Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT HK 1<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 12<br />
Thời gian 45’(kể cả thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Họ và tên:................................................................. Lớp:.............<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)<br />
Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phần trả lời trắc nghiệm<br />
Câu 1. Đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam nằm trong múi giờ<br />
A. số 6.<br />
<br />
B. số 7.<br />
<br />
C. số 8.<br />
<br />
D. số 9.<br />
<br />
Câu 2. Các điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông của nước ta lần lượt nằm ở các tỉnh<br />
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa. B. Khánh Hòa, Cà Mau, Điện Biên, Hà Giang.<br />
C. Điện Biên, Cà Mau, Hà Giang, Khánh Hòa. D. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br />
Câu 3. Trên đất liền, nước ta tiếp giáp với<br />
A. Lào, Thái Lan, Campuchia.<br />
<br />
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br />
<br />
C. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan.<br />
<br />
D. Campuchia, Thái Lan, Mianma.<br />
<br />
Câu 4. Địa hình nước ta chủ yếu là<br />
A. địa hình đồng bằng.<br />
<br />
B. địa hình đồi núi cao.<br />
<br />
C. địa hình đồi núi thấp.<br />
<br />
D. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du.<br />
<br />
Câu 5. Địa hình đồi núi cao của nước ta chủ yếu tập trung ở khu vực<br />
A. Đông Bắc.<br />
<br />
B. Tây Bắc.<br />
<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
<br />
D. Tây Nguyên.<br />
<br />
Câu 6. Vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là địa hình<br />
A. đồng bằng.<br />
<br />
B. núi cao.<br />
<br />
C. núi thấp.<br />
<br />
D. bán bình nguyên.<br />
<br />
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?<br />
A. Hẹp ngang.<br />
B. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.<br />
C. Dải ven biển thường là các cồn cát và đầm phá.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
D. Bị các dãy núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
Câu 8. Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 2 sườn Đông – Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng<br />
A. Đông Bắc.<br />
<br />
B. Tây Bắc.<br />
<br />
C. Trường Sơn Bắc.<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
Câu 9. Biển Đông là một vùng biển<br />
A. không rộng.<br />
<br />
B. kín.<br />
<br />
C. có đặc tính nóng ẩm.<br />
<br />
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br />
<br />
Câu 10. Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển nước ta phát triển mạnh nhất ở<br />
A. Bắc Bộ.<br />
<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
<br />
C. Nam Trung Bộ.<br />
<br />
D. Nam Bộ.<br />
<br />
Câu 11. Gió mùa mùa hạ của nước ta hoạt động trong thời gian nào?<br />
A. Từ tháng IV đến tháng XI.<br />
B. Từ tháng V đến tháng XI.<br />
C. Từ tháng XI đến tháng IV.<br />
D. Từ tháng V đến tháng X.<br />
Câu 12. Loại gió hoạt động quanh năm, tác động đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là<br />
A. gió Mậu dịch.<br />
B. gió mùa Đông Bắc.<br />
C. gió phơn Tây Nam.<br />
D. gió địa phương.<br />
Câu 13. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa ở<br />
A. trên cả nước.<br />
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.<br />
C. phía nam đèo Hải Vân.<br />
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.<br />
Câu 14.<br />
ng m a t ung nh n m n<br />
ta khoảng<br />
A. 1000mm – 1500mm.<br />
<br />
B. 1500mm – 2000mm.<br />
<br />
C. 2000mm – 2500mm.<br />
<br />
D. 2500mm – 3000mm.<br />
<br />
Câu 15. Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng là do<br />
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.<br />
B. nằm liền kề với hai vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.<br />
C. nằm gần trung tâm Đông Nam Á.<br />
D. nằm phía Đông bán đảo Đông Dương.<br />
Câu 16. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do<br />
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.<br />
<br />
B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.<br />
<br />
C. nằm ở bán cