Đề kiểm tra 1 tiết Địa lớp 10
lượt xem 14
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Địa lớp 10 với nội dung xoay quanh: hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ, cấu trúc khí quyển, một số loại gió chính trên thế giới,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Địa lớp 10
- TTGDTX Và KTTH – HN ĐỨC HÒA Họ và tên: ……………………………. Lớp 10 ĐỀ KIỂM TRA: 45 PHÚT Môn: Địa lý 10 (Đề 01) I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) Bản đồ là: A. Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng. B. Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái Đất. C. Hình vẽ thu nhỏ của bề mặt Trái Đất. D. Hình vẽ thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng Câu 2: ( 0,5 điểm) Điểm nào đưới đây không đúng với phép chiếu hình trụ: A. Khu vực chính xác ở vùng Địa Cầu tiếp xúc với mặt phẳng tờ giấy, càng xa càng kém chính xác. B. Khu vực chính xác ở cực, càng xa cực càng không chính xác. C. Khu vực chính xác ở kinh tuyến gốc, càng xa kinh tuyến gốc càng kém chính xác. D. Khu vực chính xác ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác. Câu 3: ( 0,5 điểm) Phương pháp chấm điểm biểu hiện được: A. Cơ cấu của đối tượng địa lí. B. Sự phân bố liên tục của đối tượng địa lí. C. Sự phân bố không đồng đều của đối tượng địa lí. D. Sự phân bố đồng đều của đối tượng địa lí. Câu 4: ( 0,5 điểm) Khi ở khu vực giờ gốc giờ GMT là 5 giờ sáng thì ở Việt Nam lúc đó là: A. 7 giờ sáng. B. 12 giờ trưa. C. 7 giờ tối. D. 12 giờ đêm. Câu 5: ( 0,5 điểm) Thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở tất cả các địa điểm trên bề mặt Trái Đất là: A. 21-3 đến 21-3. B. 23-9 và 22-12. C. 21-3 và 23-9 D. 22-6 và 22-12.
- Câu 6: ( 0,5 điểm) Nguyên nhân gây nên chuyển động trông thấy hàng ngày từ Đông sang Tây của Mặt Trời là: A. Vận động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ Tây sang Đông. B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với trục không đổi. C. Ban ngày, Mặt trời mọc ở phía đông lặn ở phía Tây. D. Ban đêm, bầu trời quay từ Tây sang Đông. Câu 7: ( 0,5 điểm) Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A. Nhân, bao Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa. B. Nhân, vỏ lục địa, vỏ đại dương, bao manti. C. Nhân, bao manti, vỏ lục địa và vỏ đại dương. D. Nhân, bao manti, vỏ lục địa, vỏ đại dương. Câu 8: ( 0,5 điểm) Khu vực có mua nhiều nhất trên Trái Đất là: A. Xích đạo B. Cực C. Ôn đới D. Chí tuyến II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Ca dao Việt Nam có câu: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối Hai câu ca dao trên nói về hiện tượng gì trong tự nhiên? Tại sao lại có hiện tượng đó? Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ? Câu 2: ( 3 điểm) Cấu trúc khí quyển bao gồm mấy tầng? Trình bày đặc điểm và tác dụng của tầng đối lưu và tầng bình lưu? Hết (Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)
- TTGDTX Và KTTH – HN ĐỨC HÒA Họ và tên: ……………………………. Lớp 10 ĐỀ KIỂM TRA: 45 PHÚT Môn: Địa lý 10 (Đề 02) I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) Phép chiếu hình bản đồ là: A. Cách biểu diễn mặt cong của Trái Đất trên mặt phẳng. B. Cách làm cho mặt cong thành mặt phẳng C. Cách biểu diễn Trái Đất lên mặt phẳng. D. Cách chiếu bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng. Câu 2: ( 0,5 điểm) Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ biểu đồ ở khu vực nào: A. Cực Bắc. B. Bán cầu Đông, Tây. C. Xích đạo. D. Xích đạo và vùng cực Bắc Nam. Câu 3: ( 0,5 điểm) Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được những nội dung nào sau đây: A. Số lượng dân cư. B. Các điểm dân cư. C. Vùng phân bố của động thực vật. D. Chế độ gió, hướng di chuyển của bão, tần suất bão, dòng biển… Câu 4: ( 0,5 điểm) Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông kinh tuyến đổi ngày ( kinh tuyến 1800) thì: A. Lùi 1 ngày lịch. B. Tăng 1 ngày lịch. C. Lùi 1 giờ. D. Tăng 1 giờ. Câu 5: ( 0,5 điểm) Mùa nóng ở Nam bán cầu nằm trong khoảng thời gian: A. Từ 23-9 đến 21-3 B. Từ 21-3 đến 22-6 C. Từ 22-6 đến 23-9 D. Từ 21-3 đến 23-9
