Tuần 13<br />
Tiết 13<br />
<br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
<br />
Ngày soạn: 15/11/2018<br />
Ngày dạy: 19/11/2018<br />
<br />
I.Mục tiêu:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng từ bài 1 đến<br />
bài 5, từ đú rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho các bài tiếp theo.<br />
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra.<br />
3. Thái độ : Trung thực trong học tập và thi cử<br />
II. Đề ra<br />
A. Ma trận đề:<br />
Tên chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Tổng<br />
điểm<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ<br />
TL<br />
TNKQ TL<br />
Giới thiệu nghề<br />
Yêu cầu của<br />
điện dân dụng<br />
nghề điện dân<br />
dụng đối với<br />
người lao động<br />
1<br />
1<br />
Số câu hỏi<br />
2,0<br />
2,0đ<br />
Số điểm<br />
20 %<br />
20 %<br />
Tỉ lệ %<br />
Vật liệu dùng Biết được một số Nắm được công<br />
Mô tả cấu tạo<br />
trong lắp đặt vật<br />
liệu<br />
điện dụng tính năng<br />
dây dẫn điện.<br />
mạch<br />
điện thường dùng trong và tác dụng của<br />
trong nhà<br />
lắp đặt mạch điện. từng loại vật<br />
liệu.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3<br />
Số câu hỏi<br />
0.25<br />
Số điểm<br />
2.5%<br />
Tỉ lệ %<br />
Dụng cụ dùng Biết được một số<br />
trong lắp đặt dụng cụ điện, chức<br />
mạch điện<br />
năng và công dụng<br />
của chúng.<br />
8<br />
Số câu hỏi<br />
2.0<br />
Số điểm<br />
20.0 %<br />
Tỉ lệ %<br />
Sử dụng đồng Biết công dụng và<br />
hồ đo điện<br />
cách sử dụng một<br />
số đồng hồ đo<br />
điện thông dụng<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Nối dây dẫn<br />
điện<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
1.0<br />
1.0%<br />
<br />
2.0<br />
3,25đ<br />
20 % 32.5 %<br />
<br />
8<br />
2.0đ<br />
20 %<br />
Biết sử<br />
dụng<br />
ĐHVN<br />
để đo<br />
điện trở<br />
1<br />
0.25<br />
2.5 %<br />
- Biết được quy<br />
trình nối dây dẫn<br />
bọc đơn lỏi 1<br />
sợi, lỏi nhiều<br />
<br />
3<br />
0.75đ<br />
7.5 %<br />
Yêu cầu mối<br />
dẫn dẫn điện<br />
tốt.<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
11<br />
TS câu hỏi<br />
2.75đ<br />
TS điểm<br />
27.5%<br />
Tỉ lệ %<br />
B.Nội dung đề:<br />
<br />
sợi.<br />
1<br />
1.0<br />
10 %<br />
4<br />
2.25đ<br />
22.5%<br />
<br />
1<br />
2.0đ<br />
20%<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
10 %<br />
2<br />
2.0đ<br />
30%<br />
<br />
2<br />
2.0đ<br />
20 %<br />
15<br />
10.đ<br />
100%<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM).<br />
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (2điểm)<br />
Câu 1: Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện gọi là:<br />
A. Ampe kế ;<br />
B. Ôm kế;<br />
C. Oát kế;<br />
D. Vôn kế<br />
Câu 2: Dùng đồng hồ vạn năng đo điện trở của cuộn dây, điều chỉnh núm ở thang đo 100, kim chỉ<br />
trên mặt đồng hồ là 4Ω vậy cuộn dây có điện trở là:<br />
A. 0.4Ω<br />
B. 4Ω<br />
C.40Ω<br />
D.400Ω<br />
Câu 3: Ampe kế có thang đo 10A, cấp chính xá 2,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của Ampe kế đó là:<br />
A. 25,0A<br />
B. 2,5A<br />
C. 0,25A<br />
D. 250,0A<br />
Câu 4: Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết:<br />
A. Phương đặt dụng cụ đo.<br />
B. Số thập phân của dụng cụ đo.<br />
C. Cấp chính xác của dụng cụ đo.<br />
D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo.<br />
Câu 5: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:<br />
A. Công suất của các đồ dùng điện.<br />
B. Điện áp của các đồ dùng điện.<br />
C. Cường độ dòng điện của mạch .<br />
D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.<br />
Câu 6: Đồng hồ đo điện dùng để đo những đại lượng nào?<br />
A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.<br />
B. Điện năng tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện.<br />
C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ ánh sáng, đường kính dây dẫn điện.<br />
D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ, công suất tiêu thụ của mạch điện.<br />
Câu 7: Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:<br />
A. Pu li sứ ,vỏ đui đèn, thiếc.<br />
B. Mica,pu li sứ,vỏ đui đèn.<br />
C. Dây chảy, đồng, thiếc.<br />
D. Cao su tổng hợp, nhôm,chất PVC.<br />
Câu 8:Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ trên gỗ, bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:<br />
A. Máy khoan.<br />
B. Tua vít.<br />
C. Búa.<br />
D. Cưa.<br />
II. ĐIỀN KHUYẾT (3điểm)<br />
Dùng từ hoặc cụm từ điền vào chổ ... trong các câu sau để được câu đúng<br />
Câu 9: Có nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây dẫn<br />
(1)…………………………………….....................và dây dẫn<br />
(2)………………………………………<br />
Câu 10: Dựa vào số lổi và số sợi của lỏi có dây một lỏi, dây(3)…………................lỏi, dây lỏi một<br />
sợi và dây lỏi (4)....................................................sợi.<br />
Câu 11: Qui trình nối dây dẫn điện:<br />
1. vỏ<br />
Bóc<br />
Kiểm<br />
2.cách<br />
tra mối<br />
3.điện<br />
nối<br />
Câu 12: Hãy điền các ký hiệu của dụng cụ đo điện vào ô trống trong bảng sau:(1điểm )<br />
Tên gọi<br />
Ký hiệu<br />
Tên gọi<br />
.Ampe kế<br />
<br />
Ký hiệu<br />
<br />
Oát kế<br />
<br />
Công tơ điện<br />
Ôm kế<br />
III. TỰ LUẬN: (5 điểm).<br />
Câu 13: (2 điểm)<br />
Để làm được công việc của nghề điện dân dụng, người lao động cần có những yêu cầu cơ bản<br />
nào?<br />
Câu 14: (1 điểm) Mô tả cấu tạo của dây dẫn điện và dây cáp điện?<br />
Câu 15: (2điểm) Để mối nối dây dẫn điện tốt ta phải làm như thế nào?<br />
<br />
C. Đáp án và biểu điểm<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm).<br />
Đúng mỗi câu được 0,25đ<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
Đáp án<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
II. ĐIỀN KHUYẾT (3 điểm)<br />
Điền đúng mỗi cụm từ được 0,25 điểm:<br />
(1) - trần;<br />
(2)- bọc cách điện ;<br />
(3)- nhiều;<br />
(4) - nhiều;<br />
(5) làm sạch lỏi; (6)- nối dây;<br />
(7) - hàn mối nối; (8)- cách điện mối nối.<br />
Điền đúng mỗi chữ trong hình tròn hoặc hình chữ nhật được ( 0,25đ ).<br />
(9) - A<br />
(10) - W<br />
(11) - <br />
(12) - kWh.<br />
III. TỰ LUẬN (5điểm).<br />
Câu 13: ( 2điểm )<br />
Nêu được 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động .Đúng mỗi yêu cầu được 0, 5<br />
điểm. ( Nếu chỉ nêu đúng được 4 cụm từ: về kiến thức,về kĩ năng, về thái độ,về sức khoẻ) được<br />
0,5đ)<br />
Kiến thức:Tối thiểu có trình độ văn hoá tốt nghiệp THCS, hiểu biết kiến thức cơ bản của lĩnh<br />
vực kĩ thuật điện……<br />
Kĩ năng: Có kĩ năng đo lường sử dụng, bảo dưỡng, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện.<br />
Thái độ: Yêu thích nghề, có ý thức bảo vệ môi trường, làm việc khoa học , kiên trì.<br />
Sức khoẻ: Đủ điều kiện sức khoẻ, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp.<br />
Câu 14: ( 2điểm )<br />
*Cấu tạo dây dẫn điện: Gồm 2 phần chính là lõi và vỏ cách điện.<br />
(0,25đ)<br />
Lõi: Làm bằng đồng hoặc nhôm, lõi gồm một sợi hoặc nhiều sợi.<br />
(0,25đ)<br />
Vỏ cách điện: Gồm 1 lớp hoặc nhiều lớp được làm bằng cao su hoặc chất cách điện tổng hợp<br />
PVC.<br />
(0,5 đ)<br />
*Cấu tạo dây cáp điện: Gồm 3 phần: lõi, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ. (0,25 đ)<br />
Lõi cáp: làm bằng đồng hoặc nhôm<br />
(0,25 đ)<br />
Vỏ cách điện: làm bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp<br />
(0,25đ)<br />
Vỏ bảo vệ: Được chế tạo phù hợp với môi trường lắp đặt của cáp.<br />
(0,25đ)<br />
Câu 15: ( 1 điểm ) Để mối nối dây dẫn điện dẫn điện tốt.<br />
- Trước khi nối phải làm sạch lõi bằng giấy nhám<br />
- Khi nối chặt chẽ,cỏc vũng dõy phải nằm sỏt bờn nhau.<br />
- Sau khi nối phải hàn mối nối.<br />
(đúng cả 3 ý được 1,điểm; đúng 1 ý được 0,25đ)<br />
D.Rút kinh nghiệm bài dạy:<br />
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………<br />
<br />