intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Chia sẻ: Nguyen Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

130
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về ứng dụng của đạo hàm và khảo sát vẽ đồ thị hàm số; phương trình mũ; phương trình lôgarit; hình học giải tích trong không gian; tích phân; phương trình mặt phẳng và một số kiến thức khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

  1. CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (KSHS: 1 điểm. GTLN,NN (TIẾP TUYẾN): 1 điểm) I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: 1. Kiến thức: (SGK) 2. Kĩ năng: ­ Xét được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo   hàm của hàm số đó.. ­ Tính được cực trị của hàm số. ­ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số. ­ Làm được toán  khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số: ax + b            y = ax 3 + bx 2 + cx + d  (a 0); y = ax 4 + bx 2 + c  (a 0); y =  (c 0, ad­bc 0); cx + d ­ Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm thuộc đồ thị của hàm số II. Câu hỏi/ Bài tập Phần 1: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. x4 Câu 1 (M2):Tìm GTLN và GTNN của  hàm số  y = − 2 x 2 + 3   trên đoạn  [ −1 ; 2] .  4 x4 Đáp án  Đặt  f ( x ) = − 2 x 2 + 3  xác định và liên tục trên đoạn  [ −1 ; 2] . 4 x=0 3 2 ( ) Ta có  f '( x) = x − 4 x = x x − 4 .Trên  [ −1 ; 2]  ta có  f '( x ) = 0 x=2 5 f ( x ) = f (0) = 3, min f ( x) = f (2) = −1  nên  max Vì  f (0) = 3; f (2) = −1; f ( −1) = [ −1 ;2] [ −1 ;2] 4 Câu 2 (M2): Tìm GTLN và GTNN  của hàm số  y = x + 4 − x 2 . Đáp án Đặt  f ( x) = x + 4 − x 2 . Tập xác định  D = [ −2 ; 2] x 4 − x2 − x x 0 Ta có  f '( x) = 1 − = � f '( x) = 0 � � x= 2 4− x 2 4− x 2 4 − x2 = x2 Vì  f (−2) = −2; f (2) = 2; f ( 2) = 2 2  nên  max f ( x) = f ( 2) = 2 2;   min f ( x) = f ( −2) = −2. [ −2 ;2] [ −2 ;2] � 3π � Câu 3(M3): Tìm GTLN và GTNN của hàm số  y = 2sin x + sin 2 x  trên đoạn  � 0; . � 2 � � � 3π � Đáp án  Đặt  f ( x ) = 2sin x + sin 2 x . Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  � 0; � 2 ��  Ta có  f '( x) = 2 cos x + 2 cos 2 x = 2 ( cos x + 1) ( 2 cos x − 1) cos x = −1 x = π + k 2π f '( x ) = 0 �� 1 π cos x = cos x = + k 2π 2 3 � 3π � π Trên   khoảng 0; �  � ta   có f '( x ) = 0     có   các   nghiệm  x= ; x = π Vì  � 2 � 3 �π � 3 3 �3π � f � �= ; f ( π ) = 0; f ( 0 ) = 0; f� �= −2  nên  �3 � 2 �2 � �3π � �π � 3 3 min f ( x) = f �                                 � �= −2; max f ( x ) = f � �=   3π � 0; � � �2 � � 3π � 0; � � �3� 2 � 2 � 2 � � Bổ sung: Câu 2 đề 1; 2, 5 7, 9 (HD thi  TN THPT QG 2015­2016­ NXBGD VN) 1
  2.       Phần 2: Khảo sát vẽ đồ thị hàm số Câu 1 (M2): Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = x 3 − 4 x 2 + 4 x. Hướng dẫn:Theo sơ đồ khảo sát vẽ  đồ thị hàm số trong sách giáo khoa Câu 2 (M2): Khảo sát vẽ  đồ  thị  hàm số   y = − x 4 + 2 x 2 + 2.  Hướng dẫn:Theo sơ đồ  khảo sát  vẽ đồ thị hàm số trong sách giáo khoa x +1 Câu 3 (M2): Khảo sát vẽ đồ thị hàm số   y = .  Hướng dẫn:Theo sơ đồ khảo sát vẽ đồ thị  3− x hàm số trong sách giáo khoa. Bổ sung:  Câu 1 a) 5 đề  của Sở  GD 2015; Câu 1 đề  thi minh họa 2015; Câu 1, 2 đề  thi chính thức   2015. Câu 1 ­  10 đề trong tài liệu hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015 ­2016 – Nhà xuất bản giáo  dục Việt Nam. Phần 3: PT tiếp tuyến...  