intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Đề số 101)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Đề số 101)" cung cấp với 40 câu hỏi trắc nghiệm, phục vụ cho quý giáo viên trong quá trình biên soạn đề thi, đánh giá năng lực của học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm học 2018-2019 – Trường THPT Nguyễn Viết Xuân (Đề số 101)

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018 - 2019 Môn: Vật Lý 10 MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm: A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo. D. Một mốc thời gian và một đồng hồ. Câu 2: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. Câu 3: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 4: Chuyển động tròn đều có : A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. véc-tơ vận tốc không đổi Câu 5: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi Câu 6: Chọn câu sai A. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau C. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 10 s B. 7,07 s C. 20 s D. 5 s Câu 8: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. kích thước rất nhỏ so với con người. B. khối lượng rất nhỏ. C. khối lượng riêng rất nhỏ. D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. Câu 9: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. T n số quay của bánh xe là A. 100Hz. B. 25Hz. C. 200Hz. D. 50Hz. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  2. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1 = v2 C. Vận tốc chạm đất v1 < v2 D. Không có cơ sở để kết luận. Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công thức 2h A. v = 2gh B. v = gh C. v = 2 gh . D. v = g Câu 12: Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at . Câu 13: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2/R. B. aht = v2R. C. aht = 42f2.R. D. aht = 2R. Câu 14: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = const. B. v = t. C. v = v0 + at. D. v = at. Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2 Câu 16: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là : A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. Câu 17: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do A. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do B. Mọi chuyển động nhanh d n đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét D. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc Câu 18: Vận tốc tuyệt đối A. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên B. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo C. luôn lớn hơn vận tốc tương đối D. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động Câu 19: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A. A  A  A  A  A B. A  A  A C. A  A  A D. A  A  A Hoặc A  A  A Câu 20: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đ y nhanh như nhau B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đ y nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im C. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đ y nước hơn D. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đ y nước hơn Câu 21: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm d n đều với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đ u hãm phanh là A. 18 s B. 10 s C. 1,8s D. 5 s VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  3. Câu 22: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 45 m. B. 20 m. C. 5 m. D. 35 m. Câu 23: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 l n khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345  2) mm B. d = (1345  3) mm C. d = (1,345  0,001) m D. d = (1,345  0,0005) m Câu 24: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh d n đều. Vật qua A với vận tốc vA = 2 m/s, vật qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 8,6 m/s. B. 5,0 m/s. C. 6,1 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 25: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=10-2t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đ u tiên là: A. 16m B. 49m C. 26m D. 34m Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 6h B. 9h C. 3h D. Một đáp số khác Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 30m/s Câu 28: Có hai chuyển động thẳng nhanh d n đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. song song nhau B. vuông góc nhau C. cắt nhau D. trùng nhau Câu 29: Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều m i vòng trong 0,8s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là A. 2π(m/s). B. 3π(m/s). C. 4π(m/s). D. π(m/s). Câu 30: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 12km/h. B. 8 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h. Câu 31: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 7min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 6min15s Câu 32: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là 0< 
  4. Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h b ng tăng ga chuyển động nhanh d n đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe. A. 1mm/s2 B. 1m/s2 C. 0,1m/s2 D. 1cm/s2 Câu 37: So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa? aA aA aA aA A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 aB aB aB aB Câu 38: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy từ A với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy từ B tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1(Chọn gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B): A. 36t – 108 (km,h). B. 36t + 108 (km, h). C. -36t + 108 (km,h). D. 36t (km,h). Câu 39: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm d n đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 10 + 5t + 2t2. B. v = 5t. C. v = 15 – 3t. D. v = 20 - . 2 Câu 40: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe. A. 0,4 m/s2 B. 0,11 m/s2 C. 1,23 m/s2 D. 16m/s2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN made cautron dapan 101 1 A 101 2 C 101 3 D 101 4 B 101 5 B 101 6 A 101 7 A 101 8 D 101 9 D 101 10 B 101 11 C 101 12 D 101 13 B 101 14 A 101 15 B 101 16 B 101 17 B 101 18 B 101 19 D 101 20 A 101 21 D VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  5. 101 22 D 101 23 C 101 24 A 101 25 D 101 26 B 101 27 D 101 28 B 101 29 D 101 30 A 101 31 C 101 32 C 101 33 C 101 34 A 101 35 A 101 36 C 101 37 C 101 38 A 101 39 C 101 40 C Xem thêm các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/vat-ly-lop-10 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1