intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 405

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề khảo sát kiến thức THPQ môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 405 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 405

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Mã đề 405<br /> <br /> Câu 1: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng<br /> hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây?<br /> A. DCA.<br /> B. ACV.<br /> C. DCV.<br /> D. ADC.<br /> Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của<br /> A. các ion dương cùng chiều trong điện trường.<br /> B. các ion âm ngược chiều điện trường.<br /> C. các electron tự do ngược chiều điện trường.<br /> D. các electron cùng chiều điện trường.<br /> Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br /> A. Đồ thị dao động của nguồn âm.<br /> B. Tần số của nguồn âm.<br /> C. Biên độ dao động của nguồn âm.<br /> D. Cường độ của âm.<br /> Câu 4: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2>n1. Một tia sáng đơn<br /> sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là<br /> 2n<br /> n<br /> 2n<br /> n<br /> A. sin i gh  1 .<br /> B. sin i gh  1 .<br /> C. sin i gh  2 .<br /> D. sin i gh  2 .<br /> n2<br /> n2<br /> n1<br /> n1<br /> Câu 5: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi<br /> A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.<br /> B. lực ma sát của môi trường.<br /> C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.<br /> D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.<br /> Câu 6: Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường<br /> A. thẳng song song với dòng điện.<br /> B. thẳng vuông góc với dòng điện.<br /> C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.<br /> D. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện.<br /> Câu 7: Dao động tắt dần có đặc điểm là<br /> A. chu kì tăng dần theo thời gian.<br /> B. tần số tăng dần theo thời gian.<br /> C. biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian.<br /> Câu 8: Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện<br /> động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng<br /> A. 4,5 V.<br /> B. 0,45 V<br /> C. 5 V.<br /> D. 0,5 V.<br /> Câu 9: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp<br /> (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu<br /> A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br /> B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.<br /> C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.<br /> <br /> D. cuộn dây luôn lệch<br /> với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.<br /> 2<br /> Câu 10: Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở<br /> A. điểm cực viễn.<br /> B. vô cực.<br /> C. điểm cách mắt 25cm. D. điểm cực cận.<br /> Câu 11: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc khúc xạ là<br /> r. Khi i  2r thì biểu thức đúng là<br /> B. n  sini .<br /> C. n  2sini .<br /> D. n  sin r .<br /> A. n  2cos r .<br /> Câu 12: Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm<br /> cách điện tích khoảng r là<br /> Q<br /> Q<br /> Q<br /> Q<br /> A. E  109 .<br /> B. E  9.109 2 .<br /> C. E  9.109 .<br /> D. E  109 2 .<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 405<br /> <br /> Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ<br /> điện. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.<br /> B. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.<br /> C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.<br /> D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br /> Câu 14: Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vận tốc là v và tần số góc  của một dao động điều hòa khi thế<br /> năng và động năng của hệ bằng nhau là<br /> A.   xv.<br /> B. x  v.<br /> C. v  2 x.<br /> D. v  x.<br /> Câu 15: Dao động duy trì là dao động mà người ta<br /> A. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động.<br /> B. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.<br /> C. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật.<br /> D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.<br /> Câu 16: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại<br /> <br /> <br /> lực biến thiên điều hoà F1  F0 cos  20t   (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng<br /> 12 <br /> <br /> <br /> <br /> ngoại lực cưỡng bức F2  F0 cos  40t   (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ<br /> 6<br /> <br /> A. giảm vì mất cộng hưởng.<br /> B. không đổi vì biên độ của lực không đổi.<br /> C. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.<br /> D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng.<br /> Câu 17: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng Z L , tụ điện dung kháng Z C .<br /> Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> Z<br /> Z<br /> Z<br /> R<br /> A. cos   L .<br /> B. cos   C .<br /> C. cos   .<br /> D. cos   .<br /> Z<br /> R<br /> Z<br /> Z<br /> Câu 18: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi<br /> trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi<br /> A<br /> A<br /> A.    .<br /> B.   2A.<br /> C.   A.<br /> D.    .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta<br /> thấy điểm M đứng yên. Bước sóng là  thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng<br /> <br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. 2 .<br /> D. 3 .<br /> 2<br /> Câu 20: Sóng ngang là sóng<br /> A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.<br /> B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang.<br /> C. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang.<br /> D. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.<br /> Câu 21: Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng A. Điểm sáng A và<br /> màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn<br /> người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng<br /> trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng<br /> A. 18 cm.<br /> B. 36 cm.<br /> C. 9 cm.<br /> D. 24 cm.<br /> Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi.<br /> Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là<br /> A. 300 V.<br /> B. 200 V.<br /> C. 100 V.<br /> D. 150 V.<br /> Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường<br /> g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc α 0 = 600 rồi thả<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 405<br /> <br /> nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với<br /> phương thẳng đứng một góc α = 300 có giá trị là<br /> A. 8,66 m/s.<br /> B. 6,38 m/s.<br /> C. 14,64 m/s.<br /> D. 7,32 m/s.