intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 12 (Đề thi gồm có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ........................ Mã đề thi  308 Câu 41: Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sông ngòi của khu vực này là A. Quy định hướng sông là Tây Bắc ­ Đông Nam B. Hệ thống sông ngòi dày đặc C. Chế độ nước phân hóa theo mùa D. Quy định hướng sông là Tây –   Đông Câu 42: Ranh giới ngoài của lãnh hải được coi là A. đường biên giới quốc gia trên biển. B. đường bờ biển. C. đường cơ sở. D. đường biên giới quốc gia trên đất liền. Câu 43: Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nông thôn vì : A. Đặc trưng hoạt động kinh tế thành thị khác với nông thôn. B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn. C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm. D. Thành thị đông dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn. Câu 44: Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. không tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO. B. tạo lập được một thị trường chung,  đảm bảo tự do lưu thông. C. trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phẩm. D. hạn chế nhập khẩu các mặt hàng như than, sắt. Câu  45:  Dựa vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường quốc lộ  1A không đi qua   thành phố nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Biên Hoà. C. Thanh Hoá. D. Việt Trì. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm   lớn nhất là A. Gia Lai. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Đắc Lắc. Câu 47: Cho bảng số liệu sau: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014 Loại hình 2000 2014 Tổng   số   khách   (nghìn  2140,1 7959,9 lượt) Đường hàng không (%) 52,0 78,1 Đường thủy (%) 12,0 1,7 Đường bộ (%) 36,0 20,2 Nhận xét nào sau đây  không đúng  về  số  lượt khách quốc tế  và cơ  cấu của nó phân theo  phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 ­2014? A. Đường hàng không là ngành đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. B. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. C. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 308
  2. D. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh. Câu 48: Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt đông nuôi thủy sản nước ngọt hiện nay ở  ĐB sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn? A. Bão hoạt động mạnh. B. Lượng mưa ngày càng ít. C. Diện tích mặt nước giảm. D. Xâm nhập mặn sâu. Câu 50: Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm NICs? A. In đô nê xia B. Đài Loan C. Hàn Quốc D. Braxin Câu 51: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu và sự  chuyển dịch cơ cấu lao động trong  các ngành kinh tế ở nước ta? A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực II, III. B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực I. C. Tỉ trọng lao động trong khu vực III lớn nhất. D. Tỉ trọng lao động trong khu vực I lớn nhất. Câu 52: Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình D. Hải Phòng Câu 53: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế theo khu vực là: A. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các nhóm nước. B. vai trò của các công ty xuyên quốc gia. C. giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. D. có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, lịch sử. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  về dân số và phân bố dân cư nước ta giai đoạn 1960 ­ 2007? A. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng. B. Số dân thành thị nước ta tăng nhanh hơn số dân nông thôn. C. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn. D. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt. Câu 55:  Cho dân số  Trung Quốc năm 2005 là 1.303,7 triệu người. Dân số  thế  giới năm 2005 là  6.477 triệu người. Hỏi dân số Trung Quốc chiếm tỉ trọng bao nhiêu so với thế giới? A. 20, 4%  . B. 24,5%. C. 20,0% . D. 20,1%. Câu 56: Vấn đề cấp bách trong sự phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau  đây có công suất trên 1000MW? A. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có   ngành công nghiệp và xây dụng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế A. Hải Phòng B. Nha Trang C. Biên Hoà D. Hà Nội Câu 59: Nước ta cần phải phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm là để                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 308
  3. A. khai thác các thế mạnh, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. tận dụng được vốn, công nghệ của nước ngoài, tạo mặt hàng xuất khẩu. C. giải quyết công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. D. nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành và nâng cao sức cạnh tranh. Câu 60:  Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, ba vùng kinh tế  trọng điểm có tỉ  trọng   khu vực I  (nông ­ lâm ­ ngư nghiệp) năm 2007 theo thứ tự từ cao xuống thấp lần lượt là A. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. B. miền Trung, phía Bắc,phía Nam. C. phía Bắc, phía Nam, miền Trung. D. phía Nam, miền Trung,phía Bắc. Câu 61: Điểm giống nhau về  thế  mạnh của vùng kinh tế  trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế  trọng điểm phía Nam là có A. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế. B. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao. C. tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển kinh tế cao nhất. D. lịch sử khai thác lâu đời. Câu 62: Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên bị giảm sút nhanh trong những năm gần đây, nguyên nhân   chủ yếu là do ? A. Tập quán canh tác lạc hậu. B. Số người nhập cư lớn. C. Nạn phá rừng gia tăng. D. Nạn du canh du cư. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc   điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế, chủ yếu là hướng vòng cung. B. Có đồng bằng châu thổ sông rộng lớn nhất nước ta. C. Đỉnh núi cao nhất là Pu Xai Lai Leng nằm trên dãy Trường Sơn Bắc. D. Hướng chính trong cấu trúc địa hình là tây bắc ­ đông nam. Câu 64: Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do   A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. B. nhu cầu du lịch của người dân lớn. C. có tài nguyên du lịch rất phong phú. D. mức thu nhập của người dân cao. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  21, cho biết nhận xét nào sau đây không  đúng về  ngành công nghiệp nước ta? A. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng B. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước. C. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến Câu 66: Cho bảng số liệu Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm(Đơn vị: Nghìn tấn) Phân ngành 1995 2000 2004 2005 2014 Đánh bắt 552,2 803,9 848,8 834,0 1002,0 Nuôi trồng 270,0 365,1 773,3 1002,8 2100,0 (Nguồn niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn   1995­2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột chồng.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 308
  4. Câu 67: "Sự  cố  Formusa đề  cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà   Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện tượng  gì? A. Biến đổi khí hậu toàn cầu. B. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. C. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. D. Thủng tầng ozon. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những địa điểm nào sau đây có chế  độ mưa vào mùa hạ? A. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng. B. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt. C. Cà Mau, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn. Câu 69: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực của nước ta là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi và nguồn hàng cho xuất khẩu B. Cơ sở để đa dạng hoá sản phẩm nông nghiệp. C. Đảm bảo an ninh lương thực cho số dân trên 90 triệu người D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Câu 70: Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước trong các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. Bảo bệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. B. bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. C. xây dựng và mở rộng các vườn quố gia. D. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây  không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung  Bộ? A. Chu Lai. B. Nhơn Hội. C. Nghi Sơn D. Dung Quất. Câu 72: Cho bảng số liệu:  Số khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch của một số khu vực năm 2005. Số khách du lịch đến  Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (nghìn lượt người) (triệu USD) 1 Đông Á 67230 70594 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết,  bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông   Nam Á so với các khu vực khác A. Cao hơn Đông Á B. Gần bằng 1/2 Đông Á C. Cao hơn Tây Nam Á 10,7 lần D. Thấp hơn Tây Nam Á. Câu 73: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. vị trí địa ­ chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú. B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. C. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao. D. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc. Câu 74: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2010    (Đơn vị: %)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 308
  5. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh? A. Tốc độ tăng GDP những năm gần đây thấp. B. Năm 1995, tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất. C. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tục tăng. D. Tốc độ tăng GDP không ổn định. Câu 75: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 76: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai   đoạn hiện nay là A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm còn thấp B. giá thành sản phẩm còn cao C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo D. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức Câu 77: Các đảo, quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền B. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi biển đẩo và thềm lục địa, khẳng định chủ  quyền quốc gia trên biển. C. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, đại dương D. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên Câu 78: Cho biểu đồ                                                 Trang 5/6 ­ Mã đề thi 308
  6.  Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sử dụng lao động của nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dung lao động nước ta phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2014. C. Cơ cấu sử dụng nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014. D. Số lượng lao động nước ta theo các khu vực kinh tế năm 2005 và 2014. Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh, điều đó phản ánh A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng cũng như đáp ứng yêu cầu xuất  khẩu.          B. kinh tế trong nước phát triển chậm, sản phẩm làm ra không đáp ứng đủ nhu cầu  trong nước. C. Việt Nam là nước có nền kinh tế chậm phát triển. D. đời sống người dân ngày càng cao và của nhu cầu tiêu dùng trong nước đang tăng lên. Câu 80: Các dãy núi ở Đông Nam Á lục địa có hướng A. Tây Bắc­ Đông Nam và Bắc­ Nam. B. Bắc­ Nam. C. Tây Bắc­ Đông Nam. D. Đông – Tây. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2