- Câu 6: ( 0,5 điểm) Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: A. Nội chí tuyến. B. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Cực Bắc và cực Nam. D. Ngoại chí tuyến. Câu 7: ( 0,5 điểm) Bộ phận lớp vỏ lục địa của Trái Đất đựơc cấu tạo bởi các tầng đá theo thứ tự từ ngoài vào trong là: A. Trầm tích, badan, granit. B. Granit, trầm tích, badan. C. Badan, trầm tích, granit. D. Trầm tích, granit, badan. Câu 8: ( 0,5 điểm) Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở: A. Miền có gió địa phương. B. Miền có gió Mậu Dịch. C. Miền có gió mùa. II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Tại sao có hiện tượng luân phiên ngày, đêm và giờ trên Trái Đất. Thế nào là giờ địa phương? giờ múi? Nếu ở khu vực giờ gốc GMT là 7h sáng ngày 12 – 10 -2010 thì ở Việt Nam là mấy giờ ngày mấy tháng mấy? Câu 2: ( 3 điểm) Kể tên một số loại gió chính trên thế giới? Trình bày các đặc điểm chính của gió mùa? Liên hệ thực tế gió mùa ở Việt Nam? Hết (Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)
- SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN : ĐỊA LÝ 10 ( Chương trình Chuẩn ) THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề ) ---------- -------- Câu 1 : Thế nào là khí quyển ? Vai trò của khí quyển đối với đời sống trên Trái Đất ? Câu 2 : Dựa vào kiến thức đã học , hãy giải thích sự thay đổi nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt nam theo vĩ độ ? Câu 3 : Hãy trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa . ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Nội dung chính Điểm - Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất 1đ 1 - Vai trò : + Bảo vệ Trái Đất 0 ,5 đ + Góp phần quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của sinh vật 0 ,5 đ trên Trái Đất . 1đ * Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ : 1đ - Càng lên cao nhiệt độ trung bình năm giảm - Nguyên nhân : Là càng lên vĩ độ cao góc chiếu sáng Mặt Trời ( góc nhập xạ ) càng nhỏ . 1đ 2 * Sự thay đổi biên độ nhiệt năm theo vĩ độ : - Càng lên vĩ độ cao biên độ nhiệt độ càng lớn 0 ,5 đ - Nguyên nhân : + Càng lên vĩ độ cao chêng lech : góc chiếu sáng và thời gian 0 ,5 đ chiếu sáng ngày và đêm trong năm càng lớn . + Vĩ độ cao : Mùa hạ : góc chiếu lớn và thời gian chiếu sáng dài ( gần 6 tháng ở cực ) . Mùa đông: góc chiếu sáng nhỏ dần tới 0 0 và thời gian chiếu sáng lại ít dần ( gần 6 tháng ở địa cực ) a. Khí áp : - Khu vực áp thấp thường mưa nhiều 0 ,4 đ - Khu vực áp cao thường mưa ít hoặc không mưa 0 ,4 đ b. Frông : Miền có frông , nhất là dải hội tụ nhiệt đới đi qua thường 0,8 đ mưa nhiều . c. Gió : - Gió Tây ôn đới thổi từ biển vào gay mưa nhiều ở Tây Âu , Tây 0 ,4 đ Bắc Mĩ ,… - Miền có giómùa mưa nhiều 0 ,2 đ 3 - Miền có gió mậu dịch mưa ít . 0 ,2 đ
- d. Dòng biển : Tại vùng ven biển : - Nơi có dòng biển nóng chảy qua thường có mưa nhiều 0 ,4 đ - Nơi có dòng biển lạnh chảy qua thường có mưa ít . 0 ,4 đ e. Địa hình : - Lượng mưa tăng dần theo độ cao của địa hình chắn gió . Tuy 0 ,4 đ nhiên , chỉ tới một độ cao nào đó lượng mưa lại giảm . - Sườn đón gió ẩm mưa nhiều , sườn khuất gió mưa ít . 0 ,4 đ