Câu 1 (M2): Cho hàm số  y = − x 3 + 3 x 2 + 1  có đồ thị (C). Viết phương trình các tiếp tuyến của   (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng  ∆ : y = −9 x − 10 . Đáp án Gọi  M ( a; b )  là tiếp điểm. Khi đó, ta có  b = − a 3 + 3a + 1 Ta có  y ' = −3 x 2 + 6 x  Hệ số góc tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại M là  k = −3a 2 + 6a a = −1  Vì d //∆ nên  k = −9 � −3a + 6a = −9 � a − 2a − 3 = 0 � 2 2 a=3 Với  a = −1 � b = −1  tiếp tuyến  ∆1 : y = −9 ( x + 1) − 1 = −9 x − 10  (loại) Với  a = 3 � b = −17  tiếp tuyến  ∆ 2 : y = −9 ( x − 3) − 17 = −9 x + 10 Đối chiếu với yêu cầu bài toán ta có tiếp tuyến cần tìm là:  ∆ 2 : y = −9 x + 10 Bổ sung: Viết PT tiếp tuyến...: Câu 2: đề 2, 4, 6,  8 hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015  ­2016 – Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ CHỦ ĐỀ 2: PT MŨ; PT LÔGARIT (0,5 điểm /10) I.Chuẩn kiến thức, kĩ năng: 1. Kiến thức: (SGK) 2. Kĩ năng: ­ Tính được đạo hàm các hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit; ­ Giải được phương trình, bất phương trình mũ bằng các phương pháp: đưa về  lũy thừa   cùng cơ số, lôgarit hóa, dùng ẩn số phụ. ­ Giải được phương trình, bất phương trình lôgarit bằng các phương pháp: đưa về lôgarit   cùng cơ số, mũ hóa, dùng ẩn số phụ II. Câu hỏi/ Bài tập:  Câu 1 (M2): Giải các phương trình sau: x −1 x2 − 2 x − 3 �1 � a)  2x −3x+ 2 = 4  ; b)  2 = � � ;  c)  � 1� ( ) x x2 2 x −3 = x +1 ; d)  = ; 2 �7 � 7 0,125.4 4 2 �2� �� Hướng dẫn: Dùng phương pháp đưa về lũy thừa cùng cơ số. Câu 2 (M2): Giải các phương trình sau: a) log2[x(x − 1)] = 1; b)  log2x + log2(x − 1) = 1; 2
  3. 1 1         c)  log3x + log9x + log27x =11;               d) (M3)  log 2 ( x − 2) − = log 1 3 x − 5; 6 3 8 Câu 3 (M3): Giải các phương trình sau: a)  25x  −  6.5x + 5 = 0; b)  3x+2  −  32 − x  −  24   = 0 ; c)  22x+2  − 9.2x + 2 = 0 ; d)  4.9 x + 12x  − 3.16x = 0 ; ( 7+ ) ( 7− ) x x e)    48 + 48 = 14 ; Hướng dẫn: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. Câu  4(M3): Giải các phương trình sau: 1 2 a)   2log 32 x + log 3 (9 x) − 5 = 0 ; b)  + = 1; c)  2log9 x − log1 x + 2 = 0 ;  4 + log2 x 2 − log2 x 3 Hướng dẫn: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. Bổ sung: Câu 3b (Đề thi chính thức 2015); Câu 3 Đề thi minh họa Bộ 2015; Câu 3 đề 1, 2, 3; 4,   5 của Sở  2015; Câu 3b đề  2,  4, 5, 7, 9, 10  hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015 ­2016 – Nhà  xuất bản giáo dục Việt Nam. . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ CHỦ ĐỀ 3:  TÍCH PHÂN (1 điểm/10) I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: 1. Kiến thức: (SGK) 2. Kĩ năng: Sử  dụng được phương pháp đổi biến số  và phương pháp tích phân từng phần để  tính tích phân; Kết hợp với việc tách tích phân làm 2 rồi tính. II. Câu hỏi/ Bài tập: Câu 1 (M3): Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: 7 1 e 1 + ln x x . 