intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát lần I môn Toán lớp 9 năm học 2017 - 2018

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

70
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát lần I môm Toán lớp 9 năm học 2017 - 2018 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát lần I môn Toán lớp 9 năm học 2017 - 2018

1/1<br /> 1<br /> <br /> UBND QUẬN CẦU GIẤY<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY<br /> <br /> Môn: Toán<br /> Ngày khảo sát: 13 tháng 04 năm 2018<br /> <br /> Câu I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức:<br /> <br /> A<br /> <br /> 0  x 1<br /> <br /> a) Tính giá trị của A với<br /> <br /> 2 x 3<br /> 2 x 2<br /> <br /> và<br /> <br /> B<br /> <br /> x 1<br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> 1 x<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  x  6<br /> x x 2<br /> <br /> với<br /> <br /> x  62 5<br /> <br /> b) Rút gọn B<br /> c) Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của<br /> <br /> x<br /> <br /> để P nhận giá trị nguyên<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình<br /> Một người đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Nếu người đó đi<br /> nhanh hơn mỗi giờ 10km thì tới B sớm hơn dự định 36 phút; nếu người đó đi chậm<br /> hơn mỗi giờ 10km thì tới B muộn hơn dự định 54 phút. Hỏi quãng đường AB dài<br /> bao nhiêu km?<br /> Câu III (2,0 điểm)<br /> 1.Giải hệ phương<br /> <br /> 1  x  y 22<br />  2<br />  x  1  x  y  15<br /> trình: <br />  3  5 x y  3<br />  x  1<br /> x y<br /> <br /> 2.Cho parabal ( P) :y  x2 và đường thẳng (d ) y  2(m  2) x  4m  13<br /> a) Với m = 4, trên cùng một hệ tọa độ Oxy , vẽ (P) và (d). Xác định tọa độ giao<br /> điểm A, B.<br /> b)Tìm m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 sao cho biểu thức<br /> S  x12  x22  4 x1 .x2  2018 đạt giá trị nhỏ nhất<br /> Câu IV (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm<br /> thuộc cung BC lớn sao cho AB  AC<br /> <br /> (O) và<br /> <br /> dây BC khác đường kính. Lấy A<br /> <br /> (A khác C). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường<br /> thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M.<br /> a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.<br /> b) Chứng minh EB là phân giác góc<br /> <br /> DEF<br /> <br /> 2/1<br /> 1<br /> <br /> c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh IE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp<br /> tam giác MED.<br /> d) Qua D kẻ đường thẳng song song với EF cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt ở<br /> P và N. Chứng minh rằng khi A di động trên cung BC lớn ( nhưng vẫn thảo mãn<br /> giả thiết ban đầu ) thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP luôn đi qua một điểm<br /> cố định.<br /> Câu V (0,5 điểm) Cho<br /> <br /> x, y, z  1 .<br /> <br /> T<br /> <br /> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:<br /> <br /> x<br /> 3 x  2 y 1  4<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> 3 y  2z 1  4<br /> <br /> <br /> <br /> z<br /> 3 z  2 x 1  4<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> Câu I (2,0 điểm)<br /> a. Tính giá trị của A với x  6  2 5<br /> x  6  2 5  5  2 5 1 <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  2. 5.1  12 <br /> <br /> <br /> <br /> 5 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 x 3<br /> 2 x 2<br /> <br />   2 5  5   2 5  5 .<br /> 2 5<br /> 2 5. 5<br /> 5  1  2<br /> 5 1  3<br /> <br /> Vậy x  6  2 5 thì A <br /> b. Rút gọn B<br /> <br /> <br /> <br /> 5 1  5 1<br /> <br /> Thay x  5  1 vào A <br /> A<br /> <br />  5<br /> <br /> 2 5<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2.5  5. 5 2  5<br /> <br /> 2.5<br /> 2<br /> <br /> 3/1<br /> 1<br /> B<br /> <br /> x 1<br /> x  2 2x  x  6<br /> <br /> <br />  0  x  1<br /> x  2 1 x<br /> x x 2<br /> <br /> B<br /> <br /> x 1<br /> x 2<br /> <br /> <br /> x 2<br /> x 1<br /> <br /> 2x  x  6<br /> <br />  x  2<br />  x  1 . x  1   x  2  . x  2   2 x <br /> B<br />  x  1 x  2<br /> B<br /> B<br /> <br /> x 1<br /> <br /> x 6<br /> <br /> x 1 x  4  2x  x  6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  x  3<br /> <br />  x  2<br /> x  1 2 x  3<br /> x  1 x  2 <br /> x 1<br /> <br /> 2 x 3<br />  0  x  1<br /> x 2<br /> <br /> c. Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên<br /> 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 2 2 x 2<br /> 6<br /> :<br /> <br /> .<br /> <br />  2<br /> x 2 2 x 2<br /> x 2 2 x 3<br /> x 2<br /> x 2<br /> 6<br /> P nguyên <br /> nguyên  6 x  2  x  2  Ư(-6)<br /> x 2<br /> Mà Ư(-6)= 1; 2; 3; 6<br /> P  B: A<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mặt khác: x  2  0<br />  x  2  2;3;6<br />  x  0;1; 4<br />  x  0;1;16<br /> <br /> Kết hợp ĐKXĐ: 0  x  1<br /> Kết luận: Vậy x  0;16 thỏa mãn yêu cầu bài toán<br /> Câu II (2,0 điểm)<br /> Đổi 36 phút  0, 6h ; 54 phút  0,9h<br /> Gọi vận tốc dự định là: v(km / h)(v  0)<br /> Gọi thời gian dự định là: t (h)(t  0)<br /> <br /> 4/1<br /> 1<br /> <br /> Nếu người đó đi thêm đc 10km mỗi giờ thì vận tốc là: (v  10)(km / h)<br /> Khi đó người đó đến B sớm hơn dự định 36 phút nên thời gian người đó đi là:<br /> (t  0,6)(h)<br /> <br /> Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình là: (v  10)(t  0,6)  v.t (1)<br /> Nếu người đó đi chậm hơn 10km mỗi giờ thì vận tốc là: (v  10)(km / h)<br /> Khi đó người đó đến B muộn hơn dự định 54 phút nên thời gian người đó đi là:<br /> (t  0,9)(h)<br /> <br /> Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình là:<br /> (v  10)(t  0,9)  v.t (2)<br /> <br /> (v  10)(t  0, 6)  v.t<br /> (v  10)(t  0,9)  v.t<br /> <br /> Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: <br /> vt  10t  0, 6v  6  v.t<br /> <br /> vt  10t  0,9v  9  v.t<br />  10t  0, 6v  6<br /> <br /> 10t  0,9v  9<br /> t  3, 6<br /> <br />  v  50<br /> <br /> Vậy quãng đường AB là: 50.3,6  180(km)<br /> Câu III (2,0 điểm)<br /> 1. Điều kiện: x  0; x   y<br /> <br /> 5/1<br /> 1<br /> 1  x  y 22<br />  2<br /> <br />  x  1  x  y  15<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  3  5 x y  3<br /> <br />  x  1<br /> <br /> x y<br /> 1<br /> 7<br />  2<br /> <br />  x  1  x  y  15<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  3  5 2<br /> <br />  x  1 x  y<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 22<br /> <br /> 1 <br /> 15<br /> x 1 x  y<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 1  3<br /> x 1 x  y<br /> 10<br /> 5<br /> 7<br /> <br /> <br /> x 1 x  y 3<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 2<br /> x 1 x  y<br /> <br /> 13<br />  13<br /> <br />  x 1  3<br />  x  1 3<br />  x  4(t / m)<br /> <br /> <br />  5<br /> <br />  y  1(t / m)<br />  3  5 2<br /> x  y 1<br /> <br />  x  1 x  y<br /> Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x; y    4;1<br /> <br /> 2)<br /> a) Với m=4 phương trình đường thẳng (d) là: y=4x-3.<br /> *Vẽ đồ thị:<br /> - Vẽ (P): y=x2. Ta có bảng giá trị<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> -3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Parabol (P) đi qua hai điểm (0;-3) và (1;1)<br /> - Vẽ (d): y=4x-3. Ta có bảng giá trị<br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> Đường thẳng (d) đi qua các điểm (-2;4), (-1;1), (0;0), (2;4), (1;1)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2