SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI<br />
CHÂU<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2015- 2016<br />
Môn: Địa lí 10. Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề<br />
<br />
Câu I (3,5 điểm)<br />
1.Hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành công nghiệp.<br />
2.Em hãy cho biết sự khác biệt của sản xuất công nghiệp so với sản xuất nông<br />
nghiệp<br />
Câu II(5,0 điểm)<br />
1.Vì sao nước ta chọn ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng để tiến hành<br />
công nghiệp hóa?<br />
Đơn vị : (%)<br />
<br />
2. Cho bảng số liệu:<br />
Sản<br />
phẩm<br />
<br />
1950<br />
<br />
1960<br />
<br />
1970<br />
<br />
1980<br />
<br />
1990<br />
<br />
2002<br />
<br />
Dầu<br />
<br />
100<br />
<br />
201<br />
<br />
447<br />
<br />
586<br />
<br />
637<br />
<br />
746<br />
<br />
Điện<br />
<br />
100<br />
<br />
238<br />
<br />
513<br />
<br />
823<br />
<br />
1224<br />
<br />
1535<br />
<br />
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện sự tăng trưởng các ngành công nghiệp trên thế<br />
giới và<br />
nêu nhận xét.<br />
Câu III(1,5 điểm)<br />
Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp.<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM 1 TIẾT KÌ II<br />
NĂM HỌC 2015- 2016<br />
Môn: Địa lí 10. Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ<br />
<br />
Câu<br />
<br />
I<br />
<br />
Nội dung<br />
a. Vai trò của ngành công nghiệp.<br />
* Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:<br />
-Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.<br />
-Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ<br />
thuật cho tất cả các ngành kinh tế;Tạo ra sản phẩm tiêu dùng nhằm<br />
nâng cao đời sống xã hội.<br />
-Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện<br />
khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo khả năng<br />
mở rộng sản xuất, thị trường lao động, tạo nhiều việc làm, tăng thu<br />
nhập, củng cố an ninh quốc phòng.<br />
-Chỉ tiêu để đánh giá trình độ phát triển của một nước<br />
b. Đặc điểm<br />
- Bao gồm 2 giai đoạn. Có tính chất tập trung cao độ.<br />
- Bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự<br />
phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.<br />
<br />
Biểu<br />
điểm<br />
<br />
1,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,5<br />
<br />
2.Điểm khác nhau giữa nông nghiệp và công nghiệp<br />
Nội dung Nông nghiệp<br />
Công nghiệp<br />
-Đối<br />
-Cây trồng, vật nuôi<br />
-Khoáng sản, TLSX<br />
tượng<br />
-Phân tán theo không<br />
-Tập trung cao độ; ít chịu ảnh<br />
LĐ<br />
gian; chịu a/h sâu sắc<br />
hưởng của ĐKTN; các giai<br />
-Đặc<br />
của ĐKTN;các giai đoạn đoạn có thể tiến hành đồng thời,<br />
điểm sản phải theo trình tự bắt<br />
có thể tách xa nhau về mặt<br />
xuất<br />
buộc<br />
không gian<br />
1.Vì sao nước ta chọn ngành CN sản xuất hàng tiêu dùng để tiến<br />
hành công nghiệp hóa?Vì:<br />
- Sử dụng nhiên liệu, chi phí vận tải ít hơn<br />
<br />
II<br />
<br />
-Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng ngắn, quy trình SX tương đối<br />
đơn giản<br />
-Thời gian hoàn vốn nhanh, thu lợi nhuận nhanh, có khả năng xuất<br />
khẩu.<br />
-Giải quyết lao động,việc làm.<br />
<br />
2,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
2.5<br />
2.0<br />
0,5<br />
<br />
-Thúc đẩy các ngành khác phát triển.<br />
2.Cho bảng số liệu<br />
- Vẽ biểu đồ: Yêu cầu học sinh vẽ đầy đủ và chính xác các cột, có<br />
tên biểu đồ, ghi đầy đủ các giá trị đại lượng, nếu thiếu mỗi yêu cầu<br />
trừ 0,25 điểm.<br />
Nhận xét;<br />
- điện, dầu khí, năng lượng mới tăng mạnh<br />
- Điện tăng nhanh hơn (dẫn chứng)<br />
-Cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng cao<br />
-Nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.<br />
III<br />
-Xuất khẩu có giá trị.<br />
-Cung cấp phân bón và sức kéo cho ngành trồng trọt<br />
<br />
1,5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
Chủ đề (nội dung,<br />
chương)/Mức độ<br />
nhận thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II<br />
NĂM HỌC 2015- 2016<br />
Môn: Địa lí 10 Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Chương VII: Địa lí<br />
Nông Nghiệp<br />
<br />
-Trình bày đặc điểm<br />
của nông nghiệp , vai<br />
trò ngành chăn nuôi.<br />
<br />
22,5% TSĐ = 2,25<br />
điểm<br />
<br />
100% TSĐ =2,25<br />
điểm<br />
<br />
Chương VIII: Địa lí<br />
Công Nghiệp<br />
<br />
- Nêu được vai trò,<br />
đặc điểm của công<br />
nghiệp.<br />
<br />
- Giải thích nguyên<br />
nhân dựa vào đặc điểm<br />
của công nghiệp sản<br />
xuất hàng tiêu dùng.<br />
<br />
- Vẽ biểu đồ.<br />
<br />
77,5% TSĐ =<br />
7,75điểm<br />
<br />
35,4% TSĐ = 2,75<br />
điểm<br />
<br />
32,3% TSĐ = 2,5 điểm<br />
<br />
32,3% TSĐ = 2,5<br />
điểm<br />
<br />
TSĐ: 10 Điểm<br />
<br />
5 điểm = 50% TSĐ<br />
<br />
2,5điểm = 25% TSĐ<br />
<br />
2,5điểm = 25% TSĐ<br />
<br />
Tổng số câu: 03<br />
<br />
- Nhận xét sự tăng<br />
trưởng sản phẩm công<br />
nghiệp<br />
<br />