1 + x dx  ;      b)  x( x − 1) dx ;        c)  3 2 5 a) dx  ;  0 0 1 x π 1 d)  e 4 x +2 dx e)  4 ;  f)  e− x  ; cos3 xdx −x dx ;   1 x                0 0 1 + e Câu 2 (M3):Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: π 2 e 1 a)  ln(1 + x) dx ;  b)  (2 x − 1) ln xdx  ; 4 x d)  x ln(2 x + 1)dx ; x 2    c)  dx  ;         0   1 1 0 cos 2 x Bổ sung: Câu 4 (Đề thi chính thức 2015); Câu 5 Đề thi minh họa Bộ 2015; Câu 5 đề 1, 2, 3; 4, 5  c  ủa Sở 2015; Câu 4 đề 1­9, câu 3­ đề 10 hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015 ­2016 – Nhà xuất   bản giáo dục Việt Nam.              ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC ( 0,5 đ/10) I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng 1. Kiến thức: Phần thực, ảo; Môđun của số phức, số phức liên hợp. 2. Kĩ năng:        Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân và chia số  phức. Tìm số  phức   trong đk cho trước. II. . Câu hỏi/ Bài tập  Phần 1: Số phức và các phép toán số phức �1 � Câu 1 (M1): Tính  ( 2 − i ) + � − 2i �( 3 + i ) . �3 � 3
  4. �1 � 1 �1 � 20  Đáp án Ta có:  ( 2 − i ) + � − 2i �( 3 + i ) = ( 2 − i ) + 1 + i − 6i + 2   = ( 2 + 1 + 2 ) + �−1 + − 6 �i = 5 − i. �3 � 3 � 3 � 3 Câu  2 (M2): Giải phương trình   ( 4 − 5i ) z = 2 + i  (1).  Đáp án 2 + i ( 2 + i ) ( 4 + 5i ) ( 8 − 5 ) + ( 4 + 10 ) i 3 14 Ta có:  ( 1) � z = = = = + i 4 − 5i 41 41 41 41 3 14 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  z = + i. 41 41 Phần 2: Tìm số phức trong điều kiện cho trước Bổ sung:  Câu 3a (Đề thi chính thức 2015); Câu 2b Đề thi minh họa Bộ 2015; Câu 2b đề 1, 2, 3;  4, 5 của Sở  2015; Câu 3a đề  1­9, câu 2a­ đề  10 hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015 ­2016 –  Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.              ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ CHỦ ĐỀ 5: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN (1 điểm/10) I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: 1. Kiến thức: (SGK) 2. Kĩ năng: Xác định được tọa độ  tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước; Viết   được phương trình mặt cầu; Viết được phương trình mặt phẳng; Tìm được véctơ  chỉ  phương  của đường thẳng; Viết được phương trình đường thẳng; Xét được các vị trí tương đối giữa hai   đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt  phẳng, mặt phẳng với mặt cầu, đường thẳng với mặt   cầu. II.Câu hỏi/ Bài tập: 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU : 1.1.Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định tâm và bán kính : Câu 1(M1): Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau : a) (M1)(S) :  ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 + z 2 = 16 . b) (M2)(S) :   x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 8 y − 2 z − 4 = 0 . Bài giải tham khảo: a) Mặt cầu (S) có tâm I(2; ­3; 0) và bán kính  R = 4 . b) (S) :   x 2 − 4 x + 22 + y 2 + 8 y + 42 + z 2 − 2 z + 12 − 22 − 42 − 12 − 4 = 0                 � ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 + ( z − 1) 2 = 25 .       Vậy mặt cầu (S) có tâm I(2; ­ 4; 1) và bán kính R = 5. Câu 2(M2): Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm  I ( 1; −2;0 )  và đi qua điểm  A(2; 4; −1) . Bài giải tham khảo: uur Ta có :    IA = (1;6; −1) � IA = 38 .Vì mặt cầu (S) có tâm I(1; ­2; 0) và đi qua điểm A nên có bán   kính  R = IA = 38 .Vậy phương trình mặt cầu (S) là :   ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 38 . Câu 3(M2):  Viết phương trình  mặt cầu (S) có tâm   I ( −2;3;5 )   và tiếp xúc với mặt phẳng  ( P) : 2 x − 2 y + z − 4 = 0 . Bài giải tham khảo: 2.(−2) − 2.3 + 5 − 4 Ta có :    d ( I , ( P ) ) = = 3. 4 + 4 +1 Vì mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên có bán kính  R = d ( I , ( P)) = 3 . Vậy phương trình của mặt cầu (S) là :    ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 5) 2 = 9 .  4
  5. x 1 y 2 z 2 Câu 4(M3):  Cho mặt phẳng  (P):   2 x y 2z 2 0   va đ ̉   : ̀ ường thăng .  2 1 1 ́ ương trinh măt câu (S) co tâm năm trên đ Viêt ph ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ường thăng  ̉ ́ ́ ơi m , tiêp xuc v ́ ặt phẳng (P) va co ̀ ́  ban kinh băng 2. ́ ́ ̀ Bài giải tham khảo: Gọi I là tâm mặt cầu (S). Do đó :  I (1 + 2t ; −2 + t ; 2 + t )  (vì I �∆ ). 2 + 4t + 2 − t − 4 − 2t − 2 t − 2 � d ( I , ( P)) = = . 4 +1+ 4 3 Vì (S) có tâm I, tiếp xúc với (P) và có bán kính bằng 2 nên : t −2 t = −4 d ( I , ( P)) = 2 � = 2� t −2 = 6� . 3 t =8 * Với  t = −4 � I (−7; −6; −2)               (S) :   ( x + 7) 2 + ( y + 6) 2 + ( z + 2) 2 = 4 . * Với  t = 8 I (17;6;10)        (S) :   ( x − 17) 2 + ( y − 6) 2 + ( z − 10) 2 = 4 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : 1(M1): Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu (S) trong mỗi trường hợp sau : a) (S) :  ( x − 1) 2 + y 2 + ( z + 4) 2 = 24 .Đáp án :  Tâm I(1; 0; ­4), bán kính R =  2 6 . 2 2 5 1� � 3� b) (S) :  x 2 + y 2 + z 2 − x + 3 y + 2 z − = 0 . Đáp án :  (S) :  � �x − �+ �y + �+ ( z + 1) 2 = 6 . 2 � 2� � 2� �1 3 � Mặt cầu (S) có tâm  I � ; − ; −1�, bán kính  R = 6 . �2 2 � 2(M2): Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với  A(2;0; −3), B(0; −4;1) . Đáp án :  ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 6 . 3(M2): Viết phương trình măt câu (S) co tâm la A(0; 1; 1) va  ̣ ̀ ́ ̀ ̀đi qua điểm M nằm trên đương ̀   x 1 y 2 z thăng̉   :   có   hoành   độ   bằng   3.   Đáp   án   :     M(3;   ­3;   1),   (S)   :   2 1 1 x 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 25 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : 1(M1): Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M(1;2;­1). Đáp án : (S) có tâm O nên có phương trình dạng  x 2 + y 2 + z 2 + d = 0 ; M �( S ) � d = −6 . Do đó  phương trình mặt cầu (S) là :  x 2 + y 2 + z 2 −6 = 0 . 2(M2):  Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 3 điểm   A(0;8;0), B(4;6; 2), C (0;12; 4)  và có tâm  nằm trên mặt phẳng (Oyz). Đáp án :  x 2 + ( y − 7) 2 + ( z − 5) 2 = 26 . 3(M3): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hãy viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm   A(1;0;0), B(0; −2;0), C (0;0; 4)  và gốc tọa độ  O. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S).   2 1� 21 Đáp án : (S) :  x + y + z − x + 2 y − 4 z = 0  Hay  � �x − �+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 2 2 2 2 2 . � 2� 4 �1 � 21  (S) có tâm  I � ; −1; 2 �, bán kính  R = . �2 � 2 2.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. 2.1. Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định tọa độ vectơ pháp tuyến. Câu 1(M1):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua   điểm  M (2; −1;0)  và song song với mặt phẳng  (α ) : x − 2 y + 2 z + 5 = 0 .  Bài giải tham khảo: Vì   mặt   phẳng   (P)   song   song   với   mặt   phẳng   (α )   nên   (P)   có   véctơ   pháp   tuyến  r n = (1; −2; 2) . Vậy (P) có phương trình là :   1.( x − 2) − 2.( y + 1) + 2.z = 0  hay  x − 2 y + 2 z − 4 = 0 . 5
  6. Câu 2(M2): Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba   điểm  A(−1; 2;0), B(0; −3; 2), C (4;1;0) . Bài giải tham khảo: uuur uuur Ta có :   AB = (1; −5; 2), AC = (5; −1;0) . Vì   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   3   điểm   A,   B,   C   nên   (P)   có   véctơ   pháp   tuyến   r uuur uuur n = AB �AC = (2;10; 24) . Vậy (P) có phương trình :   2.( x + 1) + 10.( y − 2) + 24 z = 0  hay  x + 5 y + 12 z − 9 = 0 . Câu 3(M2):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hai điểm   A(2; 4;1), B(−1;1;3)   và mặt  phẳng  ( P) : x − 3 y + 2 z − 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A, B và vuông  góc với mặt phẳng (P). Bài giải tham khảo: uuur Ta có :   AB = (−3; −3; 2) r   Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến  a = (1; −3; 2) . Vì   (Q)   đi   qua   A,   B   và   vuông   góc   với   (P)   nên   (Q)   có   véctơ   pháp   tuyến  r uuur r n = AB �a = (0;8;12) . Vậy (Q) có phương trình :  8.( y − 4) + 12.( z − 1) = 0  hay  2 y + 3z − 11 = 0 . Câu 4(M3):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua   x − 2 y +1 z − 3 điểm  M (1; −1; 2)  và chứa đường thẳng  d : = = . −2 1 −1 Bài giải tham khảo: r Đường thẳng d đi qua điểm  A(2; −1;3) , có véctơ chỉ phương  u = (−2;1; −1) . uuur r uuur r Ta có :   MA = (1;0;1) � n = MA �u = (−1; −1;1) . r Vì (P) đi qua M và chứa d nên (P) nhận véctơ  n  làm véctơ pháp tuyến. Vậy (P) có phương trình :  −1.( x − 1) − 1.( y + 1) + 1.( z − 2) = 0  hay  x + y − z + 2 = 0 .  BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : 1(M1):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  x = 1 + 2t M (−1;3;1)  và vuông góc với đường thẳng  d : y = −t . z = 3 + 4t Đáp án : (P) có phương trình :  2 x − y + 4 z + 1 = 0 . 2(M2):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   tứ   diện   có   các   đỉnh   là  A(3; −2; −2), B(3; 2;0), C (0; 2;1), D( −1;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song   song với CD. Đáp án : (P) có phương trình :  3 x − y + 2 z − 7 = 0 . 3(M2): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm   x = −1 + t A(2;1;3), B(1; −2;1)  và song song với đường thẳng  d : y = 2t . z = −3 − 2t Đáp án :   ( P) :10 x − 4 y + z − 19 = 0 . 4(M3):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   hai   đường   thẳng     song   song  x −1 y +1 z − 2 x − 4 y −1 z − 3 (d1 ) : = = ,   (d 2 ) : = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1  2 3 1 6 9 3 và d2. ĐS :  ( P) : x + y − 5 z + 10 = 0 . 2.2. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu : 6
  7. r Câu 1 (M1): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ   n = (1; 2; 2)  và mặt cầu (S) có tâm  r I(­1;0;3), bán kính R=5. Viết phương trình mặt phẳng (P) nhận  n  làm véctơ pháp tuyến và tiếp  xúc với (S). Bài giải tham khảo: r Vì (P) nhận véctơ  n  làm véctơ pháp tuyến nên (P) có phương trình dạng :   x + 2 y + 2z + d = 0 . 5+ d d = 10 Vì (P) tiếp xúc với (S) nên  d ( I , ( P)) = 5 � =5� . 3 d = −20 Vậy (P) có phương trình :   x + 2 y + 2 z + 10 = 0  và  x + 2 y + 2 z − 20 = 0 . Câu 2 (M2): Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng (P) :  x − 2 y + 2 z − 1 = 0  và  mặt cầu (S) :  ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 + z 2 = 9 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt   phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Bài giải tham khảo: Vì (Q)//(P) nên (Q) có phương trình dạng :  x − 2 y + 2 z + d = 0 (d −1) . Mặt cầu (S) có tâm  I (−2;3;0) , bán kính R=3. d −8 d = − 1 (l ) Vì (Q) tiếp xúc với (S) nên  d ( I , (Q)) = 3 � =3� 3 d = 17 (n) Vậy (Q) :  x − 2 y + 2 z + 17 = 0 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ : r 1(M1): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ  n = (−2;1;1)  và mặt cầu (S) có tâm I(2;­ r 3;3), bán kính R= 6 . Viết phương trình mặt phẳng (P) nhận  n  làm véctơ  pháp tuyến và tiếp  xúc với (S). Đáp án : (P):  −2 x + y + z − 2 = 0  và  −2 x + y + z + 10 = 0   x −1 y z + 2 2(M2): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  = =  và mặt cầu  2 2 −1 (S) :   ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 4 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với đường   thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S). Đáp án : (Q):  2 x + 2 y − z − 1 = 0  và  2 x + 2 y − z − 13 = 0 . 2.3. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách: Câu   1   (M2):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   điểm   M(­1;2;3)   và   mặt   phẳng  ( P) : x − 2 y + 2 z − 10 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cách   điểm M một khoảng bằng 2. Bài giải tham khảo: Vì (Q)//(P) nên (Q) có phương trình dạng :  x − 2 y + 2 z + d = 0 ( d −10 ) . −1 − 4 + 6 + d d =5 d ( M , (Q)) = 2 � = 2 � d +1 = 6 �  (TMĐK). 3 d = −7 Vậy có 2 phương trình mặt phẳng (Q) :  x − 2 y + 2 z + 5 = 0; x − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Câu 2 (M2): Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho hai mặt phẳng  ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 ,  (Q) : x + 3 y − z + 1 = 0  và điểm A(1;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với cả hai   mặt phẳng (P), (Q) và cách điểm A một khoảng bằng  30 . Bài giải tham khảo: ur uur (P), (Q) có véctơ pháp tuyến lần lượt là  n1 = (1; −2;1), n2 = (1;3; −1) . r ur uur Vì (R) vuông góc với (P) và (Q) nên (R) có véctơ pháp tuyến  n = n1 �n2 = (−1; 2;5) . Do đó mặt phẳng (R) có phương trình dạng :   − x + 2 y + 5 z + d = 0 . 11 + d d = 19 d ( A, ( R)) = 30 � = 30 � 11 + d = 30 � . 30 d = −41 7
  8. Vậy (R) có phương trình :   − x + 2 y + 5 z + 19 = 0; − x + 2 y + 5 z − 41 = 0 . BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 1(M2):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   điểm   M(2;0;­1)   và   đường   thẳng  x −1 y + 3 z ∆: = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng  ∆  và cách  1 −2 1 điểm M một khoảng bằng  6 . Đáp án : (P) :  x − 2 y + z + 5 = 0, x − 2 y + z − 7 = 0 . 2(M2): Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho 2 điểm A(0;2;­1), B(3;1;1) và đường thẳng  x = 2t d : y = 3 − t . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng AB và d, đồng   z = −1 + 2t thời cách d một khoảng bằng  2 5 .Đáp án : (P) :  2 y + z + 5 = 0; 2 y + z − 15 = 0 . 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. 3.1. Viết phương trình đường thẳng bằng cách xác định vectơ chỉ phương và điểm  đường thẳng đi qua: Câu 1 (M1): Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho hai điểm A(1; 0; ­3), B(3; ­1; 0). Viết   phương trình đường thẳng AB. Bài giải tham khảo: uuur uuur Ta có :   AB = (2; −1;3) .Đường thẳng AB đi qua A, nhận véctơ  AB  làm véctơ chỉ phương  x = 1 + 2t nên có phương trình :   y = −t . z = −3 + 3t Câu   2   (M1):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   điểm   M (−2;1;0)   và   mặt   phẳng  ( P) : x + 2 y − 2 z = 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (P). Bài giải tham khảo: r r Mặt phẳng (P) có véctơ  pháp tuyến  n = (1; 2; −2) .Vì d vuông góc với (P) nên d nhận  n   x = −2 + t làm véctơ chỉ phương. Do đó, đường thẳng d có phương trình :  y = 1 + 2t . z = −2t BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 1(M1):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm  M(­2; 6; ­3) và song song với trục Oy. x = −2 Đáp án : d:  y = 6 + t . z = −3 2(M1): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết PT đường thẳng d đi qua điểm M(­2; 3; 1) và   x − 2 y +1 z + 2 x + 2 y − 3 z −1 song song với đường thẳng  ∆ : = = . Đáp án : d:  = = .  2 4 3 2 4 3 3.2. Các bài toán liên quan đến sự tương giao: x −1 y +1 z Câu 1 (M2): Cho đường thẳng  d : = =  và mặt phẳng  ( P) : x + 2 y + z − 1 = 0 . Chứng  2 2 −1 minh d và (P) cắt nhau, tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Bài giải tham khảo: 8
  9. x = 1 + 2t Phương trình tham số  của d là    y = −1 + t    (1).Thay x, y, z từ  (1) vào phương trình   z = −t 2 x + 2 y + z − 1 = 0   ta   được   : 1 + 2t + 2(−1 + t ) − t − 1 = 0 � t = .Vậy   d   cắt   (P)   tại   điểm  3 �7 1 2 � M � ; − ; − �. �3 3 3 � BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: x + 3 y +1 z +1 1(M1): Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho đường thẳng  ∆ : = =  và mặt  2 3 2 phẳng  ( P) : 2 x − 2 y + z + 3 = 0 . Chứng minh  ∆  song song với (P) và tính khoảng cách giữa  ∆  và  2 (P). Đáp án :  d (∆, ( P)) = . 3 2(M2):  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   điểm   M (1; −1; 2)   và   mặt   phẳng   (P)   :  2 x − y + 2 z − 12 = 0 . Tìm tọa độ  điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  � 29 10 20 � (P). Đáp án :  H �− ; ; − � � 9 9 9 � x y −6 z 3(M3): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  d : = =  và mặt phẳng  1 −3 3 ( P) : 3 x + 2 y + z − 12 = 0 . a) Chứng minh  d ( P ) . b) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P). Đáp án : b)  −9 x + 8 y + 11z − 48 = 0 .  4(M4):  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng   ( P) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0   và mặt  cầu  ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 100 . a) Chứng minh (P) và (S) cắt nhau. b) Xác định tâm và bán kính đường tròn (C) là giao tuyến của (P) và (S). Đáp án : b) (C) có tâm H(­1;2;3) và bán kính r = 8. Bổ sung:  Câu 5 (Đề thi chính thức 2015); Câu 8 Đề thi minh họa Bộ 2015; Câu 8 đề 1, 2, 3; 4,   5 của Sở  2015; Câu 5 đề  1­9, câu 4­ đề  10 hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp 2015 ­2016 – Nhà  xuất bản giáo dục Việt Nam.              ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ H ẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1