Đề kiểm tra 15 phút Lí 12
lượt xem 7
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Lí 12
- BÀI KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG IV, V Môn vật lý Họ và tên:……………………………………. Lớp: 12A… Câu 1: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào: A. Tỉ lệ nghịch với L B. Tỉ lệ thuận với L C. Tỉ lệ nghịch với L D. Tỉ lệ thuận với L Câu 2: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường? A. Một đèn ống lúc bắt đầu bật B. Một bóng đèn dây tóc đang sáng C. Một nam châm thẳng D. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua Câu 3: Sóng vô tuyến có bước sóng 31 m là sóng gì: A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cựu ngắn Câu 4: Mạch biến điệu dùng để làm gì: A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm B. Tạo ra dao động điện từ cao tần C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần D. Khuếch đại dao động điện từ Câu 5: Gọi nđ, nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào sau đây đúng: A. nđ > nv > nl B. nđ < nv < nl C. nđ > nl > nv D. nđ < nl < nv Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng: A. Hiện tượng khúc xạ B. Hiện tượng giao thao C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7 m) thì khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu: A. 0,2 mm B. 0,4 mm C. 1,2 mm D. 0,8 mm Câu 8: Vật nào dưới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất: A. Đèn LED đỏ B. Đèn ống C. Bóng đèn pin D. Chiếc bàn là Câu 9: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất: A. Tia hồng ngoại B. Tia đỏ C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 10: Ánh sáng có bước sóng 3.10-7 m thuộc miền nào: A. Tia hồng ngoại B. Tia tím C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 11: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ: A. Tia hồng ngoại B. Tia catốt C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Bước sóng của ánh sáng là 0,7 m. Khoảng vân sẽ là bao nhiêu: A. 3,5 m B. 1,4 m C.0,35 mm D. 3,5 mm Câu 13: Một cái đèn phát bốn bức xạ đơn sắc, có tần số lần lượt: f1 = 2,5.1014 Hz, f2 = 5.1014 Hz, f3 = 6,67.1014 Hz, f4 = 8,33.1014 Hz. Đèn này dùng để chiếu sáng khe nguồn trong thí nghiệm của Y-âng. Hai khe cách nhau 1,2 mm và cách màn 0,9 m. a, Tính bước sóng ứng với bốn bức xạ trên; các bức xạ ấy thuộc miền nào của quang phổ. b, Trên màn quan sát, ta nhìn được mấy hệ vân giao thoa. Tính khoảng vân trong mỗi hệ vân đó. BÀI LÀM CÂU 13:
- ĐÁP ÁN BÀI KT CHƯƠNG IV, V LỚP 12 CB Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C C B B D D D C B D Phần tự luận: Câu 13: a, 1 = 1,2 m ; 2 = 0,6 m ; 3 = 0,45 m ; 4 = 0,36 m ; 1 thuộc miền hồng ngoại; 2, 3 thuộc miền ánh sáng nhìn thấy 4 thuộc miền tử ngoại b, Do 1, 4 thuộc miền hồng ngoại và miền tử ngoại mà mắt người không nhìn thấy nên ta không quan sát được hệ vân giao thoa. Ta chỉ quan sát được 2 hệ vân giao thoa do ánh sáng có bước sóng 2 và 3 gây ra. Với i2 = 0,45 mm và i3 = 0,3375 mm 0,34 mm. Biểu điểm: - Mỗi câu trắc nghiệm chọn đúng đáp án được 0,5 điểm : 12 câu x 0,5 điểm = 6 điểm. - Bài toán (câu 13): 4 điểm 13 a, : 2 điểm ; 13 b, : 2 điểm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 15’ THÀNH PHỐ CẦN THƠ MÔN:VẬT LÝ.LỚP 12A1 TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP Ngày kiểm tra:11/02/11.Ngày trả bài:18/02/11 ------ Điểm: Lời phê: Mã đề: 283 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào kim loại đồng có 0 0.3m .Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: A. 0.1m B. 0.2 m C. 0.3m D. 0.4 m Câu 2. Giới hạn quang điện của kim loại là 0.65m . Chiếu vào kim loại bước sóng 0.4 m . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron là: A. 0. 648.10 5 m / s B. 6.48.10 5 m / s C. 64.8.10 5 m / s D. 648.10 5 m / s Câu 3. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây: A. Có giá trị không đổi B. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng C. Có giá trị lớn D. Có giá trị nhỏ Câu 4. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là A. 0.3m B. 0.45m C. 0.65m D. 0.4 m Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,các khe sáng được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là : A. 1.75mm B. 2.4mm C. 2.1mm D. 2.2mm Câu 6. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây: A. Có giá trị nhỏ B. Có giá trị thay đổi được C. Có giá trị lớn D. Có giá trị không đổi Câu 7. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát đượctrên màn là A. 25 B. 21 C. 31 D. 23 Câu 8. Công thức tính khoảng vân trong giao thoa ánh sáng: k .D a.D .D .a A. i B. i C. i D. i a a D Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn A. 5 B. 10 C. 6 D. 12 Câu 10. Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất khí ở áp suất thấp Câu 11. Năng lượng phôtôn là: h A. B. h. C. h. f D. h.c f c Trang 1 / 2 (Mã đề 283)
- Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là .Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng? A. Kết quả khác B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân Câu 13. Giới hạn quang điện của Natri là 0.5m ,chiếu vào natri ánh sáng có bước sóng 0.2 m . Công thoát của natri là: A. 3.97.10 20 ( J ) B. 397.10 19 ( J ) C. 3.97.10 19 ( J ) D. 39.7.10 19 ( J ) Câu 14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 400cm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5µm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng -3,5 mm là : A. vân sáng bậc 5 phía âm B. vân tối thứ 4 phía dương C. vân tối thứ 4 phía âm D. vân tối bậc 3 phía âm Câu 15. Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 330 nm B. C. D. 660nm Câu 16. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng A. B. C. D. Câu 17. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do : A. Các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng B. Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng C. Các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng D. Chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng Câu 18. Có thể chữa được bệnh ung nông ở ngoài da người ta sử dụng A. Tia âm cực B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia X Câu 19. Công thoát của electron ra khỏi bạc là 4.2eV.Chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng có 0.25m .Giới hạn quang điện và hiện tượng quang điện có xảy ra không? A. 0.196m ,xảy ra B. 0.296m ,không xảy ra C. 0.296m , xảy ra D. 0.396m , không xảy ra Câu 20. Trong các công thức sau, công thức nào xác định vị trí vân sáng trên màn A. B. C. D. --- Hết --- Trang 2 / 2 (Mã đề 283)
- ÐÁP ÁN - MÃ ÐỀ 283 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1. D 11. C 2. B 12. D 3. B 13. C 4. B 14. C 5. C 15. D 6. B 16. B 7. A 17. B 8. C 18. D 9. B 19. C 10. D 20. A Trang 3 / 2 (Mã đề 283)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 137
2 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 367
2 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 483
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
3 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210
3 p | 42 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 216
3 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 139
3 p | 27 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 480
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 362
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 216
3 p | 40 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 p | 55 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134
3 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 139
3 p | 27 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 362
3 p | 33 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn