PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG<br />
Trường THCS Lê Đình Chinh<br />
<br />
MA TRẬN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 12<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: Ngữ văn<br />
Lớp: 7<br />
Thời gian:45phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thức: - Củng cố, ôn tập những kiến thức tiếng Việt vừa được học.<br />
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng cảm nhận, so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.<br />
- Cú ý thức làm bài nghiêm túc, chủ động.<br />
3. Thái độ: - Nắm được kiến thức trong tâm bài học.<br />
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Các bài đã được học<br />
5. Định hướng phát triển năng lực:<br />
*Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy.<br />
*Năng lực chuyên biệt: Tự làm bài cá nhân.<br />
*Ma trận đề 1<br />
Mức độ nhận thức<br />
Mức độ<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Nội dung<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL TN<br />
TL<br />
- Từ<br />
- Nhận biết<br />
láy<br />
từ láy.<br />
- Đại<br />
từ<br />
<br />
- Biết các<br />
đại từ thuộc<br />
ngôi thứ<br />
mấy.<br />
<br />
- Quan<br />
hệ từ<br />
<br />
- Từ<br />
ghép<br />
<br />
- Chỉ ra lỗi<br />
khi dùng<br />
quan hệ từ.<br />
Nhận biết<br />
<br />
TV<br />
<br />
- Đặt<br />
câu.<br />
<br />
Từ trái<br />
nghĩa<br />
Từ<br />
đồng<br />
nghĩa<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Nhận biết<br />
khái niệm<br />
<br />
Lấy vd , sử<br />
dụng từ<br />
Đ/Â<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
5%<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Viết đoạn<br />
văn sử<br />
dụng<br />
<br />
2<br />
3.25<br />
32.5%<br />
<br />
2<br />
5<br />
50%<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
2.5%<br />
11<br />
10<br />
100%<br />
<br />
Nhận biết<br />
khái niệm<br />
6<br />
1.5<br />
15%<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
5%<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
5%<br />
1<br />
0.25<br />
2.5%<br />
2<br />
3.25<br />
32.5%<br />
<br />
- Phân biệt<br />
các loại từ<br />
ghép.<br />
<br />
- Từ<br />
đồng<br />
âm<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG<br />
Trường THCS Lê Đình Chinh<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TIẾNG VIỆT TUẦN 12<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn :Ngữ Văn<br />
Lớp:7<br />
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ và tên: .......................................... lớp ...................... SBD.............. DT..............<br />
ĐỀ 1 A<br />
Điểm<br />
Nhận xét của GV<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)<br />
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu 0.25đ)<br />
Câu 1: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?<br />
A. mạnh mẽ.<br />
B. Thăm thẳm.<br />
C. mong manh.<br />
D. ấm áp.<br />
Câu 2: Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ.”, đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy ?<br />
A. Ngôi thứ hai<br />
B. Ngôi thứ ba số ít<br />
C. Ngôi thứ nhất số nhiều<br />
D. Ngôi thứ nhất số ít<br />
Câu 3: Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ?<br />
“Vì cố gắng học tập nên nó đạt thành tích không cao.”<br />
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.<br />
B. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.<br />
C. Thiếu quan hệ từ<br />
Câu 4: Từ ghép nào dưới đây không phải là từ ghép chính phụ ?<br />
A. Ông ngoại.<br />
B. Bà ngoại<br />
C. Ông bà<br />
D. Nhà ngoại<br />
Câu 5 : Trong các từ sau, cặp từ nào trái nghĩa?<br />
A. Trẻ – Già.<br />
B. Non – Trẻ.<br />
C. Già - Yếu.<br />
D. Cả 3 đáp án.<br />
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?<br />
A. Lạnh lẽo;<br />
B. long lanh;<br />
C. lục lạc;<br />
D. quần áo.<br />
Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?<br />
A. Quốc kì.<br />
B. Sơn thủy .<br />
C. Giang sơn.<br />
D. Thiên địa.<br />
Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Thi nhân” ?<br />
A. Nhà văn.<br />
B. Nhà thơ.<br />
C. Nhà báo.<br />
D.Nghệ sĩ.<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm).<br />
Câu 1 (2 điểm):<br />
a/ Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ minh họa.<br />
b/ Khi sử dụng từ đồng âm, ta phải chú ý đến điều gì ?<br />
Câu 2 (3 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:<br />
Nếu…thì<br />
Tuy…nhưng<br />
Sở dĩ…là vì<br />
Câu 3 (3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 dòng), trong đó có sử<br />
dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân dưới các cặp từ trái nghĩa đó.<br />
<br />
PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG<br />
Trường THCS Lê Đình Chinh<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TIẾNG VIỆT TUẦN 12<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn :Ngữ Văn<br />
Lớp:7<br />
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ và tên: .......................................... lớp ...................... SBD.............. DT..............<br />
ĐỀ 1 B<br />
Điểm<br />
Nhận xét của GV<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)<br />
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu 0.25điểm)<br />
Câu 1: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?<br />
A. Quốc kì.<br />
B. Sơn thủy .<br />
C. Giang sơn.<br />
D. Thiên địa.<br />
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?<br />
A. Lạnh lẽo.<br />
B. long lanh.<br />
C. lục lạc.<br />
D. quần áo.<br />
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Thi nhân” ?<br />
A. Nhà văn.<br />
B. Nhà thơ.<br />
C. Nhà báo.<br />
D.Nghệ sĩ.<br />
<br />
Câu 4: Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ?<br />
“Vì cố gắng học tập nên nó đạt thành tích không cao.”<br />
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.<br />
B. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.<br />
C. Thiếu quan hệ từ<br />
Câu 5 : Trong các từ sau, cặp từ nào trái nghĩa?<br />
A. Trẻ – Già.<br />
B. Non – Trẻ.<br />
C. Già - Yếu.<br />
Câu 6: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?<br />
<br />
D. Cả 3 đáp<br />
<br />
A. mạnh mẽ.<br />
B. Thăm thẳm.<br />
C. mong manh.<br />
D. ấm áp.<br />
Câu 7: Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ.”, đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy ?<br />
A. Ngôi thứ hai<br />
B. Ngôi thứ ba số ít<br />
C. Ngôi thứ nhất số nhiều<br />
D. Ngôi thứ nhất số ít<br />
Câu 8: Từ ghép nào dưới đây không phải là từ ghép chính phụ ?<br />
A. Ông ngoại.<br />
B. Bà ngoại<br />
C. Ông bà<br />
D. Nhà ngoại<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm).<br />
Câu 1 (2 điểm):<br />
a/ Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ minh họa.<br />
b/ Khi sử dụng từ đồng âm, ta phải chú ý đến điều gì ?<br />
Câu 2 (3 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:<br />
Nếu…thì<br />
Tuy…nhưng<br />
Sở dĩ…là vì<br />
Câu 3 (3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 dòng), trong đó có sử<br />
dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân dưới các cặp từ trái nghĩa đó.<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. Trắc nghiệm.<br />
(Mỗi câu đúng 0.25đ)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
Đáp<br />
Đề A<br />
B<br />
D<br />
án<br />
A<br />
D<br />
Đề B<br />
II. Tự luận.<br />
<br />
3<br />
A<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
A<br />
<br />
6<br />
D<br />
B<br />
<br />
7<br />
A<br />
D<br />
<br />
8<br />
B<br />
C<br />
<br />
Bài<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Bài 1<br />
<br />
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa<br />
nhau, không liên quan gì với nhau.<br />
- Ví dụ<br />
- Khi giao tiếp phải chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc<br />
dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.<br />
- Đặt câu có cặp quan hệ từ Nếu..thì đúng.<br />
- Đặt câu có cặp quan hệ từ Tuy…nhưng đúng.<br />
- Đặt câu có cặp quan hệ từ Sở dĩ…là vì đúng.<br />
<br />
Bài 2<br />
<br />
Bài 3<br />
<br />
- Viết đoạn văn hoàn chỉnh.<br />
- Có sử dụng ít nhất 1 cặp từ trái nghĩa.<br />
- Chỉ ra được các cặp từ trái nghĩa đó.(gạch chân hoặc viết ra)<br />
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa<br />
<br />
Thang<br />
điểm<br />
(0.5đ)<br />
(0.5đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
<br />