intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 001

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 001 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2018 ­  TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN 2019 Mã đề 001 MÔN HÓA HỌC – 12A  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;  P=31; C=12; Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40;  Câu 1:  Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein (xúc tác Ni, to) cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà  phòng hóa toàn bộ T bằng KOH thu được 5,52 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá   trị V là A. 1,344. B. 2,688. C. 4,032 D. 5,376. Câu 2:  Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai? A.  Công thức cấu tạo : CH3COOCH=CH2.  B.  Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom. D.  Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axetic và ancol vinylic. Câu 3:  Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ B. saccarozơ C. tinh bột. D. glucozơ Câu 4:  Đun nóng 12g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được  11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 62,5% C. 50% D. 55%  Câu 5:  Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt quả  chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. Quả chuối xanh  chứa chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 6:  Chọn câu phát biểu đúng về chất béo : (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch   axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5). Câu 7:  Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no,  có một liên kết đôi C=C, đơn chức là  A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n­2O2. D. CnH2n+1O2. Câu 8:  Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl acrylat, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy tham  gia phản với H2 (xt: Ni) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9:  Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch axit  nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. B. 18. C. 29. D. 30. Câu 10:  Trong thực tế  người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành  ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột  glucozơ  ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10  kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8  Trang 1/3
  2. g/ml. A. 8 lít. B. 4 lít. C. 6 lít. D. 10 lít. Câu 11:  Khi xà phòng hoá tristearin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 12:  Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit. Câu 13:  Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương.  Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ. Câu 14:  Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu  được 60 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 112,5 gam. B. 60,0 gam. C. 56,25 gam. D. 90,0 gam.  Câu 15:  Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4, đun nóng  là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ Câu 16:  Cho các phát biểu sau đây: (a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt. (b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường. (c) Điều chế  glucozơ  người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ  với xúc tác axit hoặc   enzim. (d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín. (e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 17:  Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 18:  Chất nào sau đây không phải là este ? A. CH3COOC2H5. B. C3H5(OOCCH3)3. C. HCOOCH3.   D. C2H5OC2H5. Câu 19:   Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan.  Giá trị của  a là : A. 12,2 gam. B. 23,8 gam C. 19,8 gam. D. 16,2 gam. Câu 20:  Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đến  khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 16,2. D. 10,8. Câu 21:  Cho chất X có công thức phân tử  C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có  công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5.  Câu 22:  Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. Trang 2/3
  3. Câu 23:  Khi bị   ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để  bổ  sung nhanh  năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Trang 3/3
  4. Câu 24:  Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2  Tạo dung dịch màu xanh  lam Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.  Tạo dung dịch màu xanh  Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 lam Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm  Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng T Tác dụng với dung dịch I 2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, tristearin, vinyl axetat, h ồ tinh b ột. B. tristearin, vinyl axetat, hồ tinh b ột, saccarozo. C. Saccarozơ , Vinyl axetat, hồ tinh bột ,  tristearin,. D. Saccarozơ,  vinyl axetat, tristearin, hồ tinh bột . Câu 25:  Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ  0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch   sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là : A. 18,38 gam. B. 18,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam. Câu 26:  Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng  gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là :      A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 27:  Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO 2. CTPT của  este này là : A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 28:  Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có 4 nhóm OH liền kề. B. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon. C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc. D. Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn metyl fomat. Câu 29:  Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư.  Chưng cất  dung dịch sau phản  ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở  140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối   trong Z là A. 42,2 gam. B. 40,0 gam C. 34,2 gam. D. 38,2 gam. Câu 30:  Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm  dần là : A. (3) ; (1) ; (2). B. (2) ; (3) ; (1). C. (2) ; (1) ; (3). D. (1) ; (2) ; (3). ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0