoạt động kinh tế ­ xã hội. Câu 48. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.                                                                   B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông ­ tây. 4
  5. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C. Các cao nguyên badan khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 đến 1500m.                             D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. Câu 49. Ở nước ta dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực A. Trung du Bắc Bộ.                                                      B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.    D. Nam trung Bộ. Câu 50. Đặc điểm nổi bật ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là A. địa hình thấp và bằng phẳng nhất nước.                                                                                B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. hàng năm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp.                                                        D. có hệ thống đê ngăn lũ. Câu 51. Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là A. địa hình thấp và bằng phẳng. B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. có nhiều hệ thống sông lớn bật nhất nước ta.                                                             D. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác. Câu 52.  Trường Sơn Bắc và trường Sơn Nam được phân cách bởi A. dãy Tam Đảo. B. vùng núi tây Nghệ An. C. dãy Bạch Mã. D. vùng núi tây Thừa Thiên Huế. Câu 53.Tính trên phạm vi cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm A. 65% diện tích. B. 75% diện tích. C. 85% diện tích. D. 95% diện tích. Câu 54. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Bà Đen. D. Ngọc Linh. Câu 55. Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía  đông là dãy núi cao, đồ sộ;  phía tây là địa hình núi trung bình;  ở  giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi và sơn   nguyên? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 56. Vùng núi nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những đỉnh cao trên 2000m nằm   ở  thượng nguồn sông, các khối núi đá vôi đồ sộ  nằm ở  biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở  trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 57. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là A. động đất. B. khan hiếm nước. C. địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc. D. thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất). Câu 58. Các cao nguyên badan của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C.Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 59. Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu của vùng A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C.Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 60. Khu vực có dạng địa hình cac­xtơ phổ biến nhất ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C.  Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 61. Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt qua các đèo A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả. B. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả. C. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông. D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả. 5
  6. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 62. Ý nào dưới đây không đúng khi nhận định về ảnh hưởng của địa hình đồi núi  đối với sự phát  triển kinh tế ­ xã hội nước ta? A. Địa hình đồi núi thường xảy ra xói mòn, rửa trôi, đất trượt, lũ, gây trở  ngại cho phát triển kinh  tế. B. Địa hình đồi núi nên có tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Địa hình đồi núi thường bị  chia cắt mạnh, sườn dốc, nhiều hẻm vực, gây trở  ngại cho giao  thông. D. Địa hình chủ yếu là đồi núi nên dễ dàng cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu giữa các vùng. Câu 63. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng phù sa châu thổ, có đặc điểm địa hình A. cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển. B. cao ở phía bắc, thấp dần ở phía nam, có nhiều ô trũng. C. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía nam và tây nam. D. cao ở phía đông bắc, thấp dần về phía đông nam. Câu 64. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng phù sa châu thổ lớn nhất nước ta, có đặc điểm địa hình A. độ cao không lớn, bề mặt ghồ ghề, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. thấp, khá bằng phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây nam, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. có nhiều ô trũng, cao ở phía bắc, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 65. Đồng bằng ven biển miền trung có đặc điểm A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở hai đầu. B. bị chia cắt thành các đồng  bằng nhỏ, ở giữa mở rộng. C. hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. tạo thành một dải liên tục và tương đối rộng. Câu 66. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh A. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, nuôi gia cầm, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. khoáng sản, thủy điện, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc, du lịch. C. khoáng sản, lâm nghiệp, thủy điện, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp hàng năm, du lịch. D. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch. Câu 67. Khu vực đồng bằng nước ta có thế mạnh A. trồng cây công  nghiệp lâu năm, chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. B. trồng cây lương thực, cây thực phẩm, chăn nuôi lợn và gia cầm, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. C. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. D. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản. Câu 68. Việc khai thác, sử dụng hợp lí miền đồi núi không chỉ  giúp cho việc phát triển kinh tế­ xã hội  của miền này, mà còn có tác dụng bảo vệ sinh thái cho cả vùng đồng bằng, bởi A. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản. B. phù sa của các con sông lớn mang vật liệu từ miền đồi núi bồi đắp cho vùng đồng bằng. C. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển làm thu hẹp, chia cắt dải đồng bằng ven biển. D. giữa địa hình đồi núi và đồng bằng có mối quan hệ chặt chẽ về mặt phát sinh. Câu 69. Các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình. B. Sơn la, Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phình. C. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. D. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La. Câu 70. Ở đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là A. vùng đất trong đê. B. vùng đất ngoài đê. C. vùng đất ở rìa phía tây và tây bắc. D. vùng đất ven biển. Câu 71. Thế mạnh nào dưới đây thuộc ở vùng đồi núi nhưng không phải là ưu thế của vùng đồng bằng? A. Khoáng sản. B. Rừng và đất trồng. C. Tiềm năng thủy điện. D. Tiềm năng du lịch. Câu 72. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là 6
  7. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ. B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam. C. có nhiều sơn nguyên và cao nguyên lớn. D. đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 73. Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích nước ta ? A. 65. B. 1. C. 25. D. 85. Câu 74. Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là A. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng cát pha ven biển. B. đồng bằng trẻ (phù sa mới) và đồng bằng già (phù sa cổ). C. đồng bằng cao và đồng bằng thấp. D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. Câu 75. Thế mạnh phát triển nông nghiệp nào mà vùng đồi núi có lợi thế hơn so với vùng đồng bằng? A. Phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng nông sản. B. Nuôi, trồng được các loài động, thực vật cận nhiệt và ôn đới. C. Tài nguyên rừng nhiệt đới. D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt. Câu 76. Điểm giống nhau cơ bản nhất của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi đắp. B. đều có đê ngăn sự xâm nhập của nước mặn. C. có nhiều ô trũng lớn chưa được bồi đắp xong. D. cao ở tây và tây bắc và thấp dẫn về phía đông nam. Câu 77. Phần Biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng A. 1,5 triệu km2. B. 1 triệu km2. C. 3,0 triệu km2. D. 2,0 triệu km2. Câu 78. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là A. vàng. B. titan C. dầu mỏ. D. sa khoáng. Câu 79. Biển Đông nước ta có đặc điểm A. nằm trong vùng có khí hậu cần nhiệt đới gió mùa. B. độ mặn 32 ­ 33‰, chế độ  hải lưu và thủy triều rất đơn giản. C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. là biển mở, phía đông và phía nam mở rộng. Câu 80. Đặc điểm nào sao đây chứng tỏ Biển Đông là một vùng biển tương đối kín? A. Được bao bọc bởi các đảo và cung đảo phía đông và phía nam, các lục địa phía bắc và phía tây. B. Có nhiều đảo và quần đảo trong biển. C. Biển có độ mặn khá cao và dao động theo mùa. D. Có nhiều vịnh, eo biển hẹp và thềm lục địa nông. Câu 81. Thiên tai nào sau đây ở nước ta không xuất phát từ biển? A. Trượt lở đất, khô hạn. B. Bão. C.  Sạt lở bờ biển. D. Ngập lụt. Câu 82. Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và  Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và  Ấn Độ Dương. D.Thái Bình Dương và  Bắc Băng  Dương. Câu 83. Tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính biển đảo? A. Kiên Giang. B. Quảng Ninh. C. Bến Tre. D. Quảng Ngãi. Câu 84. Hai bể dầu có trữ lượng lớn và hiện đang được khai thác của nước ta hiện nay là A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu – Mã Lai và Vùng Mây – Tư  Chính. C. Hoàng Sa và Trường Sa. D. Sông Hồng và Phú Khánh. Câu 85. Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 7
  8. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 86. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu ở nước  ta? A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. Câu 87. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản? A. Các bãi triều rộng lớn. B. Vịnh cửa sông. C. Các đảo ven bờ. D. Các rạn san hô. Câu 88. Ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. làm cho độ ẩm không khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm. B. làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hè. C. làm khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng. D. khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn. Câu 89. Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 90. Qua trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là A. xâm thực. B. mài mòn. C. tích tụ. D. xâm thực, bồi tụ. Câu 91. Tam giác châu thổ với những bãi triều rộng lớn ở nước ta nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông cửu Long. C. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 92. Hiện tượng sạt lở bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất ở bờ biển A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ. Câu 93. Mỗi năm trung bình có bao nhiêu cơn bão đổ bộ vào nước ta? A. 3 – 4 cơn. B. 5 – 6 cơn. C. 2 – 3 cơn. D. 6 – 7 cơn. Câu 94. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra nhiều nhất ở  vùng biển A. Bắc Bộ. B. miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 95. Đặc điểm khí hậu của nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa. B. khí hậu xích đạo nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. khí hậu cận nhiệt đới, có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ tuyến và độ cao. Câu 96. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông trên Trái Đất. B. có tầng bức xạ lớn. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 97. Nhân tố phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sức hút nhiệt độ mạnh mẽ,  nhất là trong mùa đông là do A. địa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa mùa đông. C.  địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. D.  ảnh hưởng của biển Đông và địa hình đồi  núi. Câu 98. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. vị  trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, tiếp giáp biển Đông và nằm trong khu vực hoạt   động của gió mùa châu Á. 8
  9. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 B. vị trí nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ  rất lớn của Mặt Trời. C. vị  trí nước ta nằm trong khu vực gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và   góc nhập xạ lớn quanh năm. D. vị trí nước ta nằm trong vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của Mặt Trời và vị trí tiếp giáp   biển Đông nên mưa nhiều. Câu 99. Nước ta có lượng mưa và độ ẩm trung bình khoảng A. 1400 – 1800mm/năm; dưới 80%. B. 1500 – 2000mm/năm; 60 – 80%. C.  1500 – 2000mm/năm; trên 80%. D. 1800 – 2000mm/năm; 70 – 80%. Câu 100. Ở nước ta lượng mưa có thể đạt tới 3500 – 4000mm/năm là ở A. vị trí đón gió nằm sát biển. B. sườn núi hướng về phía bắc với địa hình cao. C. các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi. D. sườn núi đón gió biển và các vùng núi cao. Câu 101. Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, hai mùa chuyển  tiếp xuân, thu là  A. khu vực phía nam vĩ tuyến16ºB. B. khu vực phía đông dãy Trường Sơn. C. khu vực phía bắc vĩ tuyến16ºB. D. khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. Câu 102.  Mưa phùn là loại mưa  A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miềnBắc. B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miềnBắc. D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông. Câu 103.  Nguyên nhân tạo sự khác nhau về mùa mưa giữa duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên là A. ảnh hưởng của gió tín phong. B. ảnh hưởng của gió mùa hạ. C. ảnh hưởng của gió mùa đông. D. bức chắn Trường Sơn Nam. Câu 104.  Gió mùa mùa hạ có đặc điểm A. đầu mùa hạ mưa nhiều trên cả nước. B. có hướng Tây Nam ở đồng bằng Bắc Bộ. C. cuối mùa hạ mưa nhiều trên phạm vi cả nước. D. gió phơn hoạt động mạnh ở Tây Nguyên. Câu 105. Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là A. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy BạchMã. B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. C. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốtnăm. D. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châuÁ. Câu 106. Đặc điểm nào sau đây không đúngvới gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Ảnh hưởng mạnh mẽ nhất tới vùng Tây Bắc. B. Chỉ hoạt động ở miềnBắc. C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy BạchMã. D. Tạo nên mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miềnBắc. Câu 107. Hai hướng chủ đạo của hai loại gió chính ở nước ta là A. hướng đông bắc về mùa đông và hướng đông nam về mùa hè. B. hướng tây nam về mùa hè và hướng đông bắc về mùa đông. C. hướng tây nam về mùa đông và hướng đông nam về mùa hè. D. hướng đông nam về mùa đông và hướng tây nam về mùa hè. Câu 108. Hướng thổi chiếm  ưu thế  của gió Tín phong nửa cầu bắc từ  khu vực dãy Bạch Mã trở  vào   Nam từ tháng XI đến tháng IV năm sau là A. đông bắc. B. tây bắc. C. đông nam. D. tây nam. Câu 109. Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì A. gió càng gần vềphíaNam. B. gió di chuyển về phíaĐông. 9
  10. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C. gió thổi qua biển. C. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộnglớn. Câu 110. Nguyên nhân nào gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên từ  tháng XI đến tháng IV năm   sau? A. Gió mùa đông bắc kết hợp với dãy Bạch Mã. B. Gió mùa tây nam kết hợp với dãy Trường Sơn. C. Gió Tín phong kết hợp với dãy Bạch Mã. D. Gió Tín phong kết hợp với dãy Trường Sơn Nam. Câu 111. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc nước ta diễn ra trong khoảng A. nửa đầu mùa đông (tháng 11, 12, 1). B. nửa sau mùa đông (tháng 2, 3, 4). C.  nửa đầu mùa hạ (tháng 5, 6, 7). D. nửa cuối mùa hạ (tháng 8, 9, 10). Câu 112. Gió mùa tây nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới nóng ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. gió Tín phong Nam bán cầu vượt xích đạo (khối khí chí tuyến bán cầu Nam). C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí từ phương Bắc. Câu 113. Gió mùa tây nam hoạt động trong thời kì giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. gió Tín phong Nam bán cầu vượt xích đạo (khối khí chí tuyến bán cầu Nam). C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí từ phương Bắc. Câu 114. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa  lớn cho A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Tây Nguyên và bắc Trung Bộ. C.  Miền núi Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 115. Gió phơn tây nam hoạt động ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực   Tây Bắc  có đặc điểm A. nóng, ẩm. B. lạnh, ẩm. C.  ôn hòa, dịu mát. D. khô, nóng. Câu 116.Khu vực gió mùa mùa hạ thổi theo hướng Đông Nam là vùng  A. TâyNguyên. B.NamBộ. C. Đồng bằng BắcBộ. D. Bắc Trung Bộ Câu 117. Trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là  A. HàNội. B. Huế. C. NhaTrang. D. Tp. Hồ Chí Minh. Câu 118. So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên   nhân chính là  A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta. B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông. C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu  đông nên ít bốc hơi. D. lượng mưa lớn nhưng gần biển nên hơi ẩm nhiều. Câu 119. Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa là A. sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương. B. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm. C. sự hạ khí áp đột ngột. D. sự chênh lệch nhiệt giữa lục địa và đạidương. Câu 120. Nhiệt trung bình năm  A. giảm dần từ Bắc vào Nam. B. tăng dần từ Bắc vào Nam C. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và Nam. D. tăng, giảm tùy lúc. Câu 121. Dựa vào bảng số liệu sau:     Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm. Nhiệt độ TB Nhiệt độ TB Nhiệt độ Địa điểm tháng I (  C) o tháng VII (  C) o TB năm ( oC) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 10
  11. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét và giải thích nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam do miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa  Đông Bắc nên nền nhiệt thấp. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam do miền Nam gần với xích đạo nên có  lượng bức xạ Mặt Trời lớn hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII ít có sự chênh lệch từ Bắc xuống Nam do chịu ảnh hưởng của  gió mùa tây nam. D. Nhiệt độ trung bình năm ở miền Bắc luôn cao hơn miền Nam do khi gió mùa tây nam hoạt  động gây hiệu ứng phơn khô và nóng cho miền Bắc. Câu 122. Dựa vào bảng số liệu sau:   Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm tại một số địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi  Cân bằng ẩm (mm) Địa điểm (mm) Hà Nội 1676 898 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Nhận xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Huế là nơi có lượng mưa cao nhất trong ba địa điểm. B. Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm ở Hà Nội luôn cao nhất. C. Cân bằng ẩm ở thành phố Hồ Chí Minh thấp nhất. D. Lượng bốc hơi ở thành phố Hồ Chí Minh cao nhất. Câu 123. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm khí hậu các miền? A. Miền Bắc có một mùa hè mưa nhiều và một mùa đông lạnh mưa ít. B. Miền Nam có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. C. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung có sự đối lập về thời gian giữa hai mùa mưa   – khô. D. Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung có sự tương đồng về  thời gian giữa hai mùa  mưa – khô. Câu 124. Gió tây nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới là nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho A. cả nước.   B. vùng duyên hải Nam Trung Bộ. C.  vùng duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 125. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là A. có kiểu khí hậu cận xích đạo. B. mùa đông chịu ảnh hưởng của gió Tín phong. C.  chia thành hai mùa mưa – khô. D. mưa nhiều vào thu – đông. Câu 126. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì A. chủ yếu ở vùng đồi núi thấp. B. có khí hậu nhiệt đới ẩm. C. có 3/4 diện tích là đồi núi. D. trong năm có hai mùa mưa và khô. Câu 127. Đất Feralit ở vùng đồi núi nước ta thường có màu đỏ vàng do A. hình thành trên đá mẹ có chiều chất sắt. B. độ mùn trong đất lớn. C. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. D. nằm trên địa hình dốc nên nước mưa rửa trôi hết các chất badơ. Câu 128. Ở nước ta, quá trình xâm thực xảy ra mạnh ở A. miền đồi núi. B. cao nguyên. 11
  12. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C.  miền đồi trung du. D. đồng bằng. Câu 129. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. rừng rậm thường xanh quanh năm với thành phần động thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế. B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. rừng nhiệt đới lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 130. Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các cây họ nhiệt đới? A. Dầu. B. Đỗ quyên. C. Dâu tằm. D. Đậu Câu 131. Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì  A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. có sự tích tụ nhiềuAl2O3. C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễtan. D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. Câu 132. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc là A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. khí hậu và địa hình. C.  hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. Câu 133. Theo quốc lộ 1 từ Bắc vào Nam, lần lượt phải qua các con sông A. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu. B. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu. C. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu. D. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền. Câu 134. Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. sông Hồng. B. sông Đồng Nai. C. sông Mã. D. sông Mê Công. Câu 135. Chế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. độ dài của các sông. B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. C.  hướng dòng chảy. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 136. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu A. khô, nóng. B. khô, lạnh. C. nóng, ẩm. D. ôn hòa. Câu 137. Sự màu mỡ của đất feralt ở nước ta chủ yếu phụ thuộc vào A. độ dốc của địa hình đồi núi. B. điều kiện khí hậu ở các vùng núi. C.  nguồn gốc đá mẹ khác nhau. D. quá trình xâm thực ở vùng núi. Câu 138. Trong hệ đất đồi núi, nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là A. feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét. B. đất xám phù sa cổ. C. đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mạ badan và đá vôi. D. đất mùn alit núi cao. Câu 139. Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta là A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân phân hóa đa dạng. C. đất đai phong phú về chủng loại. D. vị trí nước ta nằm tiếp giáp với lục địa và đại dương. Câu 140. Thảm thực vật rừng nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. B. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 141. Càng về phía Nam A. nhiệt độ trung bình càng tăng. B. biên độ nhiệt càng tăng. C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm. Câu 142. Biên độ nhiệt quanh năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc A. gần chí tuyến. B. có một mùa đông lạnh. 12
  13. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam. D. ở xa xích đạo. Câu 143. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam là A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam làm miền Nam có nhiệt độ cao hơn. C. nền nhiệt độ mùa đông có sự chênh lệch rõ rệt. D. gió Tây khô nóng gây nên sự phân hóa của khí hậu. Câu 144. Nguyên nhân chính làm cho thiên nhiên phân hóa theo vĩ độ A. địa hình. B. khí hậu. C. đất đai. D. sinh vật. Câu 145. Sự  phân hóa địa hình: vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là   biểu hiện của sự phân hóa theo A. Bắc – Nam. B. Đông – Tây. C. độ cao. D. Bắc – Nam và độ cao. Câu 146. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. C. cận xích đạo gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa đông lạnh. Câu 147. Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía bắc là  A. 18 – 20( oC ). B. 20 – 24( oC ). C. 24 – 28( oC ). D. 24 – 30( oC ). Câu 148. Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở vùng A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng Bằng Bắc Bộ. Câu 149. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng gió mùa cận xích đạo. B. đới rừng gió mùa nhiệt đới. C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng nhiệt đới. Câu 150. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam lãnh thổ nước ta? A. quanh năm nóng. B. không có tháng nào dưới 20oC. C. có hai mùa mưa và khô rõ rệt. D. về mùa khô có mưa phùn. Câu 151. Sự khác nhau giữa thiên nhiên của các vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu là A. độ cao của núi. B. kinh tuyến. C. hướng núi với sự tác động của các luồng gió. D. vĩ tuyến. Câu 152. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. vùng biển lớn gấp 3 lần phần đất liền. B. thềm lục địa ở phía Bắc và phía Nam có đáy nông và mở rộng. C. đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. D. thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu. Câu  153.  Điểm giống nhau về  tự  nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây  Nguyên là A. mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II). B. mùa mưa vào hạ thu (từ tháng V – X). C. có một mùa khô sâu sắc. D. về mùa hạ có gió Tây khô nóng. Câu 154. Khu vực nam vùng phía tây Bắc Bộ có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía đông Bắc bộ do nơi đây A. ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam đến sớm hơn. C. gió mùa Đông Bắc đến muộn hơn. D. chịu ảnh hưởng  của biển nhiều hơn. Câu 155. Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành A. 2 đai. B. 3 đai. C. 4 đai. D. nhiều đai. Câu 156. Đai cao nào không có ở miền núi nước ta? A. Nhiệt đới gió mùa chân núi. B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. C. Ôn đới gió mùa trên núi. D. Nhiệt đới chân núi. Câu 157. Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ tháng trên 250C. B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp. C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m. 13
  14. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 158. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là A. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 250C. B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 250C. C. không có tháng nào nhiệt độ trên 250C. D. các tháng đều có nhiệt độ trên 250C. Câu 159. Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao A. từ 2000m trở lên. B. từ 2200m trở lên. C.  từ 2400 m trở lên. D. từ 2600m trở lên. Câu 160. Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi? A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. C. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn. D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi. Câu 161. Đặc điểm khí hậu của đai ôn đới gió mùa trên núi là A. tổng nhiệt độ năm trên 4.5000C. B. quanh năm rét dưới 150C. C. nhiệt độ mùa đông trên 10 C. 0 D. mưa nhiều, độ ẩm tăng. Câu 162.Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu do A. địa hình núi thấp chiếm đa số. B. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. C. tác động mạnh mẽ của con người. D. độ cao của núi phân thành các bậc địa hình  khác nhau. Câu 163. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc, vì trong mùa này A. gió Mậu dịch nữa cầu Bắc thống trị. B. gió Mậu dịch nữa cầu Nam thống trị. C. gió Tây Nam vịnh Tây Bengan thống trị. D. gió Đông Bắc hoàn toàn không ảnh hưởng. Câu 164. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa tây nam. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa đông bắc. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. D. khí hậu có sự phân hóa. Câu 165. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. sắt. B. thiếc. C. bô­xit. D. than đá. Câu 166. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 167. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. than nâu và vật liệu xây dựng. B. dầu khí và bô­xit. C.  sắt và than nâu. D. than nâu và bô­xit. Câu 168. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là A.đấtphèn. B. đấtmặn. C. đất xámbạcmàu. D. đất than bùn,glâyhoá. Câu 169. Tỉnh có độ che phủ trên 60% là A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Quảng Bình. D. Quảng Ngãi. Câu 170. Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốnrừng. B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợplí. C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loạiđất. D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông –lâm, bảo vệ rừng. Câu 171.  Các tỉnh dẫn đầu về giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 14
  15. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018  A. Lạng Sơn, Thanh Hóa, Nghệ An. B. Yên Bái, Long An, Lạng Sơn.  C. Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang. D. Thanh Hóa, Lạng Sơn, Yên Bái. Câu 172. Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là A. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinhthái. B. ô nhiễm môitrường. C. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoangdã. D. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiêntai. Câu 174. Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn genquý. B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn genquý. C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn genquý. D. thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu genquý. Câu 175.Theo quy định về quản lí và sử dụng của nước ta, rừng được chia thành mấy loại? A. 1.  B. 2.  C. 3. D. 4. Câu 176. Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2000 – 2013. Chia ra (tỉ đồng) Năm Diện tích rừng Giá trị sản xuất Trồng và nuôi  Khai thác lâm  Dịch vụ và các  (nghìn ha) (tỉ đồng) rừng sản hoạt động khác 2000 10 916 7 674 1 132 6 235 307 2005 12 419 9 495 1 403 7 550 542 2010 13 515 18 715 1 811 14 912 1 992 2013 13 594 27 124 3 957 20 329 2 838 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Biểu đồ thích hợp nhật để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2013 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột. Câu 177. Nhìn chung mùa bão của nước ta bắt đầu từ A. tháng 5 đến tháng 10. B. tháng 6 đến tháng 11. C.  tháng 7 đến tháng 12. D. tháng 6 đến tháng 12. Câu 178. Mùa bão ở nước ta A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. chậm dần từ Nam ra Bắc. C. bắt đầu ở miền Trung rồi lan ra 2 miền Bắc, Nam. D. đồng đều ở cả nước. Câu 179. 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng A. tháng VI, VII, VIII. B. tháng VIII, IX, X. C. tháng VII, VIII, IX. D. tháng IX, X, XI. Câu 180. Vùng ven biển nước ta có tần xuất bão đổ bộ vào nhiều nhất A. từ Móng Cái đến Hà Tiên. B. từ Hải Phòng đến Quảng Bình. C. từ Quảng Trị đến Khánh Hoà. D. từ Đà Nẵng đến Bạc Liêu. Câu 181. Biện pháp phòng tránh bão có tác dụng lâu dài và hiệu quả nhất và hiện nay là A. củng cố đê chắn sóng ven biển. B. phát triển các rừng ven biển. C. dự báo chính xác về quá trình hình thành, hướng di chuyển và cường độ bão. D. có các biện pháp phòng tránh hiệu quả khi bão đang hoạt động. Câu 182. Hiện tượng lụt úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn mà còn do A. ảnh hưởng của triều cường. B. địa hình dốc nước tập trung nhanh. C. địa hình dốc lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển. D. không có các công trình thoát lũ. 15
  16. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 183. Nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do A. vùng có lượng mưa quá lớn. B. địa hình quá thấp. C.  thủy triều dâng cao. D. mưa lớn và triều cường. Câu 184. Lũ quét thường xảy ra ở A. miền núi. B. miền đồi trung du. C. đồng bằng. D. ven biển. Câu 185. Khô hạn kéo dài thể hiện sâu sắc nhất ở A. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C.  miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ. Câu 186. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là A. thiếu nước vào mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. C. ô nhiễm nguồn nước, nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. Câu 187. Vùng thường chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là A. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ. B. ven biển Miền Trung. C.  ven biển Đông Nam Bộ. D. ven biển đồng bằng sông Hồng. Câu 188. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là A. châu thổ sông Hồng. B. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. C.  các đồng bằng ở duyên hải miền Trung. D. châu thổ sông Cửu Long. Câu 189. Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là A. củng cố hệ thống đê chắn sóng ven biển. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả do bão. C. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão. D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòng tránh. Câu 190. Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi giải pháp quan trọng nhất là A. làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. B. trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang. C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác. D. trồng cây gây rừng làm ruộng bậc thang. KĨ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM ATLAT các trang 4 – 5, 6 – 7 và 13 – 14 Câu 1.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết quôc gia nao sau đây  ́ ̀ không tiêp giap ́ ́  với Biên Đông? ̉ A.  Mianma. B.  Malaysia. C.  Philippin. D.  Brunây. Câu 2.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết day nui Hoanh S ̃ ́ ̀ ơn thuôc khu v ̣ ực   đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Đông Băc. ́ B.  Trương S ̀ ơn Nam. C.  Tây Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ Câu 3.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Bi Doup co đô cao la ̉ ́ ́ ̣ ̀ A.  2287m. B.  2405m. C.  1761m. D.  2051m. Câu 4.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, khu v ̀ ực đôi nui Tây Băc theo lăt căt đia hinh t ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ừ C  ́ ̣ ̉ ̣ ̀ đên D (C­D) co đăc điêm đia hinh la ́ ̀ ́ ̀ ừ tây băc vê đông nam, co cac thung lung sông đan xen đôi nui cao. A.  thâp dân t ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ B.  cao ở tây băc thâp dân vê đông nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung lung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̃   sông. 16
  17. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 C.  cao ở đông băc thâp dân vê tây nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung lung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̃   sông. D.cao dân t ̀ ừ đông sang tây, nhiêu đinh nui thâp, cao nhât la day Hoang Liên S ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơn. Câu 5.   Căn cứ vào Atlat  Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết day nui nao sau  ̃ ́ ̀ đây   không  chay ̣   theohương tây băc –đông nam? ́ ́ A.  Hoang Liên S ̀ ơn. B.  Con Voi. C.  Đông Triêu. ̀ D.  Tam Đao. ̉ Câu 6.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ A đên B(A­B), lat căt đia ́ ́ ́ ̣   ̉ ̣ hinh A­B thê hiên nôi dung nao đ ̀ ̣ ̀ ưới đây? A.  Hương đia hinh vong cung cua vung nui Tr ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ường Sơn Nam. B.  Vung nui Tr ̀ ́ ương S ̀ ơn Nam cao ở Tây Băc thâp dân vê Tây Nam. ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ C.  Đô cao cua cac cao nguyên  ́ ở vung nui Tr ̀ ́ ương S ̀ ơn Nam. D.  Hương nghiêng cua vung nui Tr ́ ̉ ̀ ́ ường Sơn Nam. Câu 7.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng Băc Bô thuôc miên t ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ự   nhiên nao sau đây? ̀ A.  Miên Nam Trung Bô va Nam Bô. ̀ ̣ ̀ ̣ B.  Miên Băc. ̀ ́ C.  Miên Tây Băc va Băc Trung Bô. ̀ ́ ̀ ́ ̣ D.  Miên Băc va Đông Băc Băc Bô. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ Câu 8.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ C đên D (C­D) cao nguyên ́   ̣ Môc Châu năm  ̀ ở đô cao la ̣ ̀ A.  1000m ­1500m. B.  1500m. C.  1000m. D.  200m­1000m. Câu 9.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day nui Hoang Liên S ̃ ́ ̀ ơn co h ́ ướng là A.  tây băc –đông nam. ́ B.  đông –tây. C.  vong cung. ̀ D.  đông băc –tây nam. ́ Câu 10.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết vung nui nao sau  ̀ ́ ̀ đây chay ̣   theohương tây băc –đông nam? ́ ́ A.  Đông Băc va Tây Băc. ́ ̀ ́ B.  Tây Băc. ́ C.  Đông Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Nam. Câu 11.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết  thanh phô nao sau đây la đô thi tr ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ực  ̣ thuôc trung  ương? ̀ ̣ A.  Đa Lat. ̉ B.  Hai Phong. ̀ C.  Nha Trang. D.  Vinh. Câu 12.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ A đên B(A­B) s ́ ơn nguyên   Đông Văn năm  ̀ ̀ ở đô cao la ̣ ̀ A.  trên 1500m. B.  1000m. C.  dươi1500m. ́ D.  500m­1000m. Câu 13.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho quân đao Tr ̀ ̀ ̉ ương Sa thuôc tinh, thanh phô ̀ ̣ ̉ ̀ ́  nao sau đây? ̀ A.  Vung Tau. ̃ ̀ ̉ B.  Quang Ngai. ̃ C. Đa Năng. ̀ ̃ D.  Khanh Hoa. ́ ̀ Câu 14.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Môc Châu thuôc khu ̣ ̣   vực đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Đông Băc. ́ B.  Tây Băc. ́ C.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Nam. Câu 15.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết  tinh nao sau đây co đ ̉ ̀ ́ ường biên giới   với Campuchia va Lao? ̀ ̀ A.  Gia Lai. B.  Đăk Lăk. ́ ́ C.  Đăk Nông. ́ D.  Kon Tum. Câu 16.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết đơn vi hanh chinh nao sau đây la tinh ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̉   li?̣ A.  Mong Cai. ́ ́ B.  Uông Bi.́ ̉ C.  Câm Pha. ̉ ̣ D.  Ha Long. 17
  18. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 Câu 17.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Mâu S ̉ ́ ̃ ơn thuôc khu ṿ ực   đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Tây Băc. ́ B.  Đông Băc. ́ C.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Nam. Câu 18.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ A đên B (A­B),yêu tô nao ́ ́ ́ ̀  dưới đây không thê hiên trong lat căt đia hinh A­B ? ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ A.  Day nui canh cung Băc S ̃ ́ ́ ́ ơn. B. Sơn nguyên Đông Văn. ̀ C.  Hương nghiêng Tây Băc –Đông Nam cua vung nui Đông Băc. ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ D.  Hương nui cua day Con Voi. ́ ́ ̉ ̃ Câu 19.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết đô thi nao sau đây la đô thi đăc biêt? ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ A.  Hai Phong. ̀ B.  Cân Th ̀ ơ. ̀ ̣ C.  Ha Nôi. D.Đa Năng.̀ ̃ Câu 20.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết day Đông Triêu thuôc khu v ̃ ̀ ̣ ực đôì  nui nao sau đây? ́ ̀ A.  Trương S ̀ ơn Nam. B.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ C.  Tây Băc. ́ D.Đông Băc. ́ Câu 21.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day Tr ̃ ương S ̀ ơn Băc co h ́ ́ ướng là A.  vong cung. ̀ B.  đông băc –tây nam. ́ C.  tây băc –đông nam. ́ D.  đông –tây. Câu 22.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day nui Tam Đao co h ̃ ́ ̉ ́ ướng là A.  đông băc –tây nam. ́ B.  đông –tây. C.  tây băc –đông nam. ́ D.  vong cung. ̀ Câu 23.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết  thanh phô nao sau đây la đô thi tr ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ực   ̣ ̉ thuôc tinh? A.  Biên Hoa.̀ B.  Cân Th ̀ ơ. C.  Thanh phô Hô Chi Minh. ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ D.  Ha Nôi. Câu 24.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, khu v ̀ ực đôi nui Đông Băc theo lăt căt đia hinh ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀   từ A đên B (A­B) co đăc điêm đia hinh la ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ A.  cao dân t ̀ ừ đông sang tây, nhiêu đinh nui thâp, cao nhât la s ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ơn nguyên Đông Văn. ̀ ́ ̀ ư tây băc vê đông nam, co cac thung lung sông đan xen đôi nui thâp. B.  thâp dân t ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ C.  cao ở tây băc thâp dân vê đông nam, co nhiêu khôi nui thâp đan xen thung lung sông. ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ D.  cao ở đông băc thâp dân vê tây nam, co nhiêu khôi nui thâp đan xen thung lung sông. ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ Câu 25.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Pleiku (Plâycu) thuôc̣   khu vực đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Đông Băc. ́ B.  Tây Băc. ́ C.  Trương S ̀ ơn Nam. D.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ Câu 26.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ A đên B (A­B) thanh phô ́ ̀ ́  ̀ ̣ ̀ ở đô cao la Đa Lat năm  ̣ ̀ A.  500m ­1000m. B.  1500m. C.  2000m. D.  1000m. Câu 27.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Ngoc Linh co đô cao la ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ A.  2052m. B.  2598m. C.  1855m. D.  2025m. Câu 28.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day nui Đông Triêu co h ̃ ́ ̀ ́ ướng là A.  đông băc –tây nam. ́ B.  vong cung. ̀ C.  tây băc –đông nam. ́ D.  đông –tây. Câu 29.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11,13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Miên Băc va Đông băc Băc Bô ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣  không co loai đât nao sau? ́ ̣ ́ ̀ A.  Đât phu sa va đât feralit. ́ ̀ ̀ ́ B.  Đât phen. ́ ̀ ́ ́ ̉ . C.  Đât cat biên ́ ̣ D.  Đât măn. Câu 30.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 va 7, cao nguyên Đăk Lăk co đô cao trung binh so v ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ới   mực nươc biên la ́ ̉ ̀ 18
  19. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 A.  500m ­1000m. B.  1000m­1500m. C.  dươi 1000m. ́ D.  200m­ 500m. Câu 31.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Sin Chai thuôc khu v ́ ̉ ̣ ực  đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ B.  Trương S ̀ ơn Nam. C.  Tây Băc.́ D.Đông Băc. ́ Câu 32.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bì ết  tinh nao sau đây  ̉ ̀ không có  đương ̀   biên giơi v ́ ơi Campuchia? ́ A.  Binh ph ̀ ươc. ́ B.  Gia Lai. C.  Đăk Nông. ́ ̉ D.  Quang Nam. Câu 33.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết day nui nao sau đây chay theo ̃ ́ ̀ ̣   hương tây băc­đông nam? ́ ́ A.  Sông Gâm. B.  Đông Triêu. ̀ ́ ơn. C.  Băc S D.  Con Voi. Câu 34.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Đăk Lăk thuôc khu v ́ ́ ̣ ực   đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ B.  Đông Băc. ́ C.  Tây Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Nam. Câu 35.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bì ết cao nguyên Mơ  Nông thuôc khu ̣   vực đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Đông Băc. ́ B.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ C.  Tây Băć D.  Trương S ̀ ơn Nam Câu 36.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Ch ̉ ́ ư Yang Sin co đô cao la ́ ̣ ̀ A.  2405m. B.  2025m. C.  1855m. D.  2052m. Câu 37.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Phanxipăng thuôc khu v ̉ ́ ̣ ực   đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Đông Băc. ́ B.  Trương S ̀ ơn Nam. C.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ D.  Tây Băc. ́ Câu 38.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, đinh nui Phanxipăng co đô cao la ̉ ́ ́ ̣ ̀ A.  2445m. B.  3143m. C.  2985m. D.  3096m. Câu 39.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, đinh nui Phu Luông co đô cao la ̉ ́ ́ ̣ ̀ A.  2504m. B.  2445m. C.  3096m. D.  2985m. Câu 40.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 va 7, cho bi ̀ ết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta? A.  Phanxipăng. B.  Ngọc Linh. C.  Tây Côn Lĩnh. D.  Chư Yang Sin. Câu 41.Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day nui Con Voi co h ̃ ́ ́ ương la ́ ̀ A.  tây băc –đông nam. ́ B.  đông –tây. C.  vong cung. ̀ D.  đông băc –tây nam. ́ Câu 42.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho quân đao Hoang Sa thuôc tinh, thanh phô ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀ ́  nao sau đây? ̀ ̉ A.  Quang Nam. B.  Đa Năng. ̀ ̃ C.  Vung Tau. ̃ ̀ D.  Khanh Hoa. ́ ̀ Câu 43.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết day nui nao sau đây ̃ ́ ̀   không  chay ̣   theohương canh cung? ́ ́ A.  Đông Triêu. ̀ B.  Ngân Sơn. C.  Sông Gâm. D.  Con Voi. Câu 44.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 va 7, day nui Hoang Liên S ̀ ̃ ́ ̀ ơn co đô cao trung binh so ́ ̣ ̀   với mực nươc biên la ́ ̉ ̀ A.  Dươi 1000m. ́ B.  1000m. C.  1000­1500m. D.  2000m ­2500m. Câu 45.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bì ết cao nguyên Ta Phinh thuôc khu ̀ ̀ ̣   vực đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ 19
  20. Đề cương ôn tập thi HK I. Môn Địa lí lớp 12. Năm học 2017 ­ 2018 A.  Đông Băc. ́ B.  Trương S ̀ ơn Nam. C.  Tây Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ Câu 46.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng Nam Bô thuôc miên t ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ự  nhiên nao sau đây? ̀ A.  Miên Nam Trung Bô va Nam Bô. ̀ ̣ ̀ ̣ B.  Miên Nam Trung Bô. ̀ ̣ C.  Miên Tây Băc va Băc Trung Bô. ̀ ́ ̀ ́ ̣ D.  Miên Băc va Đông Băc Băc Bô. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ Câu 47.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết day nui nao sau đây chay theo ̃ ́ ̀ ̣   hương vong cung? ́ ̀ A.  Hoang Liên S ̀ ơn. B.  Đông Triêu. ̀ C.Tam Đao. ̉ D.  Con Voi. Câu 48.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết đinh nui Ngoc Linh thuôc khu v ̉ ́ ̣ ̣ ực  đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Tây Băc. ́ B.  Đông Băc. ́ C.  Trương S ̀ ơn Nam. D.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ Câu 49.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, day nui Bach Ma co h ̃ ́ ̣ ̃ ́ ương la ́ ̀ A.  đông­tây. B.  đông băc –tây nam.́ C.  vong cung. ̀ D.  tây băc –đông nam. ́ Câu 50.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết cao nguyên Sơn La thuôc khu v ̣ ực   đôi nui nao sau đây? ̀ ́ ̀ A.  Trương S ̀ ơn Nam. B.  Đông Băc. ́ C.  Tây Băc. ́ D.  Trương S ̀ ơn Băc. ́ Câu 51.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, doc theo lăt căt đia hinh t ̣ ́ ́ ̣ ̀ ừ A đên B (A­B) thanh phô ́ ̀ ́  ̀ ̣ ̀ ở đô cao la Đa Lat năm  ̣ ̀ A.  2000m. B.  1500m. C.  500m ­1000m. D.  1000m. Câu 52.   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết quôc gia nao sau đây ́ ̀  không có  đường biên giới trên đât liên v ́ ̀ ới nước ta? A.  Lao. ̀ B.  Thai Lan. ́ C.  Trung Quôc. ́ D.Campuchia. Câu 53.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết day nui nao sau đây chay theoh ̃ ́ ̀ ̣ ương tây ́   băc –đông nam? ́ A.  Đông Triêu. ̀ B.  Sông Gâm. C.  Hoang Liên S ̀ ơn. D.  Băc S ́ ơn. Câu 54.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 va 7, cao nguyên Lâm Viên co đô cao trung binh so v ̀ ́ ̣ ̀ ơí  mực nươc biên la ́ ̉ ̀ A.  1000m. B.  2500m. C.  1500m. D.  500m ­1000m. Câu 55.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết tinh nao sau đây  ̉ ̀ không tiêp giap v ́ ́ ơí  thanh phô Hô Chi Minh? ̀ ́ ̀ ́ A.  Đông Nai. ̀ B.  Long An. C.  Binh Ph̀ ươc. ́ D.Binh D ̀ ương. Câu 56.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết  tinh nao sau đây  ̉ ̀ không co đ ́ ường  biên giơi v ́ ơi Lao? ́ ̀ ̣ A.  Điên Biên. B.  Lai Châu. C.  Nghê An. ̣ ̉ D.  Quang Tri. ̣ Câu 57.  Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 14, khu vực đôi nui Tr ̀ ́ ương S ̀ ơn Nam theo lăt căt đia hinh ́ ́ ̣ ̀   từ A đên B (A­B) co đăc điêm đia hinh la ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ừ đông băc vê tây nam, s A.  thâp dân t ́ ̀ ườn dôc vê phia biên. ́ ̀ ́ ̉ B.  cao dân t ̀ ư đông băc vê tây nam, s ̀ ́ ̀ ườn dôc vê phia biên. ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ư tây băc vê đông nam, s C.  thâp dân t ̀ ́ ̀ ườn dôc vê phia biên. ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ừ đông sang tây, sườn dôc vê phia đông. D.  thâp dân t ́ ̀ ́ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2