Đề kiểm tra 15 phút Ngữ Văn 6 - THCS Hạ Sơn
lượt xem 55
download
Đề kiểm tra 15 phút Ngữ Văn 6 của trường THCS Hạ Sơn này bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến: từ láy, đơn vị cấu tạo câu, từ Hán Việt,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Ngữ Văn 6 - THCS Hạ Sơn
- BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 3 NGỮ VĂN 6 Giáo viên ra đề: Cao Minh Anh Trường THCS Hạ Sơn ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 15’ NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3 Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Mã đề thi Lớp: 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ ) A. Đoạn B. Tiếng C. Câu D. Từ Câu 2: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ ) A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ B. Viết hoa toàn bộ các chữ cái C. Không viết hoa D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng Câu 3: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ ) A. hài tử B. thê tử C. phụ tử D. sinh tử Câu 4: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ ) A. một từ B. hai từ C. bốn từ D. ba từ
- Câu 5: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ ) A. vất vả B. làm lụng C. tươi tốt D. chễm chệ Câu 6: Danh từ là từ?: ( 0,5đ ) A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. chỉ khái niệm, hiện tượng. C. Tất cả đều sai. D. chỉ người, sự vật, sự việc. Câu 7: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ ) A. làm vị ngữ B. làm chủ ngữ C. làm định ngữ D. làm bổ ngữ Câu 8: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đỏ B. xinh xắn C. bông hoa D. vỡ Câu 9: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ ) A. Tính từ B. Động từ C. Số từ D. Danh từ Câu 10: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ ) A. túp lều B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú D. những em học sinh Câu 11: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ ) A. quân sĩ B. trọng thưởng C. cây cỏ D. thết đãi Câu 12: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ ) A. Danh từ chỉ sự vật B. Danh từ chỉ đơn vị C. Danh từ Câu 13: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. chạy B. vỡ C. nứt D. gãy Câu 14: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ ) A. Động từ B. Số từ C. Danh từ chỉ đơn vị D. Lượng từ
- Câu 15: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đo đỏ B. chạy C. làng D. ba ------------ HẾT ----------
- BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 3 NGỮ VĂN 6 Giáo viên ra đề: Cao Minh Anh Trường THCS Hạ Sơn ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 15’ NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3 Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Mã đề thi Lớp: 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ ) A. Không viết hoa B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng D. Viết hoa toàn bộ các chữ cái Câu 2: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ ) A. Danh từ chỉ sự vật B. Danh từ C. Danh từ chỉ đơn vị Câu 3: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ ) A. Động từ B. Danh từ C. Tính từ D. Số từ Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ ) A. phụ tử B. thê tử C. sinh tử D. hài tử
- Câu 5: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ ) A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú B. những em học sinh C. túp lều D. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo Câu 6: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ ) A. quân sĩ B. trọng thưởng C. thết đãi D. cây cỏ Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ ) A. Danh từ chỉ đơn vị B. Lượng từ C. Số từ D. Động từ Câu 8: Danh từ là từ?: ( 0,5đ ) A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. chỉ khái niệm, hiện tượng. C. chỉ người, sự vật, sự việc. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ ) A. Từ B. Câu C. Tiếng D. Đoạn Câu 10: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ ) A. vất vả B. làm lụng C. chễm chệ D. tươi tốt Câu 11: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ ) A. làm chủ ngữ B. làm định ngữ C. làm vị ngữ D. làm bổ ngữ Câu 12: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ ) A. một từ B. bốn từ C. hai từ D. ba từ Câu 13: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. bông hoa B. đỏ C. xinh xắn D. vỡ Câu 14: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ )
- A. gãy B. vỡ C. nứt D. chạy Câu 15: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. chạy B. đo đỏ C. ba D. làng ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
- BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 3 NGỮ VĂN 6 Giáo viên ra đề: Cao Minh Anh Trường THCS Hạ Sơn ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 15’ NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3 Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Mã đề thi Lớp: 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ ) A. phụ tử B. sinh tử C. thê tử D. hài tử Câu 2: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ ) A. Danh từ B. Danh từ chỉ sự vật C. Danh từ chỉ đơn vị Câu 3: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. vỡ B. gãy C. nứt D. chạy Câu 4: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ ) A. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo B. những em học sinh C. túp lều D. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú Câu 5: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ ) A. Đoạn B. Từ C. Câu D. Tiếng
- Câu 6: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ ) A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng C. Viết hoa toàn bộ các chữ cái D. Không viết hoa Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ ) A. Danh từ chỉ đơn vị B. Động từ C. Số từ D. Lượng từ Câu 8: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ ) A. làm lụng B. vất vả C. tươi tốt D. chễm chệ Câu 9: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ ) A. một từ B. hai từ C. ba từ D. bốn từ Câu 10: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đo đỏ B. chạy C. làng D. ba Câu 11: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ ) A. trọng thưởng B. cây cỏ C. quân sĩ D. thết đãi Câu 12: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. xinh xắn B. vỡ C. bông hoa D. đỏ Câu 13: Danh từ là từ?: ( 0,5đ ) A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. Tất cả đều sai. C. chỉ khái niệm, hiện tượng. D. chỉ người, sự vật, sự việc. Câu 14: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ ) A. làm chủ ngữ B. làm định ngữ C. làm vị ngữ D. làm bổ ngữ
- Câu 15: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là? ( 0,75đ) A. Số từ B. Động từ C. Danh từ D. Tính từ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 3 NGỮ VĂN 6 Giáo viên ra đề: Cao Minh Anh Trường THCS Hạ Sơn ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 15’ NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3 Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Mã đề thi Lớp: 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đo đỏ B. làng C. chạy D. ba Câu 2: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ ) A. những em học sinh B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú D. túp lều Câu 3: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ ) A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Số từ Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ ) A. phụ tử B. sinh tử C. thê tử D. hài tử
- Câu 5: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. gãy B. vỡ C. nứt D. chạy Câu 6: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ ) A. cây cỏ B. quân sĩ C. trọng thưởng D. thết đãi Câu 7: Danh từ là từ?: ( 0,5đ ) A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. chỉ khái niệm, hiện tượng. C. chỉ người, sự vật, sự việc. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ ) A. Từ B. Câu C. Tiếng D. Đoạn Câu 9: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ ) A. chễm chệ B. tươi tốt C. vất vả D. làm lụng Câu 10: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ ) A. một từ B. hai từ C. ba từ D. bốn từ Câu 11: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ ) A. Danh từ B. Danh từ chỉ sự vật C. Danh từ chỉ đơn vị Câu 12: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ ) A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng C. Viết hoa toàn bộ các chữ cái D. Không viết hoa Câu 13: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. xinh xắn B. vỡ C. bông hoa D. đỏ Câu 14: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ ) A. Danh từ chỉ đơn vị B. Động từ C. Lượng từ D. Số từ
- Câu 15: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ ) A. làm chủ ngữ B. làm định ngữ C. làm vị ngữ D. làm bổ ngữ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 3 NGỮ VĂN 6 Giáo viên ra đề: Cao Minh Anh Trường THCS Hạ Sơn ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 15’ NGỮ VĂN 6-TRẮC NGHIỆM 3 Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Mã đề thi Lớp: 570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? ( 0,75đ ) A. túp lều B. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo C. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú D. những em học sinh Câu 2: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? ( 0,75đ ) A. làm bổ ngữ B. làm định ngữ C. làm vị ngữ D. làm chủ ngữ Câu 3: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? ( 0,75đ ) A. tươi tốt B. chễm chệ C. vất vả D. làm lụng Câu 4: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? ( 0,5đ )
- A. Đoạn B. Tiếng C. Câu D. Từ Câu 5: Danh từ là từ?: ( 0,5đ ) A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. Tất cả đều sai. C. chỉ khái niệm, hiện tượng. D. chỉ người, sự vật, sự việc. Câu 6: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. nứt B. chạy C. vỡ D. gãy Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? (0,5đ ) A. Lượng từ B. Danh từ chỉ đơn vị C. Số từ D. Động từ Câu 8: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đo đỏ B. chạy C. làng D. ba Câu 9: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? ( 0,75đ ) A. trọng thưởng B. cây cỏ C. quân sĩ D. thết đãi Câu 10: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: ( 0,75đ ) A. đỏ B. xinh xắn C. bông hoa D. vỡ Câu 11: “ từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: ( 0,75đ ) A. Tính từ B. Động từ C. Số từ D. Danh từ Câu 12: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? ( 0,75đ ) A. thê tử B. hài tử C. phụ tử D. sinh tử Câu 13: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? ( 0,75đ ) A. Danh từ chỉ sự vật B. Danh từ chỉ đơn vị C. Danh từ Câu 14: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? ( 0,5đ ) A. một từ B. hai từ C. ba từ D. bốn từ
- Câu 15: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? ( 0,5đ ) A. Viết hoa toàn bộ các chữ cái B. Không viết hoa C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng ------------ HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh khối 12
18 p | 347 | 77
-
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 11
19 p | 1336 | 68
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7
13 p | 697 | 65
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh - Kèm Đ.án
8 p | 374 | 24
-
Đề kiểm tra 15 phút Ngữ Văn 6
6 p | 743 | 22
-
Tiết 120 CHỮA LỖI VỀ CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến
7 p | 331 | 22
-
Bộ đề kiểm tra 15 phút HK 1 môn Ngữ Văn 8 phần Tiếng Việt năm 2017-2018 có đáp án
10 p | 301 | 18
-
Bài kiểm tra 15 phút có đáp án môn: Ngữ văn 6 - Trường TH & THCS Bình Hòa Tây
4 p | 342 | 12
-
Đề kiểm tra 15 phút Anh Văn khối 7
5 p | 204 | 12
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 - Kèm Đ.án
11 p | 281 | 12
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh
20 p | 126 | 7
-
Đề kiểm tra 15 phút Ngữ Văn 12 về Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm
6 p | 305 | 6
-
Đề kiểm tra 15 phút năm học 2009-2010 môn Ngữ văn 8 tự chọn
10 p | 166 | 6
-
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 - THPT Yên Khánh B
11 p | 109 | 4
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh 12
13 p | 103 | 4
-
Tiết 57: CHỈ TỪ
9 p | 72 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn 8
1 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn