intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  485 (Đề gồm 04  trang) 1.Tổng số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 và bậc 3 của C3H9N là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng etylamin C2H5NH2 là A. CnH2n + 1N B. CnH2n + 3N C. CnH2n + 2N D. CnH5nN 3. Hiện tượng khi đưa đầu đũa thủy tính nhúng HCl đặc lại gần C2H5NH2 A. khói trắng B. khói xanh C. kết tủa trắng D. hợp chất màu tím 4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol C3H7NHCH3 thì thu được mấy mol CO2 A. 2 B. 3 C. 0,5 D. 4 5. Amin nào dưới đây là amin bậc ba A. CH3NHCH3 B. CH3NH2 C. (CH3)2NC2H5 D. (C6H5)3N 6. Công thức nào sau đây là của Alanin A. H2NCH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C4H7COOH 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ A. H2NCH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C4H7COOH 8. H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào sau đây A. HCl B. NaOH C. KCl D. CH3OH/HCl 9. Khi cho 1 mol hỗn hợp H2NCH2COOH, H2NC3H5(COOH)2 phản ứng với  dd HCl thì cần vừa đủ mấy mol HCl A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol 10. H2NCH2COOH + NaOH   H2NCH2COONa +  H2O (1)       H2NCH2COOH + KOH   H2NCH2COOK + H2O (2) Qua hai phản ứng (1) và (2) chứng minh H2NCH2COOH có tính A. bazơ B. axit C. lưỡng tính D. muối                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. 11. Chất nào sau đây trong dung dịch làm quỳ tím hóa xanh A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C.  CH3COOH D. C2H5OH 12. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala­Gly. B. Gly­Ala­Gly. C. Ala­Gly­Gly. D. Ala­Ala­Gly. 13. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 lắc đều thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. 14. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit: A. Alanin B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Protein 15. Khi đun nóng axit  ε­aminocaproic tạo ra policaproamit là do xảy phản  ứng: A. este hóa B. thủy phân C. trùng hợp D. trùng ngưng 16. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cocain. B. cafein. C. heroin. D. nicotin. 17. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nào sau đây? A. Nước muối B. dd giấm C. Nước đường D. dd ancol 18. Phenol (C6H5OH) và anilin (C6H5NH2) đều có phản ứng với: A. dd HCl B. dd NaOH C. quỳ tím D. dd Br2 19.  Quá   trình   kết   hợp   nhiều   phân   tử   nhỏ   (monome)   thành   phân   tử   lớn  (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trao đổi. 20. Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CH2­)n là A. poli(vinyl clorua).B. polietilen.   C. Poli (metyl metacrylat).D. polistiren. 21. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được A. isopren. B. vinyl xianua. C. vinyl clorua. D. metyl acrylat. 22. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Bông. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon­6,6. 23. Chất dẻo là vật liệu polime có tính A. Mềm mại, dai B. Đàn hồi C. Dẻo D. Kết dính 24. Nhóm nào sau đây chỉ chứa những loại tơ nhân tạo: A. Tơ olon và tơ nilon­6,6. B. Tơ olon , tơ capron. C. Amilopectin , glicogen D. Tơ visco và tơ axetat. 25. Khi thủy phân peptit, sản phẩm cuối cùng thu được là các: A. axit cacboxylic B.  ­aminoaxit C. đipeptit D. amin 26. Chất nào sau đây có lực bazơ yếu  nhất? A. CH3NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (C6H5)2NH 27.  Có thể  nhận biết ba dung dịch: CH 3NH2, H2NCH2COOH và CH3COOH  bằng cách dùng:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. A. quỳ tím B. phenolphtalein C. dd NaOH D. Cu(OH)2 28. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân là : A. tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,triglixerit B. tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,PE C. tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,glucozơ D. tinh bột,xenlulozơ, fructozơ, lipit 29. Dãy gồm các chất dùng tổng hợp cao su Buna­S là A. CH2=CH­CH=CH2, C6H5­CH=CH2 B. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5­CH=CH2 C. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2 D. CH2=CH­CH=CH2, S 30. Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết  phải có nguyên tố A. Sắt B. Photpho C. Nitơ D. Lưu huỳnh 31. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?        A. CH3–CH3.  B. CH3 – CH2 – CH3.  C. CH2=CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH. 32. Tổng số đồng phân cấu tạo  α  aminoaxit của C3H7O2N và C4H9O2N là A. 7 B. 3 C. 4 D. 2 33. Trong các nhận xét sau, có mấy nhận xét đúng (a) Từ Ala và Gly có thể tạo ra 6 tripeptit chứa cả Ala và Gly (b) Từ Ala và Gly có thể tạo ra 2 đipeptit chứa cả Ala và Gly (c) Từ Ala và Gly có thể tạo ra 4 đipeptit  (d) Từ Ala và Gly có thể tạo ra 3 đipeptit có đầu N là Ala A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 34. Metylamin,  anilin,  phenol,  alanin,  glyxin,  axit  glutamic,  lysin.  Có mấy  chất trong dd làm quỳ tím hóa đỏ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 35. Trong các nhận xét sau, có mấy nhận xét đúng (a) amilopectin, glicogen là nhóm polime có cấu trúc phân nhánh (b) cao su luu hóa, nhựa bakelit là nhóm polime có cấu trúc không gian (c) tinh bột, xenlulozơ, tơ  tằm, len là nhóm polime có nguồn gốc thiên  nhiên (d) PE, PVC, PVA, PMM là nhóm vật liệu polime thường dùng làm tơ (e) nilon ­6, nilon ­7, nilon ­6,6 là nhóm polime có chứa nitơ (f) tơ visco, tơ axetat là nhóm polime nhân tạo                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. (g) nilon ­7, nilon ­6,6, tơ lapsan là nhóm polime trùng hợp (h) poli etilen, poli stiren, poli ( vinyl clorua), poli ( vinyl axetat) là nhóm  polime trùng hợp A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 36. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, anilin, glyxin, valin. Có mấy chất  là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 37.  Khi lấy 1 mol đipeptit Gly – Glu phản ứng với dd NaOH thì cần tối đa  bao nhiêu mol NaOH A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol 38. Ba mắc xích của tơ lapsan có bao nhiêu nguyên tử cacbon A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 39. Số nguyên tử H có trong một mắc xích của caosu isopren là mấy? A. 4 B. 8 C. 6 D. 3 40. Axit glutaric có 5 nguyên tử Cacbon và hai nhóm COOH, cho biết số  nguyên tử H có trong axit glutaric A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.                                                 Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2