- SỞ GD – ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT LỤC NAM Môn: Địa 10 Họ và tên:…………………………………………………………..…… Lớp: 10A….. Câu 1(5điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất Công nghiệp theo ngành ở nước ta ( Đơn vị: %) Nhóm ngành 1985 1989 1990 1995 2002 Toàn ngành công nghiệp 100 100 100 100 100 Nhóm A 32,7 29,9 34,9 44,7 49,2 Nhóm B 67,3 70,1 65,1 55,3 50,8 a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp theo nhóm A và B. b. Nhận xét và giải thích. Câu 2(2,5 điểm) Tại sao công nghiệp Dệt – may lại phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên toàn thế giới, đặc biệt ở các nước đang phát triển? Câu 3(2,5điểm) Hãy lập sơ đồ các nhóm ngành của công nghiệp Điện tử - Tin học? Tại sao nói công nghiệp Điện tử - Tin học là thước đo trình độ phát triển của 1 quốc gia? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… SỞ GD – ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT LỤC NAM Môn: Địa 10 Họ và tên:…………………………………………………………………… Lớp: 10A2 Câu 1(5 điểm) Cho bảng số liệu về sản lượng than và điện trên thế giới, thời kì 1960 – 2003 Sản phẩm 1960 1970 1980 1990 2003 Than(triệu tấn) 2603 2936 3773 3387 5300 Điện(tỉ Kwh) 2304 4962 8247 11832 14851 a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh sản lượng than và điện trên thế giới giai đoạn 1960 – 2003. b. Nhận xét và giải thích. Câu 2(2 điểm) Tại sao công nghiệp thực phẩm lại phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên toàn thế giới, đặc biệt ở các nước đang phát triển? Câu 3(3 điểm) Chứng minh vai trò quan trọng của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… SỞ GD – ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT LỤC NAM Môn: Địa 10 Họ và tên:…………………………………………………………………… Lớp: 10A4. Câu 1(5 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 1960 và năm 2000 (Đơn vị: %) Năm 1960 2000 Củi, gỗ 11 5 Than đá 37 20 Dầu khí 44 54 Nguyên tử- Thủy điện 8 14 Năng lượng mới - 7 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới qua 2 năm. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới? Câu 2(3 điểm) Hãy lập sơ đồ các nhóm ngành của công nghiệp Điện tử - Tin học? Tại sao nói công nghiệp Điện tử - Tin học là thước đo trình độ phát triển của 1 quốc gia? Câu 3(2 điểm) Cho biết các đặc điểm và cách phân loại của sản xuất Công nghiệp? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGHÈN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian 45 phút(không kể thời gian ghi đề) Câu 1: Vì sao nói: ngành công nghiệp cơ khí là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng? Câu 2: Từ sơ đồ sau hãy nêu rõ hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp? Giai đoạn 1 Nguyên liệu Sản xuất bằng máy móc Giai đoạn 2 Tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng Câu 3: Cho bảng số liệu của các ngành công nghiệp giai đoạn 1950- 2003: Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than(triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 3387 5300 Điện(Tỉ kwh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 Dầu(triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 14851 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của các ngành nêu trên? b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng? -------------------------Hết---------------------- (Giáo viên không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG THPT TƯ THỤC PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lân 2) LỚP 10 (đề 1) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng và khoanh tròn Câu 1: công nghiệp cơ khí là “ Quả tim của công nghiệp nặng” vì: A. Đảm bảo cung cấp công cụ, thiết bị, máy móc cho các ngành kinh tế. B. Cung cấp hàng tiêu dùng cho nhu cầu xã hội C. đóng vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cách mạng kĩ thuật. D. Nâng cao năng suất lao động Câu 2: Axít vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm là sản phẩm của ngành: A. Hóa chất cơ bản B. Hóa tổng hợp hữu cơ C. hóa dầu D. a, b đúng Câu 3: Ngành công nghiệp được chọn làm thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới: A. Cơ khí B. Điện tử – tin học C. Luyện kim D. Hóa chất Câu 4: Công nghiệp đóng vai: A. Chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân B. Thứ yếu trong nền kinh tế quốc dân Câu 5: Đặc điểm đặc trưng của sản xuất công nghiệp: A. Gồm 2 giai đoạn B. Bao gồm nhiều ngành sản xuất C. Thông qua công nghệ máy móc để tạo ra sản phẩm D. có tính tập trung cao độ Câu 6: Dựa vào công dụng kinh tế công nghiệp được chia làm 2 nhóm ngành: A. Nhóm A, nhóm B B.Công nghiệp khai thác & công nghiệp chế Câu 7:Vai trò ngành chăn nuôi: A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dương cho con người. B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và chế biến thực phẩm C. Cung cấp phân bón và sức kéo cho chăn nuôi D. A,B,C đều đúng Câu 8: Sự phát triển & phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. Cơ sở nguồn thức ăn B. Trình độ phát triển kinh tế C. Sự phân bố dân cư D. Sự phân bố các ngành công nghiệp Câu 9: Các cây công nghiệp chính ở nước ta: A. Cao su, cà phê,hồ tiêu, điều, mía, … B. Củ cải đường, hướng dương, ôliu… C. Bông, lạc, cao su… D. Chè, mía, cao su, củ cải đường… Câu 10: Quốc gia trồng nhiều cà phê nhất thế giới: A. Hoa Kì B. Trung Quốc C. Braxin D. Úc Câu 11: Đặc điểm của nền nông nghiệp hiện đại: A. Là nền sản xuất hàng hóa B. Là nền sản xuất tự cung tự cấp B. Là nền sản xuất chuyên môn hóa C. Cả 3 ý đều sai Câu 12: Công nghiệp cơ khí ở nước ta phát triển mạnh ngành: A. Cơ khí thiết bị tồn bộ B. Cơ khí lắp ráp sữa chữa C. Cơ khí chính xác D. Cả 3 ngành II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (3,0điểm) Cho bảng số liệu sản lượng lương thực Thế giới thời kì 1950 – 2003 (Triệu tấn)
- Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2060,0 2021,0 ( Triệu tấn) a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950-2003 (1,5điểm) b/ Nêu nhận xét? (0,5điểm) c/ Từ đó rút ra vai trò ngành trồng cây lương thực?Kể tên các loại cây lương thực của thế giới(1,0điểm) Câu 2: Trình bày vai trò, tình hình phát triển, phân bố của ngành công nghiệp năng lượng? (2,0điểm) Câu 3: (2,0điểm)Cho lược đồ sau: a. Cho biết các nước khai thác quặng sắt và sản xuất thép chủ yếu trên thế giới năm 2000-2003? (1,0điểm) b. Nước nào phát triển sản xuất thép mà không phát triển ngành khai thác quặng sắt? Vì sao? Vây nguyên liệu cho ngành sản xuất thép được lấy từ đâu? (1,0điểm) ```````````````````````````````````HẾT``````````````````````````````` TRƯỜNG THPT TƯ THỤC PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lân 2) LỚP 10 (đề 2) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng và khoanh tròn Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu c. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ b. c. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên d. Cây trồng & vật nuôi là đối tượng sản xuất chủ yếu Câu 2: Trồng trọt là nền tảng của sản xuất nông nghiệp vì: a. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người b. Là cơ sở để hpát triển chăn nuôi c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến d. a, b, c đều đúng Câu 3: Cây lương thực chính của vùng khí hậu khô , ấm: a. Lúa mì b. Lúa gạo c. Ngô d. Lúa mạch Câu 4: Quốc gia có sản lượng lương thực đứng đầu thế giới: a. Hoa Kì b. Trtung Quốc c. Ấn Độ d. Canađa CÂu 5: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp: a. Nguyện liệu cho công nghiệp b. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng c. Khắc phục tính mùa vụ, phá thế độc canh d. Tận dụng đất & bảo vệ môi trường Câu 6: Các cây công nghiệp nào không phải của miền nhiệt đới: a. Củ cải đường, ôliu, hướng dương, … b. Mía, che,ø thuốc lá, cà phê, cao su, tiêu … c. Điều, bông, lạc, đậu tương, … d. Cả a, b, c đều đúng Câu 7: Dieện tích rừng trên thế giới bị suy giảm do: a. Phá rừng lấy đất canh tác, đồng cỏ phát triển chăn nuôi c. Cháy rừng b. Phá rừng lấy dđất cho công nghiệp, đất ở d. a, b, c, đều đúng Câu 8: Loại gia súc được nuôi nhiều ở vủng khí hậu hoang mạc lạnh, thảo nguyên,… a. Dê b. Cừu c. Trâu d. Bò Câu 9: Vai trò ngành chăn nuôi: a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dương cho con người.
- b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và chế biến thực phẩm c. Cung cấp phân bón và sức kéo cho chăn nuôi d. a,b,c đều đúng Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng có cơ cấu gồm các ngành: a. Hóa chất, dầu mỏ, điện. b. Than đá, dầu mỏ, điện c. Luyện kim, cơ khí, điện d. Luyện kim, cơ khí, điện tử- tin học Câu 11: Quốc gia sản xuất nhiều điện nhất thế giới năm 2003: a. Trung Quốc b. Nhật Bản c. Hoa Kì d. Nga Câu 12: Công nghiệp chế biến thực phẩm thúc đẩy nông nghiệp phát triển vì: a. Cung cấp máy móc b. Cung cấp nguyên liệu c. Nâng cao năng suất lao động d. a, b, c, đều đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (3,0điểm) Cho bảng số liệu sản lượng lương thực và dân số của môt số quốc gia & thế giới năm 2002: Nước Trung Quốc Hoa Kì Ấn Độ Pháp Inđônêxia Việt Nam Thế giới Sản lượng (triệu tấn) 401,8 299,1 222,8 69,1 57,9 36,7 2032 Dân số (triệu người) 1287,6 287,4 1049,5 59,5 217 79,7 6215 a. Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người cuả môt số quốc gia và của thế giới (1,0điểm) b. Vẽ biểu đồ biểu hiện sản lượng lương thực bình quân đầu người của một số quốc gia trên thế giới? (1,5điểm) c. Nêu nhện xét? (0,5 điểm) Câu 2: Cho lược đồ ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ của thế giới năm 2000- 2003 (2,5điểm)
- a/ Lập bảng trữ lượng dầu của thế giới theo mẫu sau? (1,0điểm) Khu vực Trữ lượng dầu mỏ ( ………………………) Bắc Mỹ ………………………………… b/Trình bày tình hình phân bố sản lượng dầu mỏ trên thế giới? (1,0điểm) c/ Vai trò ngành khai thác dầu mỏù? (0,5điểm) Câu 3: Trình bày vai trò, đặc điểm của sản xuất công nghiệp? (1,5điểm) `````````````````````````````HẾT``````````````````````````````````````` TRƯỜNG THPT TƯ THỤC PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lân 2) LỚP 10 (đề 3) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng và khoanh tròn Câu 1: Các cây công nghiệp nào không phải của miền nhiệt đới: a. Củ cải đường, ôliu, hướng dương, … b. Mía, che,ø thuốc lá, cà phê, cao su, tiêu … c. Điều, bông, lạc, đậu tương, … d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm do: c. Phá rừng lấy đất canh tác, đồng cỏ phát triển chăn nuôi c. Cháy rừng d. Phá rừng lấy dđất cho công nghiệp, đất ở d. a, b, c, đều đúng Câu 3: Loại gia súc được nuôi nhiều ở vủng khí hậu hoang mạc lạnh, thảo nguyên,… a. Dê b. Cừu c. Trâu d. Bò Câu 4: Vai trò ngành chăn nuôi: a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dương cho con người. b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và chế biến thực phẩm c. Cung cấp phân bón và sức kéo cho chăn nuôi d. a,b,c đều đúng Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng có cơ cấu gồm các ngành: a. Hóa chất, dầu mỏ, điện. b. Than đá, dầu mỏ, điện c. Luyện kim, cơ khí, điện d. Luyện kim, cơ khí, điện tử- tin học Câu 6: Quốc gia sản xuất nhiều điện nhất thế giới năm 2003: a. Trung Quốc b. Nhật Bản c. Hoa Kì d. Nga Câu 7: Công nghiệp chế biến thực phẩm thúc đẩy nông nghiệp phát triển vì: a. Cung cấp máy móc b. Cung cấp nguyên liệu c. Nâng cao năng suất lao động d. a, b, c, đều đúng Câu 8: Axít vô cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm là sản phẩm của ngành: a. Hóa chất cơ bản b. Hóa tổng hợp hữu cơ c. hóa dầu d. a, b đúng Câu 9: Ngành công nghiệp được chọn làm thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới: a. Cơ khí b. Điện tử – tin học c. Luyện kim d. Hóa chất Câu 10: Công nghiệp đóng vai: a. Chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân b. Thứ yếu trong nền kinh tế quốc dân Câu 11: Đặc điểm đặc trưng của sản xuất công nghiệp: a. Gồm 2 giai đoạn b. Bao gồm nhiều ngành sản xuất c. Thông qua công nghệ máy móc để tạo ra sản phẩm d. Có tính tập trung cao độ
- Câu 12: Dựa vào công dụng kinh tế công nghiệp được chia làm 2 nhóm ngành: a. Nhóm A, nhóm B b. Công nghiệp khai thác & công nghiệp chế II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu 1: (3,0điểm)Cho bảng số liệu: Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Dầu (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 770 870 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ & thép của thế giới qua các năm? (1,0điểm) b. Vẽ biểu đồ biểu hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu & thép của thế giới qua các năm? (1,5điểm) c. Nhận xét? (0,5điểm) Câu 2: Trình bày vai trò, đặc điểm của của sản xuất nông nghiệp? (2,0điểm) Câu 3: (2,0điểm)Cho lược đồ sau: a. Trình bày sự phân bố ngành điện trên thế giới? (1,5điểm) b. Vai trò của ngành điện đối với đời sống và sản xuất? (0,5điểm) ```````````````````````````````HẾT```````````````````````````````````
- Người soạn: Lê Thị Kim Thúy_Tháp Mười_Đồng Tháp TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ ĐỊA – THỂ DỤC MÔN ĐỊA LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC CHƯƠNG TRÌNH 10 CƠ BẢN HỌC KỲ I Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………….. Điểm Nhận xét Đề A Câu 1. Nối 2 cột A – B cho phù hợp (2đ) Cột A Cột B Trả lời 1. Ngày có đêm dài nhất a. Mưa ít 1 - …….. 2. Nơi có dòng biển lạnh đi qua b. Khí áp giảm 2 - ……. 3. Ngày dài bằng đêm c. Ngày 22/12 3 - ……. 4. Phong hóa lí học d. Ngày 22/6 4 - …….. 5. Càng lên cao, không khí loãng, sức e. Khí áp tăng 5 - …….. nén nhỏ f. Ngày 21/3 và 23/9 6-……… 6. Phong hóa hóa học g. Là sự phá hủy đá thành các khối 7-……… 7. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ vụn. 8 - …….. trọng tăng i. Khí áp không đổi 8. Ngày có ngày dài nhất k. Là quá trình phá hủy, chủ yếu làm biến đổi thành phần hóa học của đá và khoáng vật. l. Là sự phá hủy đá thành các khối vụn, nhưng không thay đổi thành
- Người soạn: Lê Thị Kim Thúy_Tháp Mười_Đồng Tháp phần hóa học. Câu 2. Nêu tên các khối khí và tính chất của chúng theo trình tự từ cực Bắc đến cực Nam. (2đ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. Hoàn thành bảng sau (2đ) Thời gian Loại gió Phạm vi Tính chất Hướng hoạt động ................................... ……………. ………….... ..................... Gió Tây ôn đới ……………………. …………… ………….... ……………. …………………….. …………… …………… ……………. ................................... ……………. …………… ..................... Gió Mậu dịch ……………………. …………… …………… ……………. …………………….. …………… …………… ……………. Câu 4. Trong quá trình học tập địa lý trên cơ sở bản đồ, chúng ta cần lưu ý những gì? (1.5đ) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- Người soạn: Lê Thị Kim Thúy_Tháp Mười_Đồng Tháp Câu 5. Hoàn thành hình sau (điền vào dấu 3 chấm và đánh hướng mũi tên cho đúng) (1.5đ) Gió............... Tính chất................................ Câu 6. Trình bày vận động theo phương thẳng đứng và tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất. (1đ) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
57 p | 1821 | 68
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 11 - Chương trình chuẩn
30 p | 365 | 60
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Yên Dũng số 3 (Kèm đáp án)
6 p | 430 | 39
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 Đề chẵn và đề lẻ
3 p | 232 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 (2012-2013)
35 p | 378 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Số 1 Tuy Phước
8 p | 215 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Mai Thục Loan
3 p | 166 | 12
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10
45 p | 230 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn
4 p | 132 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10
4 p | 150 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
3 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – Trường THPT Phan Bội Châu (Kèm đáp án)
4 p | 175 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 102 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn
4 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - Trường THPT Quỳ Hợp 2
3 p | 140 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Trần Nguyên Hãn
4 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 - THPT Nguyễn Huệ
4 p | 179 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn