intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát đầu năm Hoá 11

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

221
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì khảo sát đầu năm và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề khảo sát đầu năm Hoá 11 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát đầu năm Hoá 11

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Khảo sát đầu năm ----*---- Môn: Hóa học 11 cơ bản Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm Mã đề 295 Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:................... Câu 1: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi H2O đi qua bình chứa P2O 5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là : A. NO và NH3 B. N2 và NH3 C. N2 và NO D. NH3 và hơi H2O Câu 2: Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước ? A. MgCl2 B. HClO3 C. Ba(OH)2 D. C6H12O6 (glucozơ) Câu 3: NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào A. NH3 + H2O  NH4+ + OH– B. 2NH3 + 3Cl 2  N2 + 6HCl C. NH3 + HCl  NH4Cl D. 2NH3 + MgSO 4 +2H2O  (NH4)2SO 4 + Mg(OH)2  Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh NH3 là một bazơ A. 8NH3 + 3Cl 2  6NH4Cl + N2 B. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HNO3  NH4NO3 Câu 5: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh B. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng D. các sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo ra phản ứng nghịch Câu 6: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2Fe (OH)3 +3H2SO4  Fe2((SO4)3 + 6H2O B. BaCl2 + 2 NaOH  Ba(OH)2 + 2NaCl C. CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 D. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3 +NaOH + H2O Câu 7: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp H2, N2, NH3, người ta sử dụng phương pháp A. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3 B. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO 4 đặc C. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa Ca(OH)2 D. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí NH3 thường lẫn hơi nước. Để thu được khí NH3 khô, người ta dẫn hỗn hợp qua bình đựng A. P2O 5 B. H2SO 4 C. CuSO 4 D. CaO Câu 9: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó A. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm B. thoát ra một chất khí không màu, rất xốc, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C. thoát ra chất khí không màu, không mùi Mã đề 295 trang 1/4
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. thoát ra một chất khi màu lục nhạt Câu 10: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là A. Trung tính B. Không thể xác định C. Axit D. Bazơ Câu 11: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch A. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+ B. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl- 2+ 2+ 2- 2- 2+ + - - + C. Zn , Mg , SO4 , CO3 D. Fe , K , NO3 , OH , NH4 Câu 12: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử + C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và điện li ra H trong nước là axit D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit Câu 13: Nitơ được sản xuất trong công nghiệp bằng cách A. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí B. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân amoni nitrit Câu 14: Xảy ra phản ứng oxi hoá–khử khi nhiệt phân muối A. NH4NO 3 B. NH4HCO 3 C. NH4Cl D. (NH4)2CO3 Câu 15: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 B. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư C. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3 D. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư Câu 16: Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là A. 450 mL B. 600 mL C. 90 mL D. 180 mL Câu 17: Trong dung dịch Ca(NO3)2 1,2M, điều khẳng định nào sau đây là đúng - 2+ 2+ - A. [NO3 ] = 2[Ca ]= 1,2M B. [Ca ] = [NO3 ] = 1,2M C. [NO3-] = 2[Ca2+] = 2,4M D. [Ca2+] =2[NO3-] = 1,2M Câu 18: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. K2SO4 D. Fe(NO3)3 Câu 19: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất B. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li C. những ion nào tồn tại trong dung dịch D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 20: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng A. 2 B. 13 C. 1 D. 12 Câu 21: Hoà tan 2 gam NaOH vào nước để được 500 ml dd X. pH của dd X bằng Mã đề 295 trang 2/4
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. 12 B. 13 C. 1 D. 2 Câu 22: + Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H cao nhất A. Thuốc tẩy dầu pH = 11 B. Cà phê đen pH = 5 C. Máu pH = 7,4 D. Nước chanh pH = 2 Câu 23: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch? A. [ H+] = 10a thì pH = a B. pH + pOH = 14 - C. pOH = -lg [OH ] D. pH = - lg[H+] Câu 24: Muối axit là A. Muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ C. Muối vẫn còn hiđrô trong phân tử D. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh Câu 25: Khi dẫn hỗn hợp gồm NH3 và O 2 qua bột Pt nung nóng xảy ra phản ứng : NH3 + O 2  NO + H2O Tổng hệ số (tối giản) của các chất trong phương trình hóa học trên là A. 17 B. 18 C. 16 D. 19 Câu 26: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 10,7 gam B. 7,49 gam C. 8,56 gam D. 22,47 gam Câu 27: Dẫn từ từ V lít khí NH3 qua ống đựng 3,2 gam bột CuO nung nóng. Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong ống là 2,72 gam. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V (ở đktc) là A. 336 ml B. 672 ml C. 896 ml D. 448 ml Câu 28: Chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng Câu 29: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaCl, CH3COOK, NH4HCO3, Na2S, CaF2, Ba(H2PO4)2, CuSO4.5H2O A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 30: Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa CaCO3 ? A. Na2CO3 + CaCl2 B. CO2 + CaCl2 C. BaCO3 + CaSO4 D. CO2dư + Ca(OH)2 Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Đơn chất N2 chỉ có tính khử B. Đơn chất N2 chỉ có tính oxi hoá C. Nitơ là phi kim mạnh nhưng hoạt động hoá học yếu D. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao Câu 32: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh: A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl D. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF Mã đề 295 trang 3/4
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 33: Dung dịch A có a mol NH +, b mol Mg2+, c mol SO 2-, d mol HCO -. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan 4 4 3 giữa a,b,c,d? A. 2a + b = 2c + d B. a + 2b = 2c + d C. 2a + 2b = 2c + 2d D. a + 2b = c +2d Câu 34: Cho 1 lít N2 và 3 lít H2 vào trong bình phản ứng. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp có thể tích là 3,75 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng là : A. 45% B. 12,5% C. 25% D. 35% Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn a lít khí NH3 (đktc) vào b lít dung dịch H2SO 4 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối (NH4)2SO 4. Mối quan hệ giữa a, b là A. a = 2b B. a = 22,4b C. a=b D. a = 11,2b Câu 36: Khí amoniac được tổng hợp từ khí nitơ và khí hiđro theo phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k), H < 0 Trong quá trình tổng hợp NH3, yếu tố không được áp dụng là : A. tăng nồng độ N2 hoặc H2 B. dùng xúc tác C. lấy N2 và H2 theo đúng tỉ lệ 1 : 3 về thể tích D. thực hiện phản ứng ở áp suất cao Câu 37: + 2– Phương trình ion rút gọn 2H + S  H2S ứng với phương trình phân tử A. 2H2O + 2S  2H2S + O2 B. H2 + S  H2S C. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S D. 2HCl + Na2S  NaCl + H2S Câu 38: Dung dịch NaOH phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : HCl, CuO, FeSO4, CO2, Zn(OH)2, CH3COOH A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 39: Trộn 3 lít dd Na2CO3 0,2M với 2 lít dung dịch Ba(NO3)2 0,3M. Dung dịch sau phản ứng có ion nào (không + – kể H , OH của nước điện li) + – 2+ + – A. Na , NO3 , Ba B. Na , NO3 + – 2– C. Na , NO3 , CO3 D. Na+, NO3-, Ba2+, CO32– Câu 40: Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng A. [H+] = 1,0.105M B. [H+] = 1,0.104M C. [H+] = 5,0.104M D. [H+] = 2,0.105M ---------------HẾT--------------- Mã đề 295 trang 4/4
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Khảo sát đầu năm học 2008 Môn: Hóa học 11 _Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; 40 câu trắc nghiệm Mã đề: 231 Câu 1: Khi dẫn hỗn hợp gồm NH3 và O2 qua bột Pt nung nóng xảy ra phản ứng : NH3 + O2  NO + H2 O Tổng hệ số (tối giản) của các chất trong phương trình hóa học trên là A. 16 B. 19 C. 18 D. 17 Câu 2: Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây là đúng A. [H+ ] = 1,0.10 5M B. [H+ ] = 2,0.105M C. [H+ ] = 1,0.10 4M D. [H+ ] = 5,0.104M Câu 3: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 8,56 gam B. 10,7 gam C. 7,49 gam D. 22,47 gam Câu 4: Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước ? A. C6H12O6 (glucozơ) B. MgCl2 C. HClO3 D. Ba(OH)2 Câu 5: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut ? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và điện li ra H+ trong nước là axit B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử Câu 6: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch A. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl- B. Zn2+, Mg2+, SO42-, CO32- C. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+ D. NH4 +, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+ Câu 7: Khí amoniac được tổng hợp từ khí nitơ và khí hiđro theo phản ứng N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k), H < 0 Trong quá trình tổng hợp NH3 , yếu tố không được áp dụng là : A. tăng nồng độ N2 hoặc H2 B. dùng xúc tác
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. thực hiện phản ứng ở áp suất cao D. lấy N2 và H2 theo đúng tỉ lệ 1 : 3 về thể tích Câu 8: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất A. Nước chanh pH = 2 B. Máu pH = 7,4 C. Cà phê đen pH = 5 D. Thuốc tẩy dầu pH = 11 Câu 9: Dẫn từ từ V lít khí NH3 qua ống đựng 3,2 gam bột CuO nung nóng. Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong ống là 2,72 gam. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V (ở đktc) là A. 672 ml B. 336 ml C. 896 ml D. 448 ml Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh NH3 là một bazơ A. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2 O B. 8NH3 + 3Cl2  6NH4 Cl + N2 C. NH3 + HNO3  NH4 NO3 D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2 O Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí NH3 thường lẫn hơi nước. Để thu được khí NH3 khô, người ta dẫn hỗn hợp qua bình đựng A. CuSO4 B. CaO C. H2 SO4 D. P 2 O5 Câu 12: Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa CaCO3 ? A. CO2 + CaCl2 B. BaCO3 + CaSO4 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CO2dư + Ca(OH)2 Câu 13: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh: A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF C. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 14: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3 C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3 Câu 15: Trộn 3 lít dd Na2CO3 0,2M với 2 lít dung dịch Ba(NO3)2 0,3M. Dung dịch sau phản ứng có ion nào (không kể H+, OH– của nước điện li) A. Na+, NO3– B. Na+, NO3-, Ba2+, CO32– C. Na+, NO3–, CO32– D. Na+, NO3–, Ba2+ Câu 16: NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. NH3 + H2 O  NH4 + + OH– B. NH3 + HCl  NH4Cl C. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl D. 2NH3 + MgSO4 +2H2 O  (NH4 )2 SO4 + Mg(OH)2  Câu 17: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH A. NaHCO3 B. K2SO4 C. Fe(NO3)3 D. Na2CO3 Câu 18: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10 -10M. Môi trường của dung dịch là A. Trung tính B. Bazơ C. Không thể xác định D. Axit Câu 19: Trong dung dịch Ca(NO3)2 1,2M, điều khẳng định nào sau đây là đúng A. [Ca2+] = [NO3-] = 1,2M B. [NO3-] = 2[Ca2+] = 2,4M C. [Ca2+] =2[NO3-] = 1,2M D. [NO3-] = 2[Ca2+]= 1,2M Câu 20: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi H2O đi qua bình chứa P2 O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là : A. N2 và NH3 B. NH3 và hơi H2 O C. NO và NH3 D. N2 và NO Câu 21: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó A. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm B. thoát ra chất khí không màu, không mùi C. thoát ra một chất khi màu lục nhạt D. thoát ra một chất khí không màu, rất xốc, làm xanh giấy quỳ tím ẩm Câu 22: Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp H2, N2, NH3 , người ta sử dụng phương pháp A. nén, làm lạnh hỗn hợp để hoá lỏng NH3 B. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa Ca(OH) 2 C. cho hỗn hợp đi qua thùng chứa CaO D. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2 SO4 đặc Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Đơn chất N2 chỉ có tính khử B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao C. Đơn chất N2 chỉ có tính oxi hoá
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. Nitơ là phi kim mạnh nhưng hoạt động hoá học yếu Câu 24: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng A. 2 B. 13 C. 12 D. 1 Câu 25: Dung dịch A có a mol NH +, b mol Mg2+, c mol SO 2-, d mol HCO -. Biểu thức nào biểu thị sự liên 4 4 3 quan giữa a,b,c,d? A. 2a + 2b = 2c + 2d B. a + 2b = c +2d C. 2a + b = 2c + d D. a + 2b = 2c + d Câu 26: Nitơ được sản xuất trong công nghiệp bằng cách A. cho không khí đi qua bột Cu nung nóng B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi của không khí D. nhiệt phân amoni nitrit Câu 27: Phương trình ion rút gọn 2H+ + S2–  H2S ứng với phương trình phân tử A. 2H2O + 2S  2H2S + O2 B. 2HCl + Na2S  NaCl + H2S C. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S D. H2 + S  H2S Câu 28: Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là A. 450 mL B. 180 mL C. 90 mL D. 600 mL Câu 29: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi A. các sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo ra phản ứng nghịch B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh D. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan Câu 30: Phản ứng nào sau đây sai? A. NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3 +NaOH + H2O B. BaCl2 + 2 NaOH  Ba(OH)2 + 2NaCl C. CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 D. 2Fe (OH)3 +3H2SO4  Fe2((SO4)3 + 6H2O Câu 31: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. những ion nào tồn tại trong dung dịch
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất C. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li Câu 32: Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaCl, CH3COOK, NH4 HCO3, Na2S, CaF2, Ba(H2PO4)2, CuSO4.5H2O A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 33: Chọn câu đúng trong số các câu sau: A. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh B. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hóa đỏ C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm Câu 34: Dung dịch NaOH phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : HCl, CuO, FeSO4, CO2, Zn(OH)2, CH3COOH A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 35: Muối axit là A. Muối vẫn còn hiđrô trong phân tử B. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh C. Muối có khả năng phản ứng với bazơ D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại Câu 36: Cho 1 lít N2 và 3 lít H2 vào trong bình phản ứng. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp có thể tích là 3,75 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng là : A. 25% B. 45% C. 35% D. 12,5% Câu 37: Hoà tan 2 gam NaOH vào nước để được 500 ml dd X. pH của dd X bằng A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn a lít khí NH3 (đktc) vào b lít dung dịch H2 SO4 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối (NH4 )2SO4. Mối quan hệ giữa a, b là A. a=b B. a = 2b C. a = 22,4b D. a = 11,2b Câu 39: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch? A. pH = - lg[H+] B. pH + pOH = 14 C. [ H+] = 10a thì pH = a D. pOH = -lg [OH-] Câu 40: Xảy ra phản ứng oxi hoá–khử khi nhiệt phân muối
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. (NH4 )2 CO3 B. NH4 Cl C. NH4 HCO3 D. NH4 NO3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2