intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 320

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 320 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 320

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 320<br /> Câu 1: Một tổ công nhân có 12 người, cần chọn 3 người trong số 12 người để thành lập một tổ công tác gồm<br /> một tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?<br /> A. 12!.<br /> B. 220.<br /> C. 1320.<br /> D. 6.<br /> Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log  x  2  là<br /> \ 2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.  0;   .<br /> <br /> C.<br /> <br /> \ 0 .<br /> <br /> D.  2;   .<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số y  x3  ax2  9 x  1 ( a là tham số). Để hàm số chỉ nghịch biến trên 1;3 thì giá trị của a<br /> là<br /> A. 6 .<br /> B. 9 .<br /> C. 9 .<br /> D. 6 .<br /> Câu 4: Giá trị log 4 4 8 bằng<br /> 3<br /> 1<br /> 5<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ<br /> ABC. ABC  là<br /> a3<br /> a3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 12<br /> 12<br /> 4<br /> Câu 6: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức<br /> 1<br /> 1<br /> A. Bh .<br /> B. Bh .<br /> C. Bh .<br /> D. 3Bh .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, SA  a và SA vuông góc với đáy<br /> BA  BC  a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) .<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  2x2  7 x 1 là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> Câu 9: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là<br /> A. 30.<br /> B. 18.<br /> C. 20.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 0.<br /> D. 12.<br /> <br /> Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là<br /> A. y  3x  3.<br /> B. y  9 x  3.<br /> C. y  3x  3.<br /> D. y  1.<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br />  12<br />  <br /> y y<br /> Câu 11: Cho K   x  y 2  1  2<br />   ; x, y  0, x  y . Biểu thức rút gọn của K là<br /> <br /> x x <br /> <br />  <br /> A. x.<br /> B. x  1.<br /> C. 2 x.<br /> D. x  1.<br /> <br /> 1<br />    <br /> Câu 12: Nghiệm thuộc  ;  của phương trình sin x  là<br /> 2<br />  2 2<br /> 5<br /> <br /> <br /> 5<br /> A. x   k 2 .<br /> B. x <br /> C. x  .<br /> D. x <br /> .<br />  k 2 .<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Cho hai khẳng<br /> định 1: MN  BCD  ;  2  : MN  ACD  .<br /> <br /> Những khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. 1 và  2  đều sai<br /> B. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> C. Chỉ  2  đúng.<br /> <br /> D. 1 và  2  đều đúng.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA  ( ABCD) và<br /> <br /> SA  a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là<br /> a3 6<br /> A.<br /> B. a3 6.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 3a 3 6.<br /> <br /> Câu 15: Cho dãy  un  xác định bởi un  5  2n, n  * . Tính u2018 .<br /> A. 4031 .<br /> B. 2013 .<br /> C. 2018 .<br /> D. 4031 .<br /> Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.<br /> Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là<br /> A. 4 a3.<br /> B. 2 a3.<br /> C.  a3 .<br /> D. 3 a3.<br /> Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log 6  2x  x 2  là<br /> A.<br /> <br /> 2  2x<br /> ln 6 .<br /> 2 x  x2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2  2x<br /> .<br /> (2 x  x 2 ) ln 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2  2x<br /> .<br /> 2 x  x2<br /> <br /> Câu 18: Mặt cầu bán kính R có diện tích là<br /> 3 R 2<br /> 4 R3<br /> A. S <br /> B. S   R2 .<br /> C. S <br /> .<br /> .<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 19: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D<br /> dưới đây?<br /> x3<br /> A. y  3x2  2 x  1 .<br /> B. y    x 2  1 .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> C. y  x  3x  1.<br /> D. y  x  3x2  1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 x<br /> .<br /> (2 x  x 2 ) ln 3<br /> <br /> D. S  4 R2 .<br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 20: Cho a là một số dương, biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là<br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. a 6 .<br /> B. a 6 .<br /> C. a 7 .<br /> D. a 3 .