intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi  304 Câu 41: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng số khách (nghìn  2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây  không đúng  về  số  lượt khách quốc tế  và cơ  cấu của nó phân theo  phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 ­2014? A. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. B. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. C. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. D. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần. Câu42: Cho biểu đồ  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. C. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. D. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. Câu 43: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Phòng B. Thái Bình C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Ninh.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 304
  2. Câu 44: "Sự  cố  Formusa đề  cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng  gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Biến đổi khí hậu toàn cầu. C. Thủng tầng ozon. D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu lao động trong   các ngành kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. C. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. Câu 46: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. B. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. C. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. D. tạo lập được một thị trường chung,  đảm bảo tự do lưu thông. Câu 47: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất  khẩu. B. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu trong nước. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. Câu 48: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? A. Đài Loan B. Braxin C. Hàn Quốc D. In đô nê xia Câu 49: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai  đoạn hiện nay là A. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức B. giá thành sản phẩm còn cao C. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp D. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo Câu 50: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. C. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. D. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. Câu 51: Cho bảng số liệu:  Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm  (Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 304
  3. Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giai  đoạn 1995­2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 52: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế  ven biển nào dưới  đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung  Bộ? A. Nghi Sơn B. Dung Quất. C. Chu Lai. D. Nhơn Hội. Câu 53: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu D. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. Câu 54: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường biên giới quốc gia trên đất liền. B. đường biên giới quốc gia trên biển. C. đường cơ sở. D. đường bờ biển. Câu 55: Cho bảng số liệu:  Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số khách du lịch đến  Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết,  bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông   Nam Á so với các khu vực khác A. Thấp hơn Tây Nam Á. B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần D. Cao hơn Đông Á Câu 56: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là: A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. B. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. C. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. D. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. Câu 57: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương B. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền C. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên D. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ  quyền quốc gia trên biển. Câu 58: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Đông – Tây. B. Bắc­ Nam. C. Tây Bắc­ Đông Nam và Bắc­ Nam. D. Tây Bắc­ Đông Nam. Câu 59: Cho dân số  Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số  thế  giới năm 2005 là   6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 24,5%. B. 20, 4%  . C. 20,1%. D. 20,0% .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 304
  4. Câu 60: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân  chủ yếu là do ? A. Số người nhập cư lớn. B. Nạn du canh du cư. C. Nạn phá rừng gia tăng. D. Tập quán canh tác lạc hậu. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc   điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. C. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc ­ đông nam. D. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. Câu 62: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010    (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. C. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. D. Tốc độ tăng GDP không ổn định. Câu 63: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Chế độ nước phân hóa theo mùa B. Quy định hướng sông là Tây Bắc ­ Đông Nam C. Hệ thống sông ngòi dày đặc D. Quy định hướng sông là Tây –   Đông Câu 64: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. C. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 65: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì : A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. B. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. D. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 304
  5. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng  về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 ­ 2007? A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. B. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. C. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. D. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. Câu 67: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 68:  Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ  1A không đi qua   thành phố nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Thanh Hoá. C. Việt Trì. D. Biên Hoà. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau  đây có công suất trên 1000MW? A. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. Câu 70: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. có tài nguyên du lịch rất phong phú. B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. C. nhu cầu du lịch của người dân lớn. D. mức thu nhập của người dân cao. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế  độ mưa vào mùa hạ? A. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. B. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. Câu 72:  Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế  trọng điểm có tỉ  trọng   khu vực I  (nông ­ lâm ­ ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. B. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. C. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. D. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. Câu 73: Điểm giống nhau về  thế  mạnh của vùng kinh tế  trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế  trọng điểm phía Nam là có A. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. B. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 74: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để A. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. C. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. D. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 75: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. vị trí địa ­ chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 304
  6. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. D. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở  ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Xâm nhập mặn sâu. B. Lượng mưa ngày càng ít. C. Diện tích mặt nước giảm. D. Bão hoạt động mạnh. Câu 77: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu  năm lớn nhất là A. Gia Lai. B. Bình Phước. C. Đắc Lắc. D. Lâm Đồng. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây  không  đúng về  ngành công nghiệp nước ta? A. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến D. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. Câu 79: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có   ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hải Phòng B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hà Nội                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1