intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  209 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  Câu 1: Nguyên tắc để sản xuất thép là: A. Khử sắt trong oxit bằng CO ở nhiệt độ cao B. Hòa tan vào sắt nóng chảy các nguyên tố: C, Si, Mn… C. Oxi hóa các tạp chất trong gang D. Oxi hóa sắt trong oxi ở nhiệt độ cao Câu 2:  Trong các chất sau: Fe(OH)2  , FeO, Fe2O3, Fe3O4. chất tác dụng với dd  HNO3 đặc, nóng không giải phóng khí NO2 ? A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 3: Chọn phản ứng không thể điều chế được FeCl2: A. Fe + dd HCl B. Fe(OH)2 + dd HCl C. Cu + dd FeCl3 D. Fe + Cl2 Câu 4: Khi cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3 cho đến dư thì: A. Có kết tủa trắng xanh chuyển sang nâu đỏ B. Có kết tủa nâu đỏ C. Có kết tủa trắng xanh D. Không thấy kết tủa xuất hiện Câu 5: . Các kim loại nào sau đây thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội? A. Al, Zn, Ni B. Fe, Zn, Ni C. Au, Fe, Zn D. Al, Fe, Cr Câu 6: Các số oxi hoá thường gặp của Fe trong hợp chất A. +1; +3 B. +2; +3 C. + 2; +4 D. +1; +2 Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. ZnCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và ZnCl2. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và AlCl3. Câu 8: Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt (III) A. tính khử B. tính oxi hoá C. tính axit D. tính oxi hoá, tính khử Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4. Câu 10: Fe la kim loai co tinh kh ̀ ̣ ́ ́ ử: A. trung binh ̀ B. manḥ C. yêú D. rât manh ́ ̣ Câu 11: Hợp chất nào sau đây: Fe có tính khử, tính oxi hoá? A. Fe(NO3)3 B. FeCl3 C. FeO D. Fe2O3 Câu 12: Thành phần hóa học cơ bản của xỉ lò trong quá trình sản xuất gang: A. CaO B. CaSiO3 C. CaCO3 D. Ca3(PO4)2 Câu 13: 4Fe(OH)2    +   O2   +  2H2O   4Fe(OH)3. chứng tỏ Fe(OH)2 thể hiện  tính chất A. tính khử B. tính phi kim C. tính bazơ D. tính oxi hóa Câu 14: Khi đun nóng Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây? A. FeS B. Fe2S C. Fe2S3 D. FeS2 Câu 15:  Một loại hợp chất của sắt trong đó có nguyên tố  C (2% ­ 5%) và một   lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. A. Thép B. Gang C. Amelec D. Đuyra Câu 16: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 17: Cho phản ứng X + HNO3 → X(NO3)3 + NO + H2O. X không thể là: A. Fe B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4. Y Câu 19: Cho sơ  đồ  chuyển hoá: Fe X FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với  một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. HCl, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 20: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. hematit đỏ. C. manhetit. D. xiđerit. Câu 21: Cho các hợp kim sau: Cu­Fe (I); Zn –Fe (II); Fe­C (III); Sn­Fe (IV). Khi   tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn   trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. II, III và IV D. I, III và IV. Câu 22:  Ngâm hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3  vào dung dịch CuSO4  dư. Sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là: A. FeO, Fe B. FeO, Fe2O3 C. Fe2O3, Cu D. FeO, Fe2O3, Cu Câu 23: Phương trình nào sau đây đúng? A. Fe2+ + 2e → Fe3+ B. Fe → Fe2+ + 1e C. Fe +2e → Fe3+ D. Fe → Fe2+ +2e Câu 24:  Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu  được hỗn hợp  muối: A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO Câu 25: Co thê dung dung dich nao sau đây đê hoa tan hoan toan môt mâu gang? ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ A. dd H2SO4 loang ̃ B. dd HNO3 đăc, nong ̣ ́ C. dd HCl D. dd NaOH Câu 26: Phương pháp thích hợp nhất điều chế Fe từ Fe2O3 là phương pháp A. Nhiệt luyện B. Nhiệt phân C. Điện phân D. Thuỷ luyện Câu 27: Theo ý nghĩa dãy điện hóa thì phản ứng nào dưới đây không xảy ra: A. Cu + ddFeCl3 B. Fe + dd FeCl3 C. Cu + ddAgNO3 D. Ag + ddCuSO4                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 28: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh ra A. Fe2(SO4)3 và khí H2. B. FeSO4 và khí SO2. C. Fe2(SO4)3 và khí SO2. D. FeSO4 và khí H2. Câu 29: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d8. C. [Ar] 4s23d6. D. [Ar]3d74s1. Câu 30: Phân hủy Fe(OH)3  ở  nhiệt độ  cao đến khối lượng không đổi, thu được  chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 31:Chất nào sau đây trong không khí chuyển từ màu trắng xanh sang màu nâu  đỏ A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 32: Trong lò cao, ở phần bụng lò nơi có nhiệt độ khoảng 10000C xảy ra phản  ứng nào sau đây A. CaCO3  CaO  +  CO2 B. CO2 +  C  2CO C. 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 D. Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 Câu 33: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Khi cân bằng phản ứng hệ số cân bằng của H2SO4 là A. 10 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 34: Cho hỗn hợp Fe, Ag phản  ứng với dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản  ứng hoàn toàn, thu dung dịch X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl dư  thấy có khí bay ra. Chất tan trong X là: A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. HNO3 D. Fe(NO3)2 Câu 35: Cho dung dịch AgNO3 (lấy dư) tác dụng với dung dịch FeCl 2, sau phản  ứng thu kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư. Kết luận nào đúng nhất? A. Kết tủa X là AgCl. B. Kết tủa X tan một phần và có khí bay ra. C. Kết tủa X tan hết và có khí bay ra. D. Kết tủa X không tan trong dd HNO3 loãng. Câu 36: Trong thực tế, không sử  dụng cách nào sau đây để  bảo vệ  kim loại sắt   khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu 37: Cho dung dịch FeCl3 dư lần lượt vào các chất sau: Cu, Ag, Na2CO3,  AgNO3, Cl2, H2S, Na2S, Fe, NaOH. Có tổng số bao nhiêu phản ứng sinh kết tủa A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 38: Dung dịch Fe(NO3)2  không tác dụng với chất nào dưới đây A. dd AgNO3 B. dd KOH C. dd HCl D. dd MgSO4 Câu 39: Sắt thuộc nhóm mấy trong bảng tuần hoàn A. VIIIA B VIIIB C. VIA D. VIB Câu 40: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , FeCl2. Số  chất trong dãy tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2