intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Xuân Hòa

Chia sẻ: Nguyễn Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

112
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Xuân Hòa" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2017-2018 môn Toán trường THPT Xuân Hòa

134:AAADAADABCDBDDCB TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA ĐỀ KHÁO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) U Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = A. X = 0 {x ∈  x B. X = {0} Câu 2: Cho hai đường thẳng d1 : y  2 } + x +1 = 0 : C. X = ∅ D. X = {∅} . 1 1 x  100 và d2 : y   x  100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc. Câu 3: Parabol ( P ) có phương trình y = − x 2 đi qua A, B có hoành độ lần lượt là Cho O là gốc tọa độ. Khi đó: A. Tam giác AOB là tam giác cân B. Tam giác AOB là tam giác đều C. Tam giác AOB là tam giác vuông Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2 x   3   A. S  1;      2  3 và − 3 . D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. 3 3x là :  x 1 x 1  3   C. S     2     B. S  1 D. S   . Câu 5: Nghiệm của phương trình x 2 – 3 x + 5 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: A. y = x 2 và y = B. y = x 2 và y = −3 x + 5 −3 x − 5 C. y = x 2 và = y 3x − 5 D. y = x 2 và = y 3 x + 5.  x− y >0  Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3 y + 3 < 0 là phần mặt phẳng chứa điểm  x + y −5 > 0  A. ( 5;3) . B. ( 0;0 ) . C. (1; −1) . D. ( −2; 2 ) . Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14. Câu 8: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a c sin A a A. B. sin A = C. b sin B = 2 R . D. sin C = = 2R . . . 2R sin A a Câu 9: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?          3  2GM . A. 2 AM = 3 AG . B. AM = 2 AG . C. AB + AC = AG . D. AB + AC = 2 Câu 10: Điều kiện xác định của hàm số y = A. x ≠ kπ B. x ≠ π 2 2 sin x + 1 là: 1 − cos x + kπ C. x ≠ k 2π D. x ≠ π 2 + k 2π 134:AAADAADABCDBDDCB Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. B. C. D. y = cotx = y cos(x − ) y tan(x − ) = y sin(x 2 − ) = 2 2 2 Câu 12: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số= y sin x + cos 2 x . Khi đó M + m bằng: 8 7 7 −8 A. B. C. D. − . 8 7 8 7 Câu 13: Cung tròn có độ dài l = 8 cm có số đo α = 3,5 rad có bán kính là: 16 7 B. R = cm C. R = 1 cm D. R = cm A. R = 28 cm 7 16  Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho M ( 0;2 ) ; N ( −2;1) ; v (1;2 ) . Ảnh của M , N qua T v lần lượt biến thành M ′, N ′ thì độ dài M ′N ′ là: A. 13 B. 10 C. 11 D. 5. Câu 15: Các giá trị của x ∈ [ 0; 3π ] để sin x = 1 là: A. 3π π và 2 2 B. π 5π và 2 2 C. 3π 5π và 2 2 D. π 7π và 2 2 Câu 16: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay ϕ (biết I không nằm trên d ). Đường thẳng m song song với d khi: π 2π π A. ϕ = B. ϕ = C. ϕ = D. ϕ = −π . 3 6 3 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16 . Tìm tọa độ tâm I và bán 2 2 kính R của đường tròn (C). A. I (1; −2), R = B. I (−1; 2), R = C. I (1; −2), R = D. I (−1; 2), R = 4 16 16 4 2 Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x − 4sin x + 3 − m = 0 có nghiệm: A. 0 < m < 8 B. −1 < m ≤ 8 C. 1 ≤ m < 8 D. 0 ≤ m ≤ 8 .  π 3π  0 trong khoảng  − ;  là Câu 19: Số nghiệm của phương trình cos x + sin 3 x =  2 2  A. 9 B. 3 C. 6 D. 12. x = t Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d  . Tọa độ điểm B đối xứng  y= 4 + t với điểm A qua đường thẳng d là: A. B(1;5) B. B (1; 7) C. B (−1;5) D. B(−1; −5) II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) U Câu 21 (1 điểm) : Giải các phương trình sau: a. cos 2 x = 3 2 3 b. sin( x − 30o ) = − 2 Câu 22 (1 điểm) : Giải các phương trình sau: a. 3 cos x + sin x = −2 b. sin 2 x − 5sin x.cos x + cos 2 x = 3 Câu 23 (1 điểm) : Giải phương trình sau: tan x.cos3 x + 2 cos 2 x − 1 = 1 − 2 sin x 3(sin 2 x + cos x ) 134:AAADAADABCDBDDCB  Câu 24 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho v ( −4; 2 ) và đường thẳng ∆ : 2 x − y − 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ ' là ảnh của đường thẳng ∆ qua Tv . 25 . Viết phương Câu 25 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 2 2 trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép quay tâm O , góc quay 450 . 7 x3 + y 3 + 3 xy ( x − y ) − 12 x 2 + 6 x = 1 Câu 26 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau:  ( x, y ∈  )  3 4 x + y + 1 + 3 x + 2 y =4 ……………………………………………...…HẾT……………………..………………………………. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh:…………………………………Lớp:………… Số báo danh:…………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm. Mỗi câu 0,2 điểm) U C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C B B C C A C C A C C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C D D D B D D D C C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) U Câu Điểm Nội dung 21a 0,5 3 Giải các phương trình sau: cos 2 x = 2 cos 2 x = 3 2 ĐK: x ∈  π π   x + kπ  2 x= 6 + k 2π = 12 PT ⇔  ,k ∈ ⇔ π π 2 x =  x= − + k 2π − + kπ  6 12  0,25 KL: Vậy phương trình có các nghiệm là: … 21b 3 b. sin( x − 30 ) = − 2 Giải các phương trình sau: 3 − sin( x − 300 ) = 2 0,25 0,5 o ĐK: x ∈   x − 300 = x = −600 + k 3600 −300 + k 3600 PT ⇔  ,k ∈ ⇔ 0 0 0 0 0  x − 30 = 240 + k 360  x = 270 + k 360 0,25 0,25 KL: Vậy phương trình có các nghiệm là: … 22a Giải các phương trình sau: 3 cos x + sin x = −2 PT ⇔ 3 cos x + sin x = −2 ĐK: x ∈  3 1 π π π cos x + sin x =−1 ⇔ sin( + x) =−1 ⇔ + x =− + k 2π 2 2 3 3 2 ⇔x= − 0,25 5π + k 2π , k ∈  6 KL: Vậy phương trình có nghiệm là: … 22b 0,5 Giải các phương trình sau: sin 2 x − 5sin x.cos x + cos 2 x = 3 0,25 0,5 sin 2 x − 5sin x.cos x + cos 2 x = 3 ĐK: x ∈  2 2 0 (1) PT ⇔ 3sin x + 5sin x.cos x + 2 cos x = 0,25 Xét cos x = 0 thay vào (1) được: sin 2 x = 0 ( vô lý). Xét cos x ≠ 0 chia cả 2 vế của (1) cho được co s 2 x : 3 tan 2 x + 5 tan x + 2 = 0 2  2 = x arctan(− ) + kπ   tan x = − 3 ⇔ 3⇔  π x = − + kπ  tan x = −1  4 KL: Vậy phương trình có nghiệm là: ….. 0,25 5 23 tan x.cos3 x + 2 cos 2 x − 1 = 1 − 2 sin x 3(sin 2 x + cos x ) π  x ≠ + 2 kπ  6  1  5π sin x ≠  + k ' 2π 2 ⇔ x ≠  6   Đkxđ: cos x ≠ 0 π  ≠ + k '' π x  2  PT ⇔ ⇔ sin x.cos3 x + cos x (2 cos 2 x − 1) =+ 3 cos x (2 sin x 1) cos x (1 − 2 sin x ) 1 (sin 4 x − sin 2 x ) + cos x (2 cos= 2 x − 1) 2 3 cos2 x (1 − 4 sin 2 x ) ⇔ sin x cos x.(2 cos 2 x − 1) + cos= x (2 cos 2 x − 1) 0.25 3 cos2 x (2 cos 2 x − 1) ⇔ (2 cos 2 x − 1) cos x.(sin x + 1 − 3 cos x ) =0 1  2 cos 2 x − 1 = 0 sin = − x 2   4 sin x = 1  2 ⇔  cos = ⇔ ⇔ x 0( L) 1 1 sin( x − π ) = sin x − 3 cos x = sin x − 3 cos x = − 1   3 2 0,25 0.25

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0