intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết tự luận môn Hoá

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

126
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 5 Đề kiểm tra 1 tiết tự luận môn Hoá với nội dung liên quan đến: công thức phân tử, phản ứng dạng phân tử, phương pháp hoá học nhận biết các ion,...phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết tự luận môn Hoá

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 01 Câu 1. 1. Từ muối ăn, pyrit sắt, kkhí, nước và đ.k thích hợp, viết các pư đ.chế: Fe, FeCl2, FeSO4, NaNO3, NH4NO3. 2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 5 chất rắn riêng biệt mất nhãn sau: Al, Al2O3, Mg, Ca và CuO. 3. Qtr đcực, phtrđphân lần lượt xãy ra khi đpdd KCl, FeCl2 có mn,đ.cực trơ?pH dd thay đổi n.t.nào? Câu 2. 1. Từ tinh bột, các chất vô cơ viết các ptrpư điều chế PE, caosu buNa và axit picric. 2. So sánh các hóa tính cơ bản của HCOOH và CH2=CH-COOH. 3. Tại sao axit fomic có thể dùng để tráng gương, hiện nay người ta thường dùng chất nào để tráng gương? Câu 3. Cho 54,7g hhA gồm BaCl2, KCl, MgCl2 td với 60ml ddAgNO3 2M, được ddB và kết tủa D. Cho 22,4gFe vào B, được chất rắn F và dd E. Cho F vào ddHCl dư, được 4,48 lít H2(đktc). Cho NaOH dư vào E, lọc ktủa nung đến k.lượng không đổi, được 24g chất rắn G. 1. Tính khối lượng kết tủa B và chất rắn F; 2. Tính % khối lượng các chất trong hh A? Câu 4. Đun 0,332g hỗn hợp hai ancol với H2SO4đặc ở 1700C được hhA gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Cho hhA vào bình chứa 0,128mol k.khí rồi đốt hoàn toàn, sau khi ngưng tụ hơi nước thì còn 2,688lít khí (đktc). 1. X.định CTPT,tính % k.lượng 2ancol? 2.Từ pentan và các chất vô cơ viết các pư đ.chế 2 ancoltrên? Câu 5. Cho từ từ khí CO qua ống sứ chứa CuO nóng. Khí A bay ra khỏi ống được hấp thụ h.toàn vào bình nước vôi, được k.tủaB, đun nóng lại được k.tủa.Cho chất rắn còn trong ống sứ vào dd HNO3dư, được khí NO duy nhất và ddC.Cho xút dư vàoC,được ktủaD. NungD đến klượng kđổi được chất rắn E.Viết các pư x.ra và giải thích?
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 02 Câu 1. 1. Từ than đá, cacbon, các chất vôcơ khác viết các ptrpư điều chế: CaCl2, nước javen,PVC và phenol. 2. Nêu nguyên tắc điều chế kim loại? cho ba ví dụ điều chế kim loại ứng với ba phương pháp khác nhau. 3. Từ hh gồm BaCl2, BaCO3, BaSO4 nêu ph.pháp h.học tinh chế BaCl2, từ đó viết pư đ.chế Ba nguyên chất. Câu 2. Nêu hiện tượng, viết pư dạng phân tử, ion thu gọn khi thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Sục từ từ CO2 vào ddBa(OH)2 đến dư CO2; 2. Sục HCL từ từ vào dung dịch NÂlO2 đến dư HCl. Câu 3. Khử h.toàn một oxytsắt bằng CO thì k.lượng chất rắn giảm 3,2g. Cho CO2 thu được vào 175ml NaOH 2M. 1. Xác định CTPT oxyt sắt?; 2. Tính khối lượng muối tạo thành? 3. Cho 10,44g oxytsắt trên td với 4,05g Al ở nhiệt độ cao(chỉ tạo sắt) đến khi pư xong, chất rắn thu được td với dd NaOH thì được 1,68 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất pư nhiệt nhôm. Câu 4. Cho a gam hhX gồm 2 este đơn chức mạch hở đồng phân td vừa đủ với 150ml NaOH 0,25M, được 1 muối của axit cacboxylic và hh 2 ancol. Để đốt hết a g hhX cần 4,2 lít O2 (đktc), tạo 3,36lít CO2 (đktc). 1. Xác định CTPT, CTCT của 2este? 2. Viết các đồng phân có thể có ứng với các CTPT trên và gọi tên? Câu 5. 1.Trong 1dd có:NH4+, SO42-, HCO3-, CO32- nêu ph.pháp hóa học nhận biết sự có mặt của các ion đó? 2. Nêu các khái niệm: bậc của nguyên tử cacbon, bậc ancol, bậc của amin? Cho ví dụ minh họa?
  3. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 03 Câu 1. 1. Viết các ptrpư dạng p.tử và ion giữa NaHCO3 với các dd H2SO4 và KOH dư, cho biết vai trò của HCO3- trong mỗi pư trên. 2. Viết 10 phương trình phản ứng của 10 chất hữu cơ khác loại với khí H2 (Ni, t0). 3. Viết 10 phương trình phản ứng của 10 chất hữu cơ khác loại với dd Br2 ? 4. Viết các pư chứng tỏ anđêhyt vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử ? Câu 2. 1. Cho 500ml ddNaOH 1M vào 500ml ddHCl, dd tạo thành tác dụng vừa đủ với 7,8g Al(OH)3. Tính pH của các dung dịch trên? 2. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 biết 200ml dung dịch này td vừa đủ với 500ml dd NaHSO4 0,02M. Câu 3. 1. Trộn ddA chứa NaOH với dd B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được ddC. Trung hòa 100ml ddC cần 35ml ddH2SO4 2M, được 9,32g kết tủa. Tình CM của các dung dịch A, B 2. Cần trộn bao nhiêu ml ddB với 20ml ddA để hòa tan vừa hết 1,08g bột nhôm? Câu 4. Đốt hoàn toàn một hh 2 este no đơn chức cần 3,976lít oxy (đktc), thu được 6,38g CO2. Cho lượng lượng este này td vừa đủ với KOH thu được 3.92g muối của 1 axit hữu cơ và m g hh 2 ancolkế tiếp. Xác định CTCT và khốilượng mỗi este trong hh đầu? Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg và Cu vào dd H2SO4 70% (đặc nóng) vừa đủ, được 1,12lít SO2(đktc) Và ddB . Cho NaOH dư vào B, được kết tủa C, nung C đến khối lượng không đổi thu được hh chất rắn E. cho E td với H2 dư (t0) 2,72g hh chất rắn F. 1. Tính khối lưọng các chất trong A? 2. Cho 6,8g H2O vào dd B, tính C% của các dd B, thu được? Câu 6. Từ metan, các chất vô cơ và đk cần thiết viết các ptrpư đchế: 1. etylen glycol; 2. ancol iso-propilic; 3. ancol n-propilic.
  4. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 04 Câu 1. Có 4 chất hữu cơ có cùng công thức thực nghiêm (CT nguyên) là (CH)n. Biết: n. C  poli styren; A  B; D + H2 (1:1)  D1  caosu buNa; B  B1  anilin. 1. Xác định CTCT của A, B, C, D? 2. Viết các phương trình phản ứng xãy ra. Câu 2. 1. So sánh tính bazơ của các chất sau đây và giải thích: C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (C6H13)2 NH, C6H13NH2. 2. So sánh tính axit của các chất sau đây và giải thích:H2O, CH3OH, CH3COOH, H2CO3, H2SO4, C6H5OH. 3. Viết các ph. ứng ch. tỏ H2O có tính axit mạnh hơn C2H5OH, CH3COOH có tính axit mạnh hơn C6H5OH. Câu 3. 1. 5lít dung dịch A chứa: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 hòa tan vừa đủ 20,8g Al2O3. Tính pH của ddA? 2. 2 lít dung dịch X chứa: H2SO4, HCl, HBr, HNO3 hòa tan vừa đủ 32g Fe2O3. Tính pH của dung dịch X? 3. Viết các phản ứng theo sơ đồ sau: A +Ag2O B +HCl A+H2O D +O2 CH3COOH. Câu 4. Lần lượt đốt h.toàn 4 chất hữu cơ A, B, C, D cho cùng kết quả: chỉ tạo 4,4g CO2 và 1,8g H2O; cần nO2=nCO2. 1. Xác định CTPT A, B, C, D;biết phân tử chúng có sntC < 7 và tỷ lệ khối lượng mol lần lượt là 6: 1: 3: 2? 2. Xác định CTCT của các chất biết D,E là axit; từ A có thể điều chế trực tiếp tạo D. Viết pư minh họa? 3. Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất A, B, C, D riêng biệt? Câu 5. Nhiệt nhôm m gam hhA gồm Al và FexOy thu được hhB. B td với ddNaOH dư thu được ddC, chất rắn D và 0,672 lít H2 (đktc). Cho từ từ dd HCl vào C đến khi được lượng ktủa max, lọc nung đến k.lượng không đổi được 5,1g chất rắn E. D td với dd H2SO4đ nóng dư thu được 2,688 lít khí SO2(đktc). Xác định CTPT oxyt sắt và tính m?
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT TỰ LUẬN MÔN HÓA - ĐỀ 05 Câu 1. 1. Cho từ từ dd NaOH vào dd ZnCl2 đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa? 2. Cho từ từ SO2 vào dd Br2 đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa? 3. Cho từ từ NH3 vào dd ZnSO4 đến dư, nêu hiện tượng, giải thích và viết phản ứng minh họa? Câu 2. Cho hh BaCO3 và(NH4)CO3 td với dd HCl dư được ddA và khí B. A td với ddH2SO4 loãng dư thu được ddD và kết tủa. Cho D td với đ NaOH dư được ddE và khí. Viết các phương trình phản ứng xãy ra dưới dạng phân tử, ion và giải thích? Câu 3. Viết ptrpư nếu có giữa các chất sau: HCOOH, (COOH)2, C2H5COOCH3, CH3Cl, C6H5OH, C6H5CH2OH, C6H5NH3Cl với: 1. dd NaOH; 2. Ca; 3. Na; 4. dd Br2(không xét pư với anđêhyt). Câu 4. Cho 4,875g Zn vào 75g ddHCl ( vừa đủ) thu được ddA và khí B. B td vừa đủ với 4,4g hh CuO và Fe2O3tạo m gam hh kim loại. 1. Tính C% của dd HCl, dd A?; 2. Tính khối lượng mỗi oxyt? 3. Tính m? Câu 5. Hóa hơi hoàn toàn 4,28g hh 2 ancolno A, B ở 81,90C và1,3 atm được 1,568 lít hơi. Cho hh ancolnày td vừa đủ với K, được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt hoàn toàn hh ancoltrên thu được 7,48g CO2. 1. Xác định CTCT 2 ancolbiết B nhiều hơn A 1 chức? 2. Tính khối lượng mỗi ancolban đầu? Câu 6. Từ axetylen, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết viết các ptr pư điều chế: 1. CH3COOC2H5; 2. (HCOOH)2; 3. HCOOH.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2