SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
Mã đề: 316<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 1: Cho a là một số dương, biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
A. a 6 .<br />
<br />
B. a 6 .<br />
<br />
6<br />
<br />
C. a 7 .<br />
<br />
4<br />
<br />
D. a 3 .<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 2: Nghiệm thuộc ; của phương trình sin x là<br />
2<br />
2 2<br />
5<br />
<br />
<br />
5<br />
A. x <br />
B. x <br />
.<br />
C. x .<br />
D. x k 2 .<br />
k 2 .<br />
6<br />
6<br />
6<br />
6<br />
Câu 3: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 và diện tích xung quanh của khối trụ bằng<br />
80 . Thể tích của khối trụ đó là<br />
A. 164 .<br />
B. 144 .<br />
C. 160 .<br />
D. 64 .<br />
Câu 4: Một tổ công nhân có 12 người, cần chọn 3 người trong số 12 người để thành lập một tổ công tác gồm<br />
một tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br />
A. 220.<br />
B. 12!.<br />
C. 1320.<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA ( ABCD) và<br />
<br />
SA a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là<br />
B. 3a 3 6.<br />
<br />
A. a3 6.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 6<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 6<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 4; 2 . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo<br />
vectơ v 1; 2 .<br />
A. 3; 4 .<br />
<br />
B. 5;0 .<br />
<br />
C. 5; 0 .<br />
<br />
D. 3;4 .<br />
<br />
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, SA a và SA vuông góc với đáy<br />
BA BC a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 8: Tính lim<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
1<br />
. D. .<br />
3<br />
2<br />
<br />
2018n 1<br />
.<br />
2019n 1<br />
<br />
2018<br />
.<br />
2019<br />
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ<br />
ABC. ABC là<br />
a3<br />
a3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
4<br />
12<br />
4<br />
<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 2018.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là<br />
A. y 3x 3.<br />
B. y 3x 3.<br />
C. y 1.<br />
D. y 9 x 3.<br />
<br />
y log x 2<br />
Câu 11: Tập xác định của hàm số<br />
là<br />
\ 2<br />
\ 0<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
Câu 12: Giá trị log 4 4 8 bằng<br />
3<br />
5<br />
A. .<br />
B. .<br />
8<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
C.<br />
<br />
0; .<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
2; .<br />
<br />
D. 2.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 316<br />
<br />
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2a; AD 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.<br />
Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là<br />
A. 2 a3.<br />
<br />
B. 4 a3.<br />
<br />
D. 3 a3.<br />
<br />
C. a3 .<br />
<br />
Câu 14: Mặt cầu bán kính R có diện tích là<br />
<br />
3 R 2<br />
A. S <br />
.<br />
4<br />
<br />
B. S 4 R .<br />
2<br />
<br />
C. S R .<br />
<br />
4 R3<br />
D. S <br />
.<br />
3<br />
<br />
C. 20.<br />
<br />
D. 30.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 15: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là<br />
A. 18.<br />
B. 12.<br />
<br />
Câu 16: Cho dãy un xác định bởi un 5 2n, n * . Tính u2018 .<br />
B. 2013 .<br />
<br />
A. 4031 .<br />
<br />
C. 2018 .<br />
<br />
D. 4031 .<br />
<br />
Câu 17: Cho hàm số y x3 ax2 9 x 1 ( a là tham số). Để hàm số chỉ nghịch biến trên 1;3 thì giá trị của a<br />
là<br />
A. 6 .<br />
<br />
C. 9 .<br />
<br />
B. 6 .<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Câu 18: Cho K x 2 y 2 <br />
<br />
<br />
<br />
A. x.<br />
<br />
D. 9 .<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
y y<br />
; x, y 0, x y . Biểu thức rút gọn của K là<br />
1 2<br />
x x <br />
<br />
B. 2 x.<br />
C. x 1.<br />
D. x 1.<br />
<br />
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y log 6 2x x 2 là<br />
A.<br />
<br />
2 2x<br />
ln 6 .<br />
2 x x2<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 2x<br />
.<br />
(2 x x 2 ) ln 6<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 2x<br />
.<br />
2 x x2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 x<br />
.<br />
(2 x x 2 ) ln 3<br />
<br />
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Cho hai khẳng<br />
định 1: MN<br />
<br />
BCD ; 2 : MN ACD .<br />
<br />
Những khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Chỉ 2 đúng.<br />
Câu 21: Đồ thị hàm số y <br />
A. x 2 .<br />
<br />
B. 1 và 2 đều đúng. C. 1 và 2 đều sai<br />
2x 3<br />
có tiệm cận đứng là<br />
x 1<br />
B. y 2 .<br />
C. y 1.<br />
<br />
D. Chỉ có 1 đúng.<br />
<br />
D. x 1 .<br />
<br />
1 3<br />
x m x 2 2m 1 x 1 ( m là tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
3<br />
A. m 1 thì hàm số có hai điểm cực tiểu.<br />
B. m 1 thì hàm số có hai điểm cực đại.<br />
C. m 1 thì hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu.<br />
D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.<br />
<br />
Câu 22: Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 23: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức<br />
1<br />
1<br />
A. 3Bh .<br />
B. Bh .<br />
C. Bh .<br />
D. Bh .<br />
3<br />
2<br />
Câu 24: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D<br />
dưới đây?<br />
<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
A. y 3x 2 x 1 .<br />
2<br />
<br />
B. y x 3x 1.<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x3<br />
x2 1 .<br />
3<br />
<br />
D. y x4 3x2 1 .<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 316<br />
<br />
Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số y x3 2x2 7 x 1 là<br />
A. 0.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 26: Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,<br />
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá<br />
trị cos khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 27: Cho hàm số y <br />
<br />
6<br />
.<br />
3<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
sin x 2 cos x 1<br />
có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y. Đẳng<br />
sin x cos x 2<br />
<br />
thức nào sau đây đúng?<br />
B. M 2 m2 3.<br />
<br />
A. M 2 m2 2.<br />
<br />
C. M 2 m2 3.<br />
<br />
3<br />
D. M 2 m 2 .<br />
4<br />
<br />
Câu 28: Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng là 4 , 7 , 10 , 13 , 16 ,… và 1 , 6, 11 , 16 ,<br />
21,... Hỏi có tất cả bao nhiêu số có mặt trong cả hai cấp số cộng trên?<br />
<br />
A. 18 .<br />
<br />
C. 19 .<br />
<br />
B. 21 .<br />
<br />
D. 20 .<br />
<br />
Câu 29: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị của hàm<br />
số<br />
<br />
y f x<br />
<br />
như<br />
<br />
hình<br />
<br />
vẽ<br />
<br />
bên.<br />
<br />
Hàm<br />
<br />
số<br />
<br />
y 3 f x x3 6x2 9x đồng biến trên khoảng nào trong<br />
các khoảng sau đây?<br />
<br />
A. 2;0 .<br />
<br />
B. 0; 2 .<br />
<br />
C. 1; .<br />
<br />
D. 1;1 .<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị C . Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến<br />
với đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua A 1;3 ?<br />
<br />
1<br />
A. m .<br />
2<br />
<br />
7<br />
B. m .<br />
9<br />
<br />
1<br />
C. m .<br />
2<br />
<br />
7<br />
D. m .<br />
9<br />
<br />
Câu 31: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 2 x m trên<br />
đoạn 1; 2 bằng 5.<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 32: Cho tập H n * | n 100 . Chọn ngẫu nhiên ba phần tử thuộc tập H . Tính xác suất để chọn<br />
được ba phần tử lập thành một cấp số cộng.<br />
1<br />
2<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
66<br />
275<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
132<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
.<br />
275<br />
<br />
Câu 33: Cho khai triển 1 x a0 a1 x a2 x 2 ... a2 n x 2 n và a1 3a3 ... 2n 1 a2 n 1 12288. Tính giá<br />
2n<br />
<br />
trị của biểu thức H a0 2a1 22 a2 ... 22 n a2 n .<br />
A. 59049.<br />
<br />
B. 6561.<br />
<br />
C. 4782969.<br />
<br />
D. 531441.<br />
<br />
Câu 34: Cho log a x , log b x . Khi đó log ab2 x 2 bằng<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 316<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2 <br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2 <br />
<br />
D.<br />
<br />
2 <br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 35: Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của khối lăng trụ tam giác đều?<br />
A. 1.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 36: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a 3, chiều cao bằng 4a. Gọi M , N , P lần lượt là<br />
trung điểm của các cạnh SA, AB và SC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và NP.<br />
A. a.<br />
<br />
B. a 2.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 5<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 37: Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi<br />
năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X ) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào<br />
ngân hàng để sau ba năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là<br />
A. 308.<br />
B. 280.<br />
C. 289.<br />
D. 300.<br />
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y <br />
<br />
1<br />
log3 x m<br />
2m 1 x<br />
<br />
xác định trên khoảng (2;3) ?<br />
B. 1.<br />
<br />
A. 2.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m2 có đúng năm<br />
điểm cực trị?<br />
A. 7.<br />
<br />
B. 4.<br />
<br />
C. 5.<br />
<br />
D. 6.<br />
<br />
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. 2;0 .<br />
<br />
B. 0; 2 .<br />
<br />
Câu 41: Tính lim<br />
x 0<br />
<br />
C. 0; .<br />
<br />
D. ; 2 .<br />
<br />
1 x 1 2 x 1 3x ... 1 2018 x 1 .<br />
<br />
A. 2018.<br />
<br />
x<br />
B. 1009.2019.<br />
<br />
C. 2019.<br />
<br />
D. 2018.2019.<br />
<br />
Câu 42: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log2 a 3log2 b . Mệnh đề nào dưới đây<br />
đúng?<br />
A. x a5 b3 .<br />
<br />
B. x 5a 3b.<br />
<br />
C. x 3a 5b.<br />
<br />
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y <br />
đường tiệm cận?<br />
A. 6.<br />
<br />
B. 7.<br />
<br />
C. Vô số.<br />
<br />
D. x a5b3 .<br />
x 1<br />
mx 8 x 2<br />
2<br />
<br />
có đúng bốn<br />
<br />
D. 8.<br />
<br />
Câu 44: Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x 3 xy xz y 6 z 5 xz y z . Giá trị nhỏ nhất của<br />
biểu thức P 3x y 6 z là<br />
A. 6 2.<br />
<br />
B. 9.<br />
<br />
C. 3 6.<br />
<br />
D.<br />
<br />
30.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 316<br />
<br />
Câu 45: Cho hàm số<br />
<br />
y f x xác định trên<br />
<br />
và có đạo hàm<br />
<br />
y f x<br />
<br />
thỏa mãn<br />
<br />
f x 1 x x 2 g x 2019 trong đó g x 0, x . Hàm số y f 1 x 2019 x 2018 nghịch<br />
<br />
biến trên khoảng nào?<br />
A. 3; .<br />
<br />
B. 0;3 .<br />
<br />
C. 1; .<br />
<br />
D. ;3 .<br />
<br />
Câu 46: Cho khối lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của CB<br />
và C D. Tính diện tích thiết diện của khối lập phương cắt bởi mặt phẳng AEF .<br />
A.<br />
<br />
7 a 2 17<br />
.<br />
24<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 2 17<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2 17<br />
.<br />
8<br />
<br />
D.<br />
<br />
7 a 2 17<br />
.<br />
12<br />
<br />
Câu 47: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , khối chóp có thể tích<br />
lớn nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. 144.<br />
<br />
B. 576.<br />
<br />
C. 576 2.<br />
<br />
D. 144 6.<br />
<br />
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2cos3x m 2cos x 3 m 6cos x có<br />
nghiệm?<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
2018 x<br />
. Tính tổng S f 1 f 2 ... f 2018 .<br />
Câu 49: Cho hàm số f x ln<br />
x 1<br />
2018<br />
.<br />
A.<br />
B. 1.<br />
C. ln 2018.<br />
D. 2018.<br />
2019<br />
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của S<br />
trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC thỏa mãn AC 4 AH và SH a. Tính bán kính mặt<br />
cầu nội tiếp hình chóp S. ABCD (mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S. ABCD ).<br />
4a<br />
4a<br />
4a<br />
4a<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
9 13<br />
5 13<br />
9 17<br />
5 17<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 316<br />
<br />