<br /> Câu 21: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 và diện tích xung quanh của khối trụ bằng<br /> 80 . Thể tích của khối trụ đó là<br /> A. 64 .<br /> B. 160 .<br /> C. 144 .<br /> D. 164 .<br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M  4; 2  . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo<br /> vectơ v  1; 2  .<br /> B.  3; 4 .<br /> <br /> A.  5;0 .<br /> Câu 23: Tính lim<br /> <br /> C.  5; 0  .<br /> <br /> D.  3;4 .<br /> <br /> 2018n  1<br /> .<br /> 2019n  1<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> C. 2018.<br /> 2019<br /> 2x  3<br /> Câu 24: Đồ thị hàm số y <br /> có tiệm cận đứng là<br /> x 1<br /> A. y  2 .<br /> B. y  1.<br /> C. x  2 .<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> 1 3<br /> x  m x 2   2m  1 x  1 ( m là tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 3<br /> A. m  1 thì hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu.<br /> B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực đại.<br /> C. m  1 thì hàm số có hai điểm cực tiểu.<br /> D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 26: Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) . Hai hàm số y  f '( x), y  g '( x) có<br /> đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường đậm hơn là đồ thị hàm số y  g '( x) . Hàm<br /> 5<br /> số h( x)  f ( x  6)  g (2 x  ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> 2<br /> 1 <br />  21<br /> <br /> A.  ;1 .<br /> B.  ;   .<br /> 4 <br />  5<br /> <br />  21 <br />  17 <br /> C.  3;  .<br /> D.  4;  .<br />  5 <br />  4<br /> 3<br /> 5<br /> Câu 27: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log a b  , log c d  . Nếu a  c  9 thì<br /> 2<br /> 4<br /> A. b  d  85.<br /> B. b  d  76.<br /> C. b  d  93.<br /> D. b  d  71.<br /> Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm<br /> của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).<br /> Giá trị của d1  d2 bằng<br /> 8a 22<br /> .<br /> 33<br /> 8a 2<br /> C.<br /> .<br /> 33<br /> <br /> 2a 22<br /> .<br /> 11<br /> 2a 22<br /> D.<br /> .<br /> 33<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 29: Phương trình 4cos2 x  (2sin x 1)(2sin 2 x  1)  3 có tổng các nghiệm thuộc  0;   bằng<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> <br /> 4u<br /> u1  1<br /> Câu 30: Cho dãy số <br /> . Tính lim 3n .<br /> 2<br /> n<br /> <br /> un 1  un  n<br /> 4<br /> 6<br /> 5<br /> 13<br /> A.<br /> .<br /> B. un  .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 5<br /> 4<br /> 10<br /> Câu 31: Cho tứ diện ABCD có ( ABC) vuông góc với ( DBC) , hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh<br /> a . Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, C và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính của mặt cầu (S).<br /> a 6<br /> a 6<br /> A.<br /> .<br /> B. a 6 .<br /> C.<br /> .<br /> D. a 3 .<br /> 5<br /> 3<br /> <br /> x2  2 x  6<br /> x2  4 x  m<br /> ;y<br /> ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của<br /> 2x 1<br /> x2  9<br /> m để hai đồ thị của hai hàm số trên có tổng số 5 đường tiệm cận?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 0.<br /> D. Vô số.<br /> Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phương trình<br /> f ( x)  m  1 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thì x1  x2  x3 thuộc khoảng<br /> Câu 32: Cho hai hàm số y <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> nào sau đây?<br /> A.  ;  3 .<br /> <br /> B.  3;    .<br /> <br /> C.  ;  4  .<br /> <br /> D.  ;2  .<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Câu 34: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến BB ' và<br /> CC ' lần lượt bằng 1 và 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B 'C'<br /> và A ' M <br /> <br /> 2 3<br /> . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.<br /> 3<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 35: Cho 9x  9 x  m ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để biểu thức K <br /> có giá trị nguyên?<br /> A. vô số.<br /> <br /> B. 5 .<br /> <br />  a b2 3 b2<br /> Câu 36: Xét khai triển nhị thức  3 <br />  b a 3 a2<br /> <br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5  3x  3 x<br /> 1  3x  3 x<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> 3n<br /> <br /> với a  0, b  0 . Biết rằng Cn0  Cn1  ...  Cnn  128. Hệ số<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> A. 280161.<br /> B. 161280.<br /> C. 280116.<br /> D. 116280.<br /> Câu 37: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi<br /> tháng. Cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền<br /> chưa trả. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?<br /> A. 63.<br /> B. 62.<br /> C. 64.<br /> D. 61.<br /> <br /> của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và lũy thừa của b bằng <br /> <br /> Câu 38: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  4sin x cos x  5cos2 x  2 bằng a  b (a, b  ) . Tính<br /> giá trị T  a  b .<br /> A. 11.<br /> B. 6.<br /> C. 21.<br /> D. 19.<br /> Câu 39: Cho a, b  0 thỏa mãn log3a 2b1 (9a 2  b2  1)  log6 ab1 (3a  2b  1)  2 . Tính giá trị của a  2b.<br /> 5<br /> 7<br /> A. 9.<br /> B. 6.<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 14<br /> Câu 40: Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị (C) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của<br /> 3<br /> 3<br /> (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ), N ( x2 ; y2 ) ( M , N khác A ) thỏa mãn<br /> <br /> y1  y2  8( x1  x2 )?<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD thỏa mãn SA  5, SB  SC  SD  AB  BC  CD  DA  3. Gọi M là<br /> trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.MCD .<br /> 5<br /> 5<br /> 15<br /> 15<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 12<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 42: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là bao nhiêu?<br /> A. 9.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 43: Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  d có đạo hàm trên , và hàm số<br /> y  f   x  có đồ thị là parabol như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x <br /> tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số<br /> y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?<br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm<br /> của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ABM ).<br /> 15a 2<br /> 3 15a 2<br /> 3 5a 2<br /> 3 5a 2<br /> .<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 16<br /> 16<br /> 8<br /> 16<br /> Câu 45: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số lượng vi khuẩn từ ngày đầu tiên<br /> t4<br /> đến ngày thứ t là f  t   4t 3  . Nếu xem f '  t  là tốc độ phát triển của vi khuẩn tại thời điểm t . Tốc độ<br /> 2<br /> phát triển sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy?<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 46: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiều<br /> rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của<br /> góc đó chạm dưới đáy như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp y là nhỏ nhất thì<br /> giá trị của x là bao nhiêu ?<br /> <br /> A. 5 2.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C. 2 3 .<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x6  (m  2) x5  (m2  4) x4  1 đạt cực đại<br /> tại x  0 ?<br /> A. 4.<br /> B. Vô số.<br /> C. 5.<br /> D. 0.<br /> <br />  x2  x  2<br />  mx  1<br /> <br /> Câu 48: Xét hàm số f ( x)   1  x<br /> 3mx  2m  1<br /> <br /> x  1 thì giá trị của m là<br /> 3<br /> 1<br /> A. .<br /> B.  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49: Cho f  n    n 2  n  1  1, n <br /> 2<br /> <br /> *<br /> <br /> khi x  1<br /> <br /> (m là tham số). Để hàm số có giới hạn khi<br /> <br /> khi x  1<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 2<br /> f 1 f  3 ... f  2n  1<br /> và đặt un <br /> . Giá trị nhỏ nhất của n thỏa<br /> f  2  f  4  ... f  2n <br /> <br /> C.<br /> <br /> mãn log2 un  4 là<br /> A. 4 .<br /> B. 5 .<br /> C. 6 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 50: Trên mặt phẳng gọi ( H ) là đa giác lồi A1. A2 ...A10 . Lấy một tam giác mà ba đỉnh của nó là ba đỉnh của<br /> ( H ) . Tính xác suất để lấy được tam giác mà cả ba cạnh của nó đều không phải là cạnh của ( H ) .<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 7<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 12<br /> 12<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 320<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2