SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý - KHỐI 11 Chương trình Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
I. Mục tiêu bài kiểm tra:<br />
- Nhằm ôn lại và củng cố các kiến thức đã học trong chương IV và V.<br />
- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của HS.<br />
1. Về kiến thức:<br />
- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương IV và V.<br />
- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau.<br />
2. Về kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.<br />
II. Khung ma trận đề kiểm tra:<br />
1. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH .<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
Từ trường<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nêu định nghĩa và<br />
các tính chất của<br />
đường sức từ.<br />
- Nêu định nghĩa,<br />
các đặc điểm và<br />
biểu thức của lực từ,<br />
lực Lo-ren-xơ.<br />
- Nêu các đặc điểm<br />
và biểu thức tính<br />
của vectơ cảm ứng<br />
từ B tại một điểm<br />
do dòng điện trong<br />
dây dẫn thẳng, dây<br />
dẫn tròn, ống dây<br />
gây ra.<br />
<br />
- Vẽ vectơ<br />
cảm<br />
ứng<br />
<br />
từ B , lực từ<br />
<br />
F , lực Loren-xơ f .<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20 %<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp Cấp độ cao<br />
- Tính cảm<br />
ứng từ do<br />
các<br />
dòng<br />
điện thẳng,<br />
tròn, ống dây<br />
gây ra tại<br />
một điểm.<br />
- Tính cảm<br />
ứng từ tổng<br />
hợp tại một<br />
điểm<br />
và<br />
ngược lại xác<br />
định I hoặc r.<br />
- Tính lực từ<br />
tác dụng lên<br />
một<br />
đoạn<br />
dây<br />
dẫn<br />
mang dòng<br />
điện.<br />
- Tính độ lớn<br />
lực lo-ren-xơ<br />
tác dụng lên<br />
một điện tích<br />
chuyển động<br />
trong<br />
từ<br />
trường,<br />
1.5 điểm<br />
15%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
- Xác định<br />
vectơ<br />
cảm<br />
ứng từ tổng<br />
hợp.<br />
- Xác định vị<br />
trí tại đó từ<br />
trường triệt<br />
tiêu.<br />
- Xác định vị<br />
trí tại đó cảm<br />
ứng từ do hai<br />
dòng<br />
điện<br />
song<br />
song<br />
đạt giá trị<br />
cực đại.<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
5.0 điểm<br />
50%<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Cảm ứng điện từ<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
- Viết biểu thức và<br />
nêu ý nghĩa từ<br />
thông.<br />
- Nêu định nghĩa<br />
dòng điện cảm ứng,<br />
hiện tượng cảm ứng<br />
điện từ, suất điện<br />
động cảm ứng, hiện<br />
tượng tự cảm.<br />
- Nêu nội dung định<br />
luật Len-xơ.<br />
- Nêu nội dung và<br />
viết biểu thức định<br />
luật Fa-ra-đây.<br />
- Nêu định nghĩa và<br />
viết biểu thức suất<br />
điện động tự cảm.<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
<br />
2. PHẦN RIÊNG<br />
a.<br />
Theo Chương trình Chuẩn (Không học tự chọn)<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
- Xác định<br />
chiều<br />
dòng<br />
điện cảm ứng<br />
và trình bày<br />
cách xác định.<br />
<br />
Chủ đề :<br />
Cảm ứng điện từ<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Tổng số điểm<br />
4.0 điểm<br />
1.0 điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
40%<br />
10%<br />
b. Theo chương trình Chuẩn (Có học tự chọn)<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề :<br />
Cảm ứng điện từ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
- Xác định<br />
chiều<br />
dòng<br />
điện cảm ứng<br />
và trình bày<br />
cách xác định.<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
- Tính từ - Tính công<br />
thông<br />
qua suất tỏa nhiệt<br />
mạch kín (C), của mạch.<br />
cường độ của<br />
dòng<br />
điện<br />
cảm ứng chạy<br />
trong<br />
mạch<br />
kín; độ lớn<br />
suất<br />
điện<br />
động<br />
cảm<br />
ứng.<br />
2.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
2.0%<br />
5%<br />
3.5 điểm<br />
1.5 điểm<br />
35%<br />
15%<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
- Tính từ<br />
thông<br />
qua<br />
mạch kín (C),<br />
cường độ của<br />
dòng<br />
điện<br />
cảm ứng chạy<br />
trong<br />
mạch<br />
kín; độ lớn<br />
suất<br />
điện<br />
động<br />
cảm<br />
<br />
- Vận dụng<br />
định luật Ohm<br />
cho<br />
toàn<br />
mạch<br />
tính<br />
cường<br />
độ<br />
dòng<br />
điện<br />
tổng hợp chạy<br />
trong<br />
mạch<br />
nếu mắc thêm<br />
nguồn<br />
hay<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
10 điểm<br />
100%<br />
Cộng<br />
<br />
0.5 điểm<br />
5%<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
4.0 điểm<br />
40%<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
1.0 điểm<br />
10%<br />
<br />
ứng.<br />
máy thu.<br />
- Tính công<br />
suất tỏa nhiệt<br />
của mạch.<br />
- Tính độ lớn<br />
suất<br />
điện<br />
động cảm ứng<br />
xuất<br />
hiện<br />
trong<br />
đoạn<br />
dây<br />
dẫn<br />
chuyển động.<br />
2.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
2.0%<br />
5%<br />
3.5 điểm<br />
1.5 điểm<br />
35%<br />
15%<br />
<br />
3.0 điểm<br />
30%<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI 2<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý - Khối 11 Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Dành cho tất cả các thí sinh.<br />
Câu 1: (2,0 điểm)<br />
a. Nêu định nghĩa và tính chất của từ trường.<br />
b. Lực Lo-ren-xơ là gì? Đưa một thanh nam châm lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình<br />
ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích vì sao?<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
a. Phát biểu định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng.<br />
A<br />
D<br />
b. - Viết biểu thức định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ. Nêu tên và đơn vị các đại<br />
lượng trong biểu thức.<br />
- Một khung dây ABCD có thể quay quanh cạnh AB. Đặt cạnh AB sát với một<br />
B<br />
C<br />
dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Khung dây quay quanh cạnh AB, trong khung có<br />
dòng điện cảm ứng không? Tại sao?<br />
Câu 3: (3,0 điểm) Dòng điện thẳng dài I1 = 10A đặt tại A trong từ trường đều Bo = 10-5<br />
T như hình vẽ.<br />
a. Tìm lực từ tác dụng lên mỗi mét dòng điện I1. Vẽ hình.<br />
b. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại M. Biết AM = 10cm.<br />
c. Thay dòng điện I1 bằng dòng điện I2. Tìm chiều và độ lớn của I2 để cảm ứng từ<br />
tổng hợp tại M bằng không.<br />
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)<br />
A. Dành cho các lớp: 11Văn, 11Anh.<br />
Câu 4: (3,0 điểm) Một khung dây dẫn hình tròn bán kính 10cm đặt trong từ trường đều<br />
<br />
có B vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Trong khoảng thời gian 0,3s, độ lớn<br />
<br />
của B giảm đều từ 4.10-2 T đến 10-2 T.<br />
a. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và trình bày cách xác định.<br />
b. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.<br />
c. Tính độ lớn dòng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong khung dây. Biết điện trở của khung<br />
dây là R = 0,2Ω<br />
B. Dành cho các lớp: 11Toán, 11Hóa.<br />
<br />
Câu 4: (3,0 điểm) Một thanh kim loại MN trượt đều không ma sát với vận tốc v = 3m/s<br />
trên hai thanh đồng thẳng đứng song song cách nhau 20cm. Hệ đặt trong từ trường đều<br />
B = 0,5T như hình vẽ. Bỏ qua điện trở các thanh và điện trở tiếp xúc. Biết R = 0,5Ω.<br />
a. Trình bày cách xác định các cực và độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện<br />
trong thanh MN.<br />
b. Xác định chiều và độ lớn dòng điện cảm ứng chạy qua R.<br />
c. Mắc giữa hai điểm A và B một nguồn điện có E = 1,5V, r = 0,1Ω cực dương nối A, cực âm nối B. Xác<br />
định độ lớn, chiều cường độ dòng điện chạy trong mạch và công suất tỏa nhiệt trên R.<br />
----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br />
Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí sinh :.................................................Lớp..........................<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
(2 điểm)<br />
<br />
2<br />
(2 điểm)<br />
<br />
3<br />
(3 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
VẬT LÝ 11<br />
*****<br />
Đáp án và hướng dẫn chấm<br />
a. Định nghĩa, tính chất từ trường.<br />
b. Lực Loren-xơ<br />
- Nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình.<br />
- Phát biểu định luật Len-xơ.<br />
<br />
- ec <br />
t<br />
- Nêu tên, đơn vị<br />
- Trong khung không có dòng điện. Vì từ thông qua khung không biến thiên.<br />
a. Vẽ lực từ.<br />
F1 Bo I1 sin 10 5.10.1.sin 90o 104 N<br />
10<br />
I<br />
b. B1 = 2.10 -7 1 = 2.10-7<br />
= 2.10-5T<br />
AM<br />
0,1<br />
<br />
<br />
Vì B 1 B o => BM = B1 + Bo = 2.10 -5 + 10 -5 = 3.10 -5T<br />
Vẽ hình.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bo B2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c. BM Bo B2 0 <br />
Bo B2 2 <br />
<br />
<br />
4<br />
11V,<br />
11Anh<br />
(3 điểm)<br />
<br />
Từ (1), dùng quy tắc nắm tay phải => I2 hướng ra mặt phẳng hình vẽ.<br />
I<br />
(2) 2.107 2 105 I 2 5 A<br />
0,1<br />
a. ic cùng chiều kim đồng hồ.<br />
<br />
<br />
<br />
Vì B giảm => Ф giảm => BC B . Dựa vào BC , áp dụng quy tắc nắm tay phải,<br />
xác định được chiều dòng điện cảm ứng.<br />
BS cos <br />
<br />
B<br />
b. ec <br />
<br />
S .cos0o<br />
t<br />
t<br />
t<br />
2<br />
<br />
ec .0,12<br />
ec<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
3,14.10 3V<br />
<br />
3,14.10 3<br />
0, 0157 A<br />
R<br />
0, 2<br />
P = Ric2 = 0, 2.0,0157 2 4,9298.105 W<br />
a. N: cực âm; M: cực dương<br />
Trình bày qui tắc bàn tay phải.<br />
ec Bv sin 900<br />
<br />
c. ic <br />
<br />
4<br />
11T, 11H<br />
(3 điểm)<br />
<br />
4.10 10<br />
0,3<br />
<br />
Điểm<br />
1,0<br />
<br />
<br />
<br />
0,5.0, 2.3 0,3V<br />
b. dòng điện có chiều MABNM<br />
e<br />
0, 3<br />
ic c <br />
0,6 A<br />
R 0,5<br />
c. Vì E > |ec| => dòng điện có chiều MNBAM<br />
E ec 1, 5 0,3<br />
I<br />
<br />
2A<br />
Rr<br />
0,5 0,1<br />
P = RI2 = 0,5.22 2W<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />