intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 308

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 308 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 308

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 308<br /> 1 3<br /> x  m x 2   2m  1 x  1 ( m là tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 3<br /> A. m  1 thì hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu.<br /> B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực tiểu.<br /> C. m  1 thì hàm số có hai điểm cực đại.<br /> D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> 2018n  1<br /> Câu 2: Tính lim<br /> .<br /> 2019n  1<br /> 2018<br /> A.<br /> .<br /> B. 1.<br /> C. 2018.<br /> D. 0.<br /> 2019<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  2 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là<br /> A. y  3x  3.<br /> B. y  9 x  3.<br /> C. y  3x  3.<br /> D. y  1.<br /> Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.<br /> Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là<br /> A. 2 a3.<br /> B. 3 a3.<br /> C.  a3 .<br /> D. 4 a3.<br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  log 6  2x  x 2  là<br /> A.<br /> <br /> 2  2x<br /> ln 6 .<br /> 2 x  x2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2  2x<br /> .<br /> 2 x  x2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2  2x<br /> .<br /> (2 x  x 2 ) ln 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 x<br /> .<br /> (2 x  x 2 ) ln 3<br /> <br /> Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA  ( ABCD) và<br /> <br /> SA  a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là<br /> A. a3 6.<br /> <br /> B. 3a 3 6.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 7: Cho a là một số dương, biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là<br /> 4<br /> <br /> 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. a 3 .<br /> B. a 6 .<br /> C. a 7 .<br /> D. a 6 .<br /> Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, SA  a và SA vuông góc với đáy<br /> BA  BC  a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Cho dãy  un  xác định bởi un  5  2n, n  * . Tính u2018 .<br /> A. 4031 .<br /> B. 2013 .<br /> C. 4031 .<br /> D. 2018 .<br /> Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D<br /> dưới đây?<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> A. y  x4  3x2  1 .<br /> <br /> B. y  <br /> <br /> x3<br />  x2  1 .<br /> 3<br /> <br /> C. y  x3  3x2  1.<br /> <br /> D. y  3x2  2 x  1 .<br /> <br /> 1<br />    <br /> Câu 11: Nghiệm thuộc  ;  của phương trình sin x  là<br /> 2<br />  2 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 308<br /> <br /> A. x <br /> <br /> 5<br />  k 2 .<br /> 6<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. x <br /> <br /> y  log  x  2<br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số<br /> là<br /> A.  2;   .<br /> B. \ 0 .<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> C.  0;   .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2 .<br /> <br /> \ 2 .<br /> <br /> Câu 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ<br /> ABC. ABC  là<br /> a3<br /> a3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 12<br /> 12<br /> 4<br /> Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  2x2  7 x 1 là<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 15: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức<br /> 1<br /> 1<br /> A. Bh .<br /> B. Bh .<br /> C. Bh .<br /> D. 3Bh .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 16: Giá trị log 4 4 8 bằng<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 2.<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 17: Một tổ công nhân có 12 người, cần chọn 3 người trong số 12 người để thành lập một tổ công tác<br /> gồm một tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br /> A. 1320.<br /> B. 12!.<br /> C. 220.<br /> D. 6.<br /> 2x  3<br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y <br /> có tiệm cận đứng là<br /> x 1<br /> A. x  2 .<br /> B. y  1.<br /> C. x  1 .<br /> D. y  2 .<br /> Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M  4; 2  . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo<br /> vectơ v  1; 2  .<br /> A.  5;0 .<br /> <br /> B.  3;4 .<br /> <br /> C.  5; 0  .<br /> <br /> D.  3; 4 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y  x3  ax2  9 x  1 ( a là tham số). Để hàm số chỉ nghịch biến trên 1;3 thì giá trị của a<br /> là<br /> A. 6 .<br /> B. 6 .<br /> C. 9 .<br /> D. 9 .<br /> Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Cho hai khẳng<br /> định 1: MN<br /> <br />  BCD ;  2  : MN  ACD  .<br /> <br /> Những khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Chỉ  2  đúng.<br /> B. 1 và  2  đều đúng. C. 1 và  2  đều sai<br /> <br /> D. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  12<br />  <br /> y y<br /> Câu 22: Cho K   x  y 2  1  2<br />   ; x, y  0, x  y . Biểu thức rút gọn của K là<br /> <br /> x x <br /> <br />  <br /> A. x.<br /> B. 2 x.<br /> C. x  1.<br /> D. x  1.<br /> Câu 23: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 và diện tích xung quanh của khối trụ bằng<br /> 80 . Thể tích của khối trụ đó là<br /> A. 164 .<br /> B. 160 .<br /> C. 144 .<br /> D. 64 .<br /> Câu 24: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là<br /> A. 18.<br /> B. 12.<br /> C. 20.<br /> D. 30.<br /> Câu 25: Mặt cầu bán kính R có diện tích là<br /> <br /> A. S <br /> <br /> 3 R 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 4 R3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. S   R2 .<br /> <br /> D. S  4 R2 .<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 26: Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  3  xy  xz   y  6 z  5 xz  y  z  . Giá trị nhỏ nhất của<br /> biểu thức P  3x  y  6 z là<br /> A. 9.<br /> <br /> B. 3 6.<br /> <br /> 30.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 6 2.<br /> <br /> Câu 27: Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi<br /> năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X  ) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào<br /> ngân hàng để sau ba năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là<br /> A. 308.<br /> B. 289.<br /> C. 300.<br /> D. 280.<br /> Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2cos3x  m  2cos x  3 m  6cos x có<br /> nghiệm?<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m2 có đúng năm<br /> điểm cực trị?<br /> A. 4.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> Câu 30: Cho   log a x ,   log b x . Khi đó log ab2 x 2 bằng<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2  <br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 2    <br /> .<br />   2<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> .<br />  <br /> <br /> Câu 31: Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của khối lăng trụ tam giác đều?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 32: Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,<br /> khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  , giá<br /> trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y  f  x  xác định trên<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y  f  x<br /> <br /> và có đạo hàm<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> f   x   1  x  x  2  g  x   2019 trong đó g  x   0, x  . Hàm số y  f 1  x   2019 x  2018 nghịch<br /> <br /> biến trên khoảng nào?<br /> A.  ;3 .<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> C.  0;3 .<br /> <br /> Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y <br /> đường tiệm cận?<br /> A. Vô số.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D.  3;   .<br /> x 1<br /> mx  8 x  2<br /> 2<br /> <br /> có đúng bốn<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y <br /> <br /> 1<br />  log3 x  m<br /> 2m  1  x<br /> <br /> xác định trên khoảng (2;3) ?<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 có đồ thị  C  . Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến<br /> với đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua A 1;3 ?<br /> <br /> 1<br /> A. m  .<br /> 2<br /> <br /> 7<br /> B. m  .<br /> 9<br /> <br /> 1<br /> C. m   .<br /> 2<br /> <br /> 7<br /> D. m   .<br /> 9<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a 3, chiều cao bằng 4a. Gọi M , N , P lần lượt là<br /> trung điểm của các cạnh SA, AB và SC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và NP.<br /> A. a.<br /> <br /> B. a 2.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 38: Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng là 4 , 7 , 10 , 13 , 16 ,… và 1 , 6, 11 , 16 ,<br /> 21,... Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số cộng trên?<br /> <br /> A. 19 .<br /> <br /> C. 18 .<br /> <br /> B. 21 .<br /> <br /> D. 20 .<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của S<br /> trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn AC thỏa mãn AC  4 AH và SH  a. Tính bán kính mặt<br /> cầu nội tiếp hình chóp S. ABCD (mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S. ABCD ).<br /> 4a<br /> 4a<br /> 4a<br /> 4a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 5  13<br /> 9  13<br /> 9  17<br /> 5  17<br /> Câu 40: Tính lim<br /> x 0<br /> <br /> 1  x 1  2 x 1  3x  ... 1  2018 x   1 .<br /> x<br /> B. 2018.2019.<br /> <br /> A. 2018.<br /> <br /> C. 2019.<br /> <br /> D. 1009.2019.<br /> <br /> Câu 41: Cho tập H  n  * | n  100 . Chọn ngẫu nhiên ba phần tử thuộc tập H . Tính xác suất để chọn<br /> được ba phần tử lập thành một cấp số cộng.<br /> 1<br /> 4<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> 66<br /> 275<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 275<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 132<br /> <br /> Câu 42: Cho khối lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của CB<br /> và C D. Tính diện tích thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng  AEF  .<br /> A.<br /> <br /> 7 a 2 17<br /> .<br /> 24<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2 17<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2 17<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7 a 2 17<br /> .<br /> 12<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  0;   .<br /> <br /> B.  0; 2  .<br /> <br /> C.  2;0  .<br /> <br /> D.  ; 2  .<br /> <br /> Câu 44: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log2 a  3log2 b . Mệnh đề nào dưới đây<br /> đúng?<br /> A. x  a5  b3 .<br /> Câu 45: Cho hàm số y <br /> <br /> B. x  5a  3b.<br /> <br /> C. x  3a  5b.<br /> <br /> D. x  a5b3 .<br /> <br /> sin x  2 cos x  1<br /> có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y. Đẳng<br /> sin x  cos x  2<br /> <br /> thức nào sau đây đúng?<br /> A. M 2  m2  3.<br /> <br /> 3<br /> B. M 2  m 2   .<br /> 4<br /> <br /> C. M 2  m2  2.<br /> <br /> D. M 2  m2  3.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 46: Cho khai triển 1  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2 n x 2 n và a1  3a3  ...   2n  1 a2 n 1  12288. Tính giá<br /> 2n<br /> <br /> trị của biểu thức H  a0  2a1  22 a2  ...  22 n a2 n .<br /> A. 59049.<br /> <br /> B. 6561.<br /> <br /> Câu 47: Cho hàm số f  x   ln<br /> A.<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> 2019<br /> <br /> C. 4782969.<br /> <br /> D. 531441.<br /> <br /> 2018 x<br /> . Tính tổng S  f  1  f   2   ...  f   2018  .<br /> x 1<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. ln 2018.<br /> <br /> D. 2018.<br /> <br /> Câu 48: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , khối chóp có thể tích<br /> lớn nhất bằng bao nhiêu?<br /> A. 144.<br /> <br /> C. 576 2.<br /> <br /> B. 576.<br /> <br /> D. 144 6.<br /> <br /> Câu 49: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên<br /> đoạn  1; 2  bằng 5.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 1.<br /> Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị của hàm<br /> số<br /> <br /> y  f  x<br /> <br /> như<br /> <br /> hình<br /> <br /> vẽ<br /> <br /> bên.<br /> <br /> Hàm<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> số<br /> <br /> y  3 f  x   x3  6x2  9x đồng biến trên khoảng nào trong<br /> các khoảng sau đây?<br /> <br /> A.  2;0  .<br /> <br /> B.  0; 2  .<br /> <br /> C. 1;   .<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 308<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2