intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2011-2012- LẦN I MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT THANH THỦY

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

317
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi khảo sát chất lượng đại học cao đẳng năm học 2011-2012- lần i môn vật lý trường thpt thanh thủy', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2011-2012- LẦN I MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT THANH THỦY

  1. ĐỀ THI KH ẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT THANH THỦY NĂM HỌC 2011 -2012 - LẦN I MÔN VẬT LÝ (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Mắc đoạn mạch gồm cuận dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuận dây đi 3 lần thì hệ số công suất của mạch là? 1 2 3 A. 1 B. C. D. 2 2 2 Câu 2: Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ: A. Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K B. Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng của đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại C. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Tia X có thể dùng đ ể chữa bệnh Câu 3: Cho mạch điện, uAB = UAB 2 cos100t(V), khi V 10 4 (F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng: A C B A  R r, L C 1 2 3 4 A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)     Câu 4: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 13 cm dao ®éng víi cïng ph ư¬ng tr×nh u = A cos( 100  t), tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 1 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt A. 11 B. 14 C. 1 3 D. 1 2 Câu 5: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ: A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh B. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí C. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng d ễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của   sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: x  4 sin  t (cm) . Biết li độ của 2  dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của đ iểm M sau thời điểm đó 6(s). A. 2cm B. – 3 cm C. 3 c m D. – 2 cm Câu 7: Một sóng truyền theo phương AB. T ại một thời điểm nào đó, hình N dạng sóng được biểu diễn trên hình ve. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí A B M cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào? A. Đang đi lên B. Đang nằm yên. Hình 1 C. Không đủ điều kiện để xác định. D. Đang đi xuống. Câu 8: Ở thời điểm t1, điện áp u = 160cos100t (trong đó có u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị bằng 80 V và đang giảm. Ở thời điểm t2 = ( t1 + 0,05) s thì đ iện áp này có giá trị A. - 80 V. B. 160 V. C. 80 V. D. - 160 V. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Hai con lắc lò xo d đ đ h cùng biên độ và chu kì lần lượt là T1 và T2 =2 T1. Khi chúng có cùng li độ thì tỉ số độ lớn vận tốc là : v v1 v v A. 1  1 B. 1  C. 1  2 D. 1  4 v2 v2 2 v2 v2 Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng: 32 A. 75 ngày B. 50 ngày C. 80 ngày D. 100 ngày Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào không b iểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 2sin2(2t +  /6) B. x = 3 sin5 t + 3cos5 t C. x = 3tsin (100t + /6) D. x = 5cost + 1 Câu 12: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công su ất P hoạt động đồng thời. Điện sản xu ất được đưa lên đường dây và truyền tới nơi tiêu thụ với hiệu xuất là H. Nếu chỉ có một tổ máy ho ạt động b ình thường thì hiệu suất là H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở của đường dây không đổi. n  H 1 H D. H '  nH A. H '  B. H '  C. H '  H n n 2 D + 2D 3 n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 2 D là 1 Câu 13: Phản ứnh nhiệt hạch He +  1 1 2 1 0 3  mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 2 He là A. 9,24 (MeV) B. 8,52(MeV) C. 7 .72(MeV) D. 5 ,22 (MeV) Câu 14: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào qu ả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2  f1  f vào qu ả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng b ức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 4V1 B. 2,5V1 C. 3 V1 D. 2 V1 Câu 15: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng n thế năng là: n nω nk nk A.  A B.  A C.  A D.  A ( n  1) (n+1)m (n+1) (n-1)m Câu 16: Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết b ước sóng   1cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu đ ể trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại A. 2 2 (cm ) B. 3 5(cm ) C. 4(cm ) D. 6 2 (cm) Câu 17: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1 =0,5kg lò xo có độ cứng k= 20N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo 22 với tốc độ m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt 5 giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là 22 A. m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30cm/s. 5 222 222 Câu 18: Radon 86 Rn là chất phóng xạ  . Biết rằng khi phân dã 86 Rn đ ứng yên. Hỏi bao nhiêu phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt  A. 2 % B. 50 % C. 80% D. 98% Câu 19: Một người đứng trước một cái loa một khoảng 50(m). nhge được âm ở mức cường độ âm 80(dB) Tính công su ất phát âm của loa. Cho biết loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 300, cường độ âm chuẩn là 10 -12W/m2. Bỏ qua sự hấp thu âm củ a không khí. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. A. P  2(W) B. P  0,21(W) C. P  0,25(W) D. P  3 /2(W) Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện d ương B. Tia + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e. C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia  Câu 21: Để đo chu kỳ chủa chất phóng xạ người ta dùng một máy đếm xung trong thời gin t1 máy 9 đếm được n1 xung, trong thời gian t2=2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n 2  n1 xung. Chu k ỳ chất 64 phóng xạ có giá trị là t t t t A. T= 1 B. T= 1 C. T= 1 D. T= 1 4 3 6 2 Câu 22: Chiếu lần lượt các bức xạ cú tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác đ ịnh giá trị k? A. 1 0 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đ ơn có chiều dài dây treo là 1,6 m và vật nhỏ khối lượng 200g, mang điện tích q = - 8 .10-6 C, được coi là điện tích điểm, dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi có thêm điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có độ lớn 5000 V/m, hướng thẳng đứng lên trên thì con lắc dao động với điều hoà với chu kỳ T1. Để T = T1 thì phải điều chỉnh chiều dài của con lắc A. giảm 1,6 cm. B. tăng 3,2 cm. C. tăng 1,6cm. D. giảm 3,2 cm. Câu 24: Có 3 bóng đèn giống hệt nhau và sáng bình thường khi ta nối 3 đèn thành mạng hình sao và mắc vào nguồn 3 pha hình sao, nếu ta mắc lại 3 đèn thành hình tam giác thì độ sáng 3 đèn sẽ: A. Sáng yếu hơn mức bình thường B. Hoàn toàn không sáng C. sáng hơn mức bình thường có thể cháy. D. Sáng bình thường. Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1  A1cos(t )(cm) và x1  2,5 3cos(t   2 )(cm) và thu được biên độ dao động tổng hợp là 2,5cm. Biết A1 có giá trị cực đại. Tìm  2 2 5  C. Không xác định. A. B. D. ( rad ) ( rad ) ( rad ) 3 6 6 Câu 26: Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát A  3, 0.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là 19 R  22, 75mm . Cho h  6, 625.1034 Js ; c  3.108 m / s ; qe  e  1, 6.10 C ; me  9,1.1031 kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 1, 0.104 T B. 1, 0.103 T C. 2,5.10 3 T D. 2,5.10 4 T Câu 27: Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (u tính b ằng V, t tính bằng s, U không đổi, f thay đổi đ ược) vào hai đ ầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v à tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 thì cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị lần lượt là 4 Ω và 3Ω. Khi f = f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 4 3 3 A. f2 = f1. B. f2 = f1. C. f2 = f1. D. f2 = f1. 3 4 2 3 Câu 28: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng 1 1 đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho . Tia ló là:  sin i  nt nđ A. cả tia tím và tia đỏ B. tia tím C. tia đỏ D. không có tia nào ló ra Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 29: Kết lu ận nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử hiđrô: A. Trạng thái dừng cơ bản có năng lượng thấp nhất B. Các bán kính của quỹ đạo dừng của êlectron là tùy ý C. Trên một quỹ đạo dừng, êlectron quay với vận tốc biến thiên D. Sẽ phát ra ánh sáng khi có sự chuyển trạng thái dừng Câu 30: Đoạn mạch AC có đ iện trở thu ần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một  điểm trên AC với u AB = sin100 t (V) và uBC = 3sin(100 t - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC. 2     A. u AC  2 sin 100t   V B. u AC  2 sin 100t   V 3 3     C. u AC  2 2 sin(100t) V D. u AC  2 sin 100t   V 3  Câu 31: Một mạch điện gồm 3 phần tử R1, L1, C1 khi có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện R2, L2, C2 khi có tần số cộng hưởng  2 ( 2  1 ). Mắc nối tiếp hai mạch đó thì tần số cộng hưởng là L112  L22 2 L112  L22 2 D.   2 12 C.   A.   B.   12 L1  L2 L1  L2 Câu 32: Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, x(cm) 6 cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. x2 2 Dao động tổng hợp của x1; x 2 có phương trình : t(s) O  5 1 A. x  6 2cos( t  )(cm) B. x  6 2cos( t  )(cm) x1 -6 4 4  C. x  6 2cos( t  )(cm) D. x=0 4 Câu 33: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB. Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là  A B  A B 1 N 1 N N N ln B ln B ln A ln A A. B. C. D. B   A N A  A  B N A  A  B N B  A  B N B Câu 34: Một vật khi hấp thụ ánh sáng có b ước sóng 1 thì phát xạ ánh sáng có bước sóng 2. Nhận xét nào đúng trong các câu sau? A. Một ý khác B. 1 = 2 C. 1 < 2 D.  1 >  2 Câu 35: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0 ,75 m. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,445 m. B. 0,632 m. C. 0 ,546 m. D. 0 ,562 m. Câu 36: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  2 F và một cuộn cảm có độ tự cảm L  8H (điện trở không đáng kể). Khi có dao động điện từ trong mạch thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị bằng nhau là A. 3,14 s B. 6,28 s C. 0 ,314 s D. 0 ,628 s Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu lần lượt là UR = UL, UC = 2UR và công suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu mắc thêm tụ C’ = C nối tiếp với C thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P? A. P’ = P/ 5 B. P’ = 2P C. P’=0,2P D. P’ = P Câu 38: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có b ước sóng λ1 và λ2 = 4 /3 λ1. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A. λ1 = 0,52µm. B. λ1 = 0 ,64 µm. C. λ1 = 0,75µm. D. λ1 = 0,48µm. Câu 39: Có ba con lắc đ ơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có  E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ 1 5 q1 dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2  T3 . Tỉ số là: q2 3 3 A. 12,5 B. 8 C. -12,5 D. -8 Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết Q2 khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên b ản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 là t1, khoảng thời 2 Q3 là t2 và t1-t2= 10 -6 s. Lấy gian ngắn nhất để điện tích trên b ản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 2 2 π =10 . Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0 ,675 H. Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch ở hình 2 một điện áp xoay chiều, thì trong mạch xuất hiện d òng điện với cường độ i = 2cos(80t)A và hiệu điện thế ở các đoạn mạch u X = 90cos(80 t + /2)V; uY=180cos(80 t) V. Ta suy ra các biểu thức liên hệ: 1) uX = i.ZX; 2) u Y = i.ZY. Với ZX và ZY là tổng trở của hộp X và hộp Y. Kết luận nào sau đây là đúng ? M B. 1) đúng; 2) sai. A. 1) sai; 2) sai. X Y    C. 1) sai; 2) đúng. D. 1) đúng; 2) đúng. A B Hình 2 Câu 42: Chọn phát biểu sai. Ăng ten A. là một dây dẫn d ài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu d ưới tiếp đất. B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh. C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó. D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở. Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đ ơn sắc: 1 (tím) = 0 ,42  m;  2 ( lục) = 0,56  m;  3 ( đỏ) = 0,70  m. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống nhau như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kề trên là: A. 19 vân tím, 11 vân đỏ. B. 17 vân tím, 10 vân đỏ. C. 20 vân tím, 12 vân đỏ. D. 20 vân tím, 11 vân đỏ. Câu 44: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nhỏ nhất: A. phôtôn B. Barion C. mêzon D. leptôn Câu 45: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: A. 1 s và 5 s B. 1 s và 1 s C. 1 s và 3 s D. 1 s và 3 s 600 600 600 400 200 200 200 400 Câu 46: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B1 và hướng từ trong ra ngo ài cu ộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số 3 1 A. B1 B. B1 C. 2 B1 D. B1 2 2 Câu 47: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng? A. điện năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. cơ năng. Câu 48: Một con lắc đơn có vật nặng bằng sắt nặng 10 g đạng dao động điều hòa. Đặt thêm một năm châm thì vị trí cân bằng của nó không đổi. Biết lực hút của nam châm tác dụng lên vật là 0,02N. Lấy g=10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. A. giảm 11,8% B. Tăng 11,8% C. Tăng 8,7% D. Giảm 8,7% Câu 49: Một học sinh dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn và một điện trở mẫu có giá trị R0  50 để xác định điện trở thuần R và hệ số tự cảm của một cuận dây cùng điện dung của tụ điện. Lần đầu dùng cu ận dây nối tiếp với tụ điện mắc vào mạch xoay chiều tần số f=50Hz d ùng vôn kế đo được U=100V; Ud= 40 5(V ) và UC=100V. Lần sau mắc thêm điện trở nối tiếp với cuận dây và tụ điện vào mạch điện và dùng vônkế đo đ ược 100 5 U 'C = (V) . Hãy xác đ ịnh R, L và C 3 10-4 10-4 1 1 A. R=100Ω; L= (H); C= (F) B. R=50Ω; L= (H); C= (F) 2π 125π 2π 125π 10-4 10-3 1 1 C. R=100Ω; L= (H); C= D. R=50Ω; L= (H); C= (F) (F) π 125π 2π 125π Câu 50:Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị không đổi và tần số không đổi. Nếu cho C thay đổi thì công suất đoạn mạch sẽ: A. Tăng đến đ ến một giá trị cực đại rồi lại giảm B. luôn giảm C. luôn tăng D. không thay đổi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2