<br /> Câu 24: Từ vị trí O, một còi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một<br /> chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi bằng 15 m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết<br /> bị đo trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80 dB. Trong 6 s, xe chuyển động từ M đến N, cường độ âm đo<br /> được tại N là 60 dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là<br /> A. 90 m.<br /> B. 10 m.<br /> C. 100 m.<br /> D. 50 m.<br /> Câu 25: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm<br /> ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của<br /> con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con<br /> lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là<br /> A. 0,09 J.<br /> B. 0,12 J.<br /> C. 0,27 J.<br /> D. 0,08 J.<br /> Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với biến trở R tạo thành mạch kín.<br /> Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng<br /> A. 6 W.<br /> B. 18 W.<br /> C. 21 W.<br /> D. 9 W.<br /> Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T  2 s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại thời<br /> điểm t1 vật có li độ x1 , tại thời điểm t 2  t1  0,5 s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại thời điểm t 3  t 2  1 s vận<br /> tốc của vật là v3  b  8 cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 4,8 cm.<br /> B. 4,2 cm.<br /> C. 5,5 cm.<br /> D. 3,5 cm.<br /> Câu 28: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm<br /> với độ tự cảm L <br /> <br /> 0, 6<br /> <br /> <br /> H, và tụ có điện dung C <br /> <br /> 103<br /> 3<br /> <br /> F mắc nối tiếp. Đặt<br /> <br /> điện áp xoay chiều u  U0 cos100t (V) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá<br /> trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên<br /> mạch vào giá trị R theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự<br /> phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên).<br /> Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị bằng<br /> A. 30 Ω.<br /> B. 50 Ω.<br /> C. 90 Ω.<br /> D. 10 Ω.<br /> Câu 29: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó,<br /> nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vuông góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của<br /> electron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là<br /> A. 0,93.10-3 T.<br /> B. 1,12.10-3 T.<br /> C. 1,02.10-3 T.<br /> D. 0,96.10-3 T.<br /> 0, 7<br /> H , tụ điện có điện dung<br /> Câu 30: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L <br /> <br /> 100<br /> C<br /> F và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện<br /> <br /> thế xoay chiều u 100 2 cos100t (V) . Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng<br /> A. 320 W.<br /> B. 160 W.<br /> C. 80 W.<br /> D. 333 W.<br /> 0, 4<br /> Câu 31: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm<br /> H. Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện<br /> <br /> <br /> thế xoay chiều có biểu thức: u  U 0 cos(100t  ) (V). Khi t = 0,1 s dòng điện có giá trị 2, 75 2 A. Hiệu điện<br /> 2<br /> thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là<br /> A. 110 2 V .<br /> B. 440 V.<br /> C. 220 V.<br /> D. 220 2 V.<br /> Câu 32: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự<br /> cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ<br /> điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay<br /> đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 405<br /> <br /> hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào<br /> sau đây?<br /> A. 0,7.<br /> B. 0,8.<br /> C. 0,5.<br /> D. 0,9.<br /> Câu 33: Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong không khí<br /> cùng vào một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương<br /> thẳng đứng góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với<br /> phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8.103 kg/m3. Khối lượng riêng của quả cầu có giá<br /> trị là<br /> A. 0,4.103 kg/m3.<br /> B. 1,6.103 kg/m3.<br /> C. 0,2.103 kg/m3.<br /> D. 0,8.103 kg/m3.<br /> Câu 34: Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua.<br /> Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như<br /> hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các<br /> thời điểm. Biết t2 - t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao<br /> động của sóng có giá trị là<br /> A. 0,6 s.<br /> B. 1,2 s.<br /> C. 0,4 s.<br /> D. 0,5 s.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Phương trình li độ của một vật là x  6cos  5t   (cm). Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1 s thì số<br /> 3<br /> <br /> lần vật đi qua li độ x = 2 cm là<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 36: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến<br /> <br /> thời điểm t1 <br /> s, vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm<br /> 15<br /> t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là<br /> A. 30 cm/s.<br /> B. 20 cm/s.<br /> C. 40 cm/s.<br /> D. 25 cm/s.<br /> Câu 37: Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1 m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng<br /> trên dây v = 4 m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50 Hz  f  60 Hz. Khi có sóng dừng, đầu<br /> trên là một nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 38: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ,<br /> theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S 1,<br /> S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S'2 trên đường thẳng S1S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng<br /> <br /> S2S'2 số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là<br /> A. 4 điểm.<br /> B. 3 điểm.<br /> C. 2 điểm.<br /> D. 0 điểm.<br /> Câu 39: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang<br /> chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy  2  10 . Phương trình dao động của<br /> quả cầu là<br /> <br /> <br /> A. x  6cos(10t+ ) (cm).<br /> B. x  4cos(10t- ) (cm).<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> C. x  4cos(20t- ) (cm).<br /> D. x  6cos(20t- ) (cm).<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 40: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có<br /> động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm / s với độ lớn gia tốc 962 cm / s2 . Sau<br /> đó một khoảng thời gian t, vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 cm / s . Biên độ dao động của vật có giá trị là<br /> <br /> A. 4 3 cm.<br /> <br /> B. 4 cm.<br /> <br /> C. 2 3 cm.<br /> <br /> D. 2 cm.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 405<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2