Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I<br />
<br />
TRƢỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 - BAN CƠ BẢN<br />
Năm học 2017-2018<br />
<br />
(Đáp án gồm 03 trang)<br />
<br />
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm<br />
Câu 1 : Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét nhất qua quá trình<br />
A. phong hóa vật lí.<br />
<br />
B. phong hóa hóa học.<br />
<br />
C. cacxtơ đá vôi.<br />
<br />
D. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.<br />
<br />
Câu 2 : Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ<br />
A. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.<br />
B. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.<br />
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật.<br />
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới.<br />
Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất<br />
ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br />
A. Tà Phình.<br />
<br />
B. Ngọc Linh.<br />
<br />
C. Kon Ka Kinh.<br />
<br />
D. Mộc Châu.<br />
<br />
Câu 4 : Vùng núi Đông Bắc của nƣớc ta nằm ở<br />
A. hữu ngạn sông Hồng.<br />
<br />
B. giữa sông Hồng và sông Cả.<br />
<br />
C. tả ngạn sông Hồng.<br />
<br />
D. phía nam dãy Bạch Mã.<br />
<br />
Câu 5 : Cấu trúc địa hình nƣớc ta gồm hai hƣớng chính là<br />
A. Bắc – Nam và vòng cung.<br />
<br />
B. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.<br />
<br />
C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.<br />
<br />
D. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc Nam.<br />
<br />
Câu 6 : Đƣờng biên giới trên đất liền dài nhất của nƣớc ta là với<br />
A. Thái Lan.<br />
<br />
B. Trung Quốc.<br />
<br />
C. Lào.<br />
<br />
D. Campuchia.<br />
<br />
Câu 7 : So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất.<br />
Nguyên nhân chính là<br />
A. Huế có lƣợng mƣa lớn nhƣng bốc hơi ít do mƣa nhiều vào mùa thu đông.<br />
B. Huế là nơi có lƣợng mƣa trung bình năm lớn nhất nƣớc ta.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
C. Huế có lƣợng mƣa không lớn nhƣng mƣa thu đông nên ít bốc hơi<br />
D. Huế có lƣợng mƣa không lớn nhƣng có mùa đông nên ít bốc hơi.<br />
Câu 8 : Phƣơng hƣớng khai thác nguồn hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời,<br />
vùng biển và thềm lục địa nƣớc ta là<br />
A. đánh bắt ven bờ.<br />
<br />
B. trang bị vũ khí quân sự.<br />
<br />
C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.<br />
<br />
D. đánh bắt xa bờ.<br />
<br />
Câu 9 : Đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.<br />
A. Mùa mƣa ở Nam Trung Bộ chậm hơn.<br />
<br />
B. Mùa mƣa của Nam Trung Bộ sớm hơn.<br />
<br />
C. Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận<br />
Xích đạo.<br />
<br />
D. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hƣởng của<br />
phơn Tây Nam.<br />
<br />
Câu 10 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm<br />
A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.<br />
B. Mùa đông bớt lạnh nhƣng khô hơn.<br />
C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lƣợng mƣa giảm.<br />
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.<br />
Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhân xét nào sau đây đúng với<br />
thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?<br />
A. Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung<br />
Bộ.<br />
<br />
B. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào<br />
Nam.<br />
<br />
C. Thời gian có bão sớm nhất ở bắc Trung<br />
Bộ.<br />
<br />
D. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào<br />
Nam.<br />
<br />
Câu 12 : Ý nghĩa văn hoá - xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là tạo điều kiện<br />
A. để nƣớc ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br />
B. cho giao lƣu với các nƣớc xung quanh bằng đƣờng bộ, đƣờng biển, đƣờng hàng không.<br />
C. cho nƣớc ta chung sống hoà bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nƣớc Đông<br />
Nam Á.<br />
D. Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc<br />
Câu 13 : Việc thông thƣơng qua lại giữa nƣớc ta với các nƣớc láng giềng chỉ có thể tiến hành<br />
thuận lợi ở một số cửa khẩu vì<br />
A. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.<br />
B. phần lớn biên giới nƣớc ta nằm ở vùng núi.<br />
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
D. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.<br />
Câu 14 : Thiên nhiên nƣớc ta bốn mùa xanh tƣơi khác hẳn với các nƣớc có cùng độ vĩ ở Tây Á,<br />
châu Phi là nhờ<br />
A. nƣớc ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.<br />
B. nƣớc ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.<br />
C. nƣớc ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.<br />
D. nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.<br />
Câu 15 : Nƣớc Việt Nam nằm ở<br />
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.<br />
B. phía đông Thái Bình Dƣơng, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.<br />
C. rìa phía đông bán đảo Đông Dƣơng, gần trung tâm Đông Nam Á.<br />
D. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.<br />
Câu 16 : Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nƣớc ta là do<br />
A. Ảnh hƣởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phƣơng bắc xuống và từ phía nam lên.<br />
B. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.<br />
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.<br />
D. Ảnh hƣởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.<br />
Câu 17 : Cho biểu đồ:<br />
LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.<br />
<br />
lƣợng mƣa của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là...mm<br />
A. 1676; 2868; 1931.<br />
<br />
B. 687; 1868; 245.<br />
<br />
C. 2665; 3868; 3671.<br />
<br />
D. 2665; 3868; 3671.<br />
<br />
Câu 18 :<br />
<br />
Ở nƣớc ta, Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
A. diện tích 40 000 km².<br />
<br />
B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br />
<br />
C. có hệ thống đê sông và đê biển.<br />
<br />
D. do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.<br />
<br />
Câu 19 :<br />
<br />
Thành phố Hải Phòng gồm những huyện đảo nào?<br />
<br />
A. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cát<br />
Hải.<br />
<br />
B. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô.<br />
<br />
C. Huyện đảo Cồn Cỏ và huyện đảo Cát Hải.<br />
<br />
D. Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch<br />
Long Vĩ.<br />
<br />
Câu 20 : Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nƣớc ta là<br />
A. bão.<br />
<br />
B. sạt lở bờ biển.<br />
<br />
C. nạn cát bay.<br />
<br />
D. lũ quét.<br />
<br />
Câu 21 : Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nƣớc ta?<br />
A. Đƣờng bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.<br />
B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.<br />
C. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.<br />
D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nƣớc sâu.<br />
Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp<br />
biển<br />
A. Bình Định.<br />
<br />
B. Hậu Giang.<br />
<br />
C. Bình Thuận.<br />
<br />
D. Kiên Giang.<br />
<br />
Câu 23 : Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở<br />
A. Đông Bắc.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
B. Tây Bắc.<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
C.<br />
<br />
Đồng bằng Bắc<br />
Bộ.<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai<br />
<br />
Câu 24 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
<br />
Nhiệt độ trung<br />
bình tháng 1 (oC)<br />
<br />
Nhiệt độ trung<br />
bình tháng 7<br />
(oC)<br />
<br />
Nhiệt độ<br />
trung bình<br />
năm(oC)<br />
<br />
Lạng Sơn<br />
<br />
13.3<br />
<br />
27.0<br />
<br />
21.2<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
16.4<br />
<br />
28.9<br />
<br />
23.5<br />
<br />
Vinh<br />
<br />
17.6<br />
<br />
29.6<br />
<br />
23.9<br />
<br />
Huế<br />
<br />
19.7<br />
<br />
29.4<br />
<br />
25.1<br />
<br />
Quy Nhơn<br />
<br />
23.0<br />
<br />
29.7<br />
<br />
26.8<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
<br />
25.8<br />
<br />
27.1<br />
<br />
27.1<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh lần lƣợt là...0C<br />
A. 29.40C; 27.10C; 25.10C.<br />
<br />
B. 28.90C; 29.40C; 27.10C.<br />
<br />
C. 23.50C; 25.10C; 27,10C.<br />
<br />
D. 16.40C; 29.40C; 27.10C.<br />
<br />
Câu 25 : Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br />
Địa điểm<br />
<br />
Nhiệt độ trung<br />
bình tháng 1<br />
(oC)<br />
<br />
Nhiệt độ trung<br />
bình tháng 7<br />
(oC)<br />
<br />
Nhiệt độ trung<br />
bình năm(oC)<br />
<br />
Lạng Sơn<br />
<br />
13.3<br />
<br />
27.0<br />
<br />
21.2<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
16.4<br />
<br />
28.9<br />
<br />
23.5<br />
<br />
Vinh<br />
<br />
17.6<br />
<br />
29.6<br />
<br />
23.9<br />
<br />
Huế<br />
<br />
19.7<br />
<br />
29.4<br />
<br />
25.1<br />
<br />
Quy Nhơn<br />
<br />
23.0<br />
<br />
29.7<br />
<br />
26.8<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
<br />
25.8<br />
<br />
27.1<br />
<br />
27.1<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam?<br />
A. Biên độ nhiệt độ tăng dần từ Nam ra Bắc.<br />
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc.<br />
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự thay đổi không kể từ Bắc vào Nam.<br />
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự thay đổi đáng kể từ Bắc vào Nam.<br />
Ở nƣớc ta, điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và<br />
đồi là<br />
A. đƣợc hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.<br />
<br />
Câu 26 :<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />