intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 411

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 411 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Sinh học 12 năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 411

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Mã đề 411<br /> <br /> Câu 81: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là<br /> A. 0,6.<br /> B. 0,5.<br /> C. 0,4.<br /> D. 0,3.<br /> Câu 82: Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh sinh trưởng của thân cây hướng theo chiều ngược<br /> lại. Đây là kiểu hướng động nào?<br /> A. Hướng trọng lực.<br /> B. Hướng hóa.<br /> C. Hướng sáng.<br /> D. Hướng tiếp xúc.<br /> Câu 83: Gen A quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có 36 axit amin. Gen A bị đột biến điểm trở thành gen a. Theo<br /> lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Gen a có thể ít hơn gen A 1 nuclêôtit.<br /> II. Gen a có thể nhiều hơn gen A 3 liên kết hiđrô.<br /> III. Chuỗi pôlipeptit do gen a quy định có thể chỉ có 10 axit amin.<br /> IV. Nếu chuỗi pôlipeptit do gen a quy định tổng hợp có 50 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến thêm cặp<br /> nuclêôtit.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 84: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân<br /> cặp aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử được tạo ra từ quá<br /> trình giảm phân của tế bào trên là<br /> A. aaB và B hoặc aab và B.<br /> B. aaB và B hoặc aab và b.<br /> C. aaB và b hoặc aab và b.<br /> D. aaB và b hoặc aab và B.<br /> Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến<br /> đổi tần số kiểu gen?<br /> A. Đột biến.<br /> B. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> C. Chọn lọc tự nhiên.<br /> D. Di nhập gen.<br /> Câu 86: Cho các nhân tố tiến hóa sau:<br /> I. Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> II. Đột biến gen.<br /> III. Chọn lọc tự nhiên.<br /> IV. Di nhập gen.<br /> Theo quan niệm tiến hóa hiện đại có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 87: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?<br /> A. Timin.<br /> B. Xitôzin.<br /> C. Ađênin.<br /> D. Uraxin.<br /> Câu 88: Loại hoocmôn thực vật nào có tác dụng kích thích phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào?<br /> A. Xitôkinin.<br /> B. Gibêrelin.<br /> C. Auxin.<br /> D. Êtilen.<br /> Câu 89: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?<br /> A. Giun đất, cua, châu chấu.<br /> B. Cá, ếch, nhái.<br /> C. Cá chép, ốc, tôm.<br /> D. Bò, châu chấu, tôm.<br /> Câu 90: Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?<br /> A. Làm giảm nhiệt độ.<br /> B. Tiêu hao chất hữu cơ.<br /> C. Làm giảm độ ẩm.<br /> D. Làm tăng khí O2, giảm CO2.<br /> Câu 91: Loài động vật nào sau đây có quá trình phát triển không qua biến thái?<br /> A. Ếch.<br /> B. Cá chép.<br /> C. Châu chấu.<br /> D. Muỗi.<br /> Câu 92: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số<br /> lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba?<br /> A. ABbDdEe.<br /> B. AaBDdEe.<br /> C. AaaBbDdEe.<br /> D. BbDdEe.<br /> Câu 93: Loại đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?<br /> A. Thay thế cặp A - T bằng cặp T – A.<br /> B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br /> C. Mất cặp A - T.<br /> D. Thêm cặp A - T.<br /> Câu 94: Tinh tinh biết dùng gậy để bắt cá, đây là một ví dụ phản ánh hình thức học tập nào ở động vật?<br /> A. Điều kiện hóa hành động.<br /> B. Học ngầm.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 411<br /> <br /> C. Điều kiện hóa đáp ứng.<br /> D. Học khôn.<br /> Câu 95: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì phương pháp này<br /> A. giúp sớm cho thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.<br /> B. giúp nhân giống nhanh và nhiều.<br /> C. giúp tránh được sâu bệnh gây hại.<br /> D. tạo cây con dễ trồng và ít công chăm sóc.<br /> Câu 96: Cơ quan tương tự là cơ quan thực hiện các chức năng<br /> A. khác nhau và chung nguồn gốc.<br /> B. như nhau và chung nguồn gốc.<br /> C. khác nhau và khác nguồn gốc.<br /> D. như nhau và khác nguồn gốc.<br /> Câu 97: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch?<br /> A. Mất đoạn.<br /> B. Chuyển đoạn.<br /> C. Đảo đoạn.<br /> D. Lặp đoạn.<br /> Câu 98: Sản phẩm trực tiếp của quá trình phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E. coli là<br /> A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.<br /> B. 1 chuỗi pôlinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.<br /> C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.<br /> D. 3 chuỗi pôlinuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.<br /> Câu 99: Sắc tố nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của<br /> các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?<br /> A. Diệp lục b.<br /> B. Carôten.<br /> C. Diệp lục a.<br /> D. Xantôphyl.<br /> Câu 100: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là kĩ thuật<br /> A. chuyển gen.<br /> B. tạo ADN tái tổ hợp.<br /> C. đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.<br /> D. phân lập dòng tế bào.<br /> Câu 101: Ở sinh vật nhân thực, xét gen B có 1398 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit. Tỉ lệ nuclêôtit loại G với<br /> nuclêôtit loại khác bằng 1,5. Gen B bị đột biến điểm thành gen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra<br /> các gen con, môi trường nội bào đã cung cấp 1683 nuclêôtit loại A và 2517 nuclêôtit loại G. Dạng đột biến xảy ra<br /> với gen B là<br /> A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br /> B. Mất cặp A - T.<br /> C. Mất cặp G - X.<br /> D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.<br /> Câu 102: Ở một loài thực vật cho cây hoa đỏ, thân cao tự thụ phấn, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 37,5%<br /> cây hoa đỏ, thân cao : 37,5% cây hoa trắng, thân cao : 18,75% cây hoa đỏ, thân thấp : 6,25% cây hoa trắng, thân<br /> thấp. Biết gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Chiều cao của cây do một cặp gen, màu sắc hoa<br /> do hai cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Trong số cây hoa trắng, thân cao ở F 1 cây thuần chủng chiếm tỉ<br /> lệ<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 16<br /> 3<br /> 8<br /> Câu 103: Cho phép lai P: ♂AabbDd x ♀AaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 16% số tế bào có<br /> các cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào<br /> khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 28% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể<br /> mang gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường.<br /> Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đúng?<br /> I. Số kiểu gen tối đa ở đời con là 48.<br /> II. Hợp tử 2n chiếm tỉ lệ 66,88%.<br /> III. Trong tổng số hợp tử đột biến, hợp tử (2n- 1) chiếm tỉ lệ 55,56%.<br /> IV. Hợp tử có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 75,6%.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 104: Ở một loài thú, khi cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu<br /> được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br /> 50% con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 20% con đực mắt trắng, đuôi dài : 5% con đực<br /> mắt trắng, đuôi ngắn : 5% con đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát<br /> biểu sau đây đúng?<br /> I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.<br /> II. Đã xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số 20%.<br /> III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 40%.<br /> IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì thu được các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm tỉ lệ 5%.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 411<br /> <br /> Câu 105: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen không alen A, a và B, b quy định. Kiểu gen<br /> (A-B-) quy định hoa đỏ, các kiểu gen khác quy định hoa vàng. Gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với gen d<br /> quy định quả nhỏ. Cho cây quả to, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó số cây quả to, màu<br /> vàng chiếm tỉ lệ 34,5%. Biết không xảy ra đột biến, hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết,<br /> có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> Ad<br /> Bb .<br /> I. Kiểu gen của (P) có thể là<br /> aD<br /> II. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.<br /> III. Đời F1 có tối đa 10 kiểu gen quy định quả to, hoa đỏ.<br /> IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả to, hoa đỏ ở F1 xác suất thu được cây thuần chủng là 2,4%.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 106: Cho các nhận định về thực vật CAM:<br /> I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh<br /> long…<br /> II. Khí khổng đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.<br /> III. Chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hô hấp sáng. Vì thế cho năng suất<br /> cao.<br /> IV. Giai đoạn đầu cố định CO2 được thực hiện vào ban đêm, lúc khí khổng mở; còn giai đoạn tái cố định CO2<br /> theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban ngày, lúc khí khổng đóng.<br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 107: Ở một loài thực vật cho giao phấn giữa 2 cây thuần chủng hoa trắng với hoa đỏ thu được F1 có 100%<br /> cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa<br /> trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung.<br /> II. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định hoa vàng.<br /> III. Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được cây hoa đỏ<br /> 4<br /> chiếm tỉ lệ<br /> .<br /> 49<br /> IV. Cho một cây hoa đỏ ở F1 giao phấn với một cây hoa vàng ở F2 có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3<br /> cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 108: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy<br /> định, trong kiểu gen nếu có cả gen A và gen B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa<br /> trắng. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lý thuyết, cây hoa trắng có kiểu gen dị<br /> hợp ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 16<br /> 8<br /> Câu 109: Trong một quần thể của một loài lưỡng bội xét gen I có 4 alen, gen II có 6 alen, biết rằng các gen nằm<br /> trên các nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là<br /> A. 90.<br /> B. 210.<br /> C. 300.<br /> D. 31.<br /> Câu 110: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e<br /> nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột<br /> biến, trong loài đã làm xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có<br /> khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây<br /> đúng?<br /> I. Ở thể ba có tối đa 432 kiểu gen.<br /> II. Các cây bình thường có tối đa 81 kiểu gen.<br /> III. Có tối đa 16 kiểu hình ở đời con.<br /> IV. Có tối đa 256 kiểu gen.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 111: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,2AA :<br /> 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn<br /> cây aa ở giai đoạn chuẩn bị ra hoa. Theo lý thuyết, ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ<br /> lệ<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 5<br /> 10<br /> 5<br /> Câu 112: Cho các nhân tố sau:<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 411<br /> <br /> I. Sức co bóp của tim.<br /> II. Độ quánh của máu.<br /> III. Số lượng hồng cầu.<br /> IV. Sức cản của động mạch.<br /> Trong các nhân tố trên, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi huyết áp?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 113: Cho các thành tựu sau:<br /> I. Tạo ra cừu Đôly.<br /> II. Tạo giống dưa hấu tam bội không hạt có hàm lượng đường cao.<br /> III. Tạo giống lúa hạt “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt.<br /> IV. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 114: Cho các nhận định sau:<br /> I. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.<br /> II. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> III. Di nhập gen có thể làm phong phú hoặc nghèo vốn gen của quần thể.<br /> IV. Chọn lọc tự nhiên làm phát sinh các biến dị di truyền.<br /> V. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể, dù alen đó là có lợi.<br /> Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 115: Trong phân giải hiếu khí, FADH2 được tạo ra ở giai đoạn nào?<br /> A. Chuỗi truyền êlectron.<br /> B. Chu trình Crep.<br /> C. Đường phân.<br /> D. Tổng hợp axêtyl - CoA.<br /> Câu 116: Ở một loài thực vật, gen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với gen a quy định lá xẻ, gen B quy<br /> định quả to trội hoàn toàn so với gen b quy định quả nhỏ. Cho cây lá nguyên, quả to giao phấn với cây lá nguyên<br /> quả nhỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 30% số cây lá nguyên, quả nhỏ. Biết rằng không xảy ra<br /> đột biến. Theo lý thuyết, khoảng cách giữa gen A và B là bao nhiêu?<br /> A. 10 cM.<br /> B. 5 cM.<br /> C. 20 cM.<br /> D. 40 cM.<br /> Câu 117: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen qui định.<br /> Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.<br /> <br /> Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Bệnh do alen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br /> II. Có 6 người xác định được chính xác kiểu gen.<br /> III. Có tối đa 10 người có kiểu gen đồng hợp.<br /> IV. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 - III.13 trong phả hệ này là 5/6.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 118: Biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Xét phép lai P:<br /> AaBbDDEe x aaBbddEe. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn là<br /> 7<br /> 7<br /> 13<br /> 13<br /> A. 32<br /> B. 64<br /> C. 32<br /> D. 64<br /> DE B<br /> Câu 119: Một cá thể có kiểu gen Aa<br /> đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen D và d với tần số 16%. Biết<br /> de X Y<br /> không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, giao tử ADeY chiếm tỉ lệ<br /> A. 2%.<br /> B. 8%.<br /> C. 4%.<br /> D. 16%.<br /> Câu 120: Hoocmôn gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là<br /> A. hoocmôn sinh trưởng (GH).<br /> B. juvenin.<br /> C. ecđixơn.<br /> D. tirôxin.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 411<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2