intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 321

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 321 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 321

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 321<br /> Câu 1: Khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 6.<br /> D. 12.<br /> Câu 2: Cho số thực dương x, biểu thức rút gọn của P =<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> x2 .<br /> <br /> B. x 2 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> x .x −2 .x3<br /> là<br /> x.6 x<br /> <br /> C.<br /> <br /> x3 .<br /> <br /> D. x.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Cho<br /> <br /> 5 .3 5<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> = 5x. Giá trị của x là<br /> <br /> −7<br /> 3<br /> 4<br /> 11<br /> .<br /> A. .<br /> B.<br /> C. .<br /> D. .<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 4: Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 10 bởi một mặt phẳng song song với trục và<br /> cách trục một khoảng bằng 3 ta được thiết diện là<br /> A. hình chữ nhật có diện tích bằng 100.<br /> B. hình chữ nhật có diện tích bằng 80.<br /> C. hình chữ nhật có diện tích bằng 60.<br /> D. hình vuông có diện tích bằng 50.<br /> Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x2 − 4x + 3 là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. -1.<br /> <br /> Câu 6: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x − 3x + 2018 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là<br /> A. y = 2 x + 2018.<br /> B. y = −2 x + 2020.<br /> C. y = −2 x + 2018.<br /> D. y = −2 x + 2016.<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Hàm số y = x4 − 2 x2 + 3 có số điểm cực trị là<br /> A. 0.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 8: Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 9.<br /> D. 3.<br /> Câu 9: Hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l thì có diện tích xung quanh bằng<br /> A.  Rl .<br /> B.  R3 .<br /> C. 2 Rl .<br /> D.  l 2 .<br /> Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ln( x 2 + x + 1).<br /> A. y ' = 2 x + 1.<br /> C. y ' =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x + x +1<br /> 2<br /> <br /> 2x +1<br /> .<br /> x + x +1<br /> 2x + 1<br /> D. y ' = 2<br /> .<br /> ( x + x + 1)ln10<br /> B. y ' =<br /> <br /> 2<br /> <br /> u1 = 3<br /> . Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho là<br /> Câu 11: Cho dãy số (un ) xác định bởi <br /> un +1 = 2un − 5, n  1<br /> A. 3.<br /> B. −3.<br /> C. −5.<br /> D. 2.<br /> Câu 12: Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 3a , cạnh bên bằng 3 3a có thể tích bằng<br /> A. 27 3a3 .<br /> B. 27a 3 .<br /> C. 9a3 .<br /> D. 9 3a3 .<br /> Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; BA = a, SA = 2a và SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng bao nhiêu?<br /> A. 450.<br /> B. 600.<br /> C. 300.<br /> D. 900.<br /> Câu 14: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?<br /> A. 10.<br /> B. 6.<br /> C. 12.<br /> D. 8.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 321<br /> <br /> Câu 15: Cắt khối cầu tâm I, bán kính R=5 bởi một mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 4, diện tích thiết<br /> diện là<br /> A. 9 .<br /> B. 16 .<br /> C. 25 .<br /> D. 6 .<br /> Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?<br /> A. 21726.<br /> B. 27261.<br /> C. 27216.<br /> D. 1134.<br /> Câu 17: Cho a  0 và a  1 . Giá trị của biểu thức a a bằng<br /> A. 6 .<br /> B. 9 .<br /> C. 3 .<br /> Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị<br /> của hàm số nào?<br /> A. y = x4 + 2x2 + 1.<br /> B. y = − x4 + 2 x2 + 1.<br /> C. y = − x4 + 1.<br /> log<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.<br /> <br /> D.<br /> y<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. y = x4 + 1.<br /> -1<br /> <br /> -5<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 19: Cho hai mặt phẳng song song (P), (Q) và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A. Nếu  song song với (P) thì  song song với (Q).<br /> B. Nếu  cắt (P) thì  cắt (Q).<br /> C. Nếu  nằm trên (Q) thì  song song với (P).<br /> D. Nếu  nằm trên (P) thì  song song với (Q).<br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y =  − x là<br /> A. (−;0) .<br /> B. (0; +) .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> \{0} .<br /> <br /> Câu 21: Cho hình bình hành MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào sau đây?<br /> A. Điểm P.<br /> B. Điểm Q.<br /> C. Điểm N.<br /> D. Điểm M.<br /> Câu 22: Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 2019 là đúng?<br /> A. Nghịch biến trên khoảng (1;+) .<br /> <br /> B. Nghịch biến trên khoảng ( −3;1) .<br /> <br /> C. Đồng biến trên khoảng ( −3;1) .<br /> <br /> D. Nghịch biến trên khoảng ( −; −3) .<br /> <br /> Câu 23: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =<br /> A. y = −2 .<br /> <br /> B. y = −1 .<br /> <br /> C. x = −1 .<br /> <br /> Câu 24: Phương trình 2sin x = 1 có một nghiệm là<br /> A. x =<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. x =<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 25: Tìm I = lim<br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. x =<br /> <br /> <br /> .<br /> 4<br /> <br /> 2 − 2x<br /> là<br /> x +1<br /> <br /> D. x = −2 .<br /> D. x =<br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> 3n − 2<br /> .<br /> n +1<br /> <br /> A. I = −3 .<br /> B. I = 3 .<br /> C. I = −2 .<br /> D. I = 2 .<br /> Câu 26: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> ( n  3, n  ) khác A, B, C , D . Tìm n , biết số tam giác có ba đỉnh là ba trong số n + 6 điểm đã lấy là 439.<br /> A. 10.<br /> <br /> B. 8.<br /> <br /> C. 9.<br /> <br /> D. 11.<br /> <br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =<br /> tiệm cận đứng.<br /> m  0<br /> A. <br /> .<br />  m  −4<br /> <br /> m  0<br /> B. <br /> .<br />  m  −4<br /> <br /> C. m  .<br /> <br /> x +1<br /> có đúng một<br /> x − 3x 2 − m<br /> 3<br /> <br /> m  0<br /> D. <br /> .<br />  m  −4<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 321<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 − mx 2 + 2mx − 3m + 4 nghịch<br /> 3<br /> 2<br /> biến trên một đoạn có độ dài là 3?<br /> A. m = 9 .<br /> B. m = −1 .<br /> C. m = 1; m = −9 .<br /> D. m = −1; m = 9 .<br /> Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =<br /> <br /> ( 2;3) .<br /> B. −1  m  2.<br /> <br /> A. −1  m  2.<br /> Câu 30: Phương trình<br /> <br /> C. 1  m  2.<br /> <br /> (1 + sin x + cos 2 x ) sin  x +<br /> 1 + tan x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> + log3 x − m xác định trên<br /> 2m + 1 − x<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1  m  2.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> =<br /> <br /> 1<br /> cos x có 2 họ nghiệm dạng<br /> 2<br /> <br /> x = α + k 2π ,<br /> <br /> <br /> <br /> x = β + k 2π  k  ;  ;    − ; 3   . Khi đó β − α bằng<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số y =<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> x −1<br /> có đồ thị ( C ) . Gọi điểm M ( x0 ; y0 ) với x0  −1 là điểm thuộc ( C ) , biết<br /> 2 ( x + 1)<br /> <br /> tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác<br /> <br /> OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x + y = 0 . Hỏi giá trị của x0 + 2 y0 bằng bao nhiêu?<br /> 7<br /> 5<br /> 7<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. − .<br /> D. − .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a 3<br /> . Gọi<br /> 2<br /> M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , SD, SB . Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường<br /> thẳng NP và AC .<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt<br /> 1<br /> phẳng đáy là  thỏa mãn cos  = . Mặt phẳng ( P ) qua AC và vuông góc với mặt phẳng ( SAD ) chia khối<br /> 3<br /> V<br /> chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1; V2 (V1 V2 ) . Tính 1 .<br /> V2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 32: Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là trung điểm của AB . Dựng IS ⊥ ( ABCD ) và SI =<br /> <br /> Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm 3 . Gọi E là trung điểm<br /> SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích<br /> khối chóp S.AMEN .<br /> A. 7 cm 3 .<br /> B. 8 cm 3 .<br /> C. 9 cm 3<br /> D. 6 cm 3 .<br /> Câu 35: Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  b <br /> nhỏ nhất. Tính a + b.<br /> 11<br /> A.<br /> .<br /> 2<br /> Câu 36: Gọi M = 3<br /> A. N  1  M .<br /> <br /> log0,5 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> log<br /> <br />  a3 <br /> 4<br /> 2<br /> và biểu thức P = 16log a <br />  + 3log a a có giá trị<br /> 3<br />  12b − 16 <br /> b<br /> C. 6.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> 13<br /> <br /> ; N = 3 0,5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> B. M  1  N .<br /> C. M  N  1.<br /> <br /> D. N  M  1.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 321<br /> <br /> 2x −1<br /> có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = 2 x − 3 . Đường thằng d cắt (C ) tại hai<br /> x +1<br /> điểm A và B, khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng AB là<br /> Câu 37: Cho hàm số y =<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> A. − .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. − .<br /> <br /> Câu 38: Biết a = log7 12, b = log12 24, khi đó giá trị của log54 168 tính theo a, b là<br /> a(8 − 5b)<br /> a(8 − 5b)<br /> ab + 1<br /> ab + 1 − a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 1 + ab<br /> 1 + ab − a<br /> a(8 − 5b)<br /> a(8 − 5b)<br /> <br /> b <br />  a<br /> Câu 39: Biết rằng a + b = 4 và lim <br /> hữu hạn, khi đó L = lim<br /> −<br /> 3 <br /> x →1<br /> x →1<br />  1− x 1− x <br /> A. - 1 .<br /> B. −2.<br /> C. 2.<br /> Câu 40: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tôn theo<br /> mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x (cm), chiều cao<br /> h (cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của x để diện tích của mảnh<br /> tôn cần dùng là nhỏ nhất.<br /> <br /> a <br />  b<br /> −<br /> <br />  bằng<br /> 3<br />  1− x 1− x <br /> D. 1.<br /> h<br /> h<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> h<br /> A. 10.<br /> <br /> B. 300.<br /> <br /> C. 1000.<br /> <br /> h<br /> D. 100.<br /> <br /> Câu 41: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( sin x − cos x ) + 2cos 2 x + 3sin x cos x lần lượt là<br /> 2<br /> <br /> M , m, khi đó tổng M + m bằng<br /> A.<br /> <br /> −<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 17 .<br /> <br /> Câu 42: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết<br /> rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m2.<br /> Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là<br /> A. 57582 .<br /> B. 18209 .<br /> C. 58135 .<br /> D. 12525 .<br /> Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA = a,<br /> AD = 5a, AB = 2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE = a . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ<br /> diện SAED .<br /> 2 26a<br /> 26a<br /> 26a<br /> 26a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Một điểm M thuộc<br /> cạnh BC sao cho BM = x ( 0  x  a ) , ( ) là mặt phẳng đi qua M song song với SA và SB . Tính diện tích<br /> thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi ( ) theo a và x .<br /> A.<br /> <br /> 3 2 2<br /> (a − x ) .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 ( a2 − x2 ) .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 2 2<br /> (a − x ) .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 2<br /> a − x2 ) .<br /> (<br /> 2<br /> <br /> Câu 45: Cho hàm số y = x 4 − 2 (1 − m2 ) x 2 + m + 1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có cực<br /> đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.<br /> 1<br /> 1<br /> A. m = .<br /> B. m = − .<br /> C. m = 0.<br /> D. m = 1.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 46: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là<br /> A. 4a 2 3 .<br /> B. 8a 2 3 .<br /> C. 2a 2 3 .<br /> D. a2 3 .<br /> <br />  x2 − x4 + x5 = 10<br /> . Tìm x1 và công bội q.<br /> Câu 47: Cho cấp số nhân ( xn ) có <br />  x3 − x5 + x6 = 20<br /> A. x1 = 1, q = 2 .<br /> B. x1 = 1, q = −2 .<br /> C. x1 = −1, q = 2 .<br /> <br /> D. x1 = −1, q = −2 .<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 321<br /> <br /> Câu 48: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm y = f '( x)<br /> <br /> y<br /> <br /> và hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> C. Đồ thị hàm số y = f ( x) có một điểm cực tiểu.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên (−;1).<br /> D. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x = 1.<br /> <br /> Câu 49: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức<br /> a− b<br /> 4a + 4 16ab<br /> có dạng P = m 4 a + n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là<br /> P= 4<br /> −<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> a− b<br /> a+ b<br /> A. m + 3n = −1.<br /> B. m − n = 0 .<br /> C. m + n = −2 .<br /> D. 2m − n = −3 .<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br />  1<br /> <br />  1 <br /> 1 1 <br /> + 3  = Cn0 <br /> Câu 50: Cho khai triển <br />  + Cn <br /> <br />  2<br /> <br />  2<br />  2<br /> tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .<br /> A. n = 10 .<br /> B. n = 5 .<br /> <br /> n −1<br /> <br /> 3 + ... + Cnn 3n . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ<br /> <br /> C. n = 6 .<br /> <br /> D. n = 8 .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 321<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0