Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1) được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi toán nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
- TRƯỜNG THCS TRÂN PHU ̀ ́ KIỂM TRA 1 TIẾT SÔ 1 ́ Họ và tên:…………………………. MÔN HÌNH HỌC 6 Lớp:…….. Thời gia làm bài 45 phút Điểm Lời cô phê Đề bài A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì: A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng: A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ C Trong hình vẽ có: A B A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D. IM = IN = 2 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (2đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a) Lấy A Ox; B Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay. b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao? c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao? Câu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy B Ax sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? d) Lấy N Ax sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN Bài làm ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Hướng dẫn chấm – Biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B D B. Tù luËn:( (7 điểm) Câu ý Đáp án Biểu điểm Vẽ hình đúng: 0,5đ a) x A O B y 7 Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB 0,5đ (2đ) b) Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc. 0,5đ Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng c) 0,5đ thuộc một đường thẳng xy. Vẽ hình đúng: x 0,5đ A a) M B N Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 0,5đ Vì AM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11
3 p | 526 | 126
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 979 | 86
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Phùng
5 p | 601 | 55
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 401 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học NC lớp 11
3 p | 299 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Thiêm
3 p | 311 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang Phục
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS huyện Văn Yên
7 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ngọc Lặc
12 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
9 p | 39 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Đồng Tiến
6 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành
7 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 8 chương 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Phù Long
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 - Trường THCS Diễn Nguyên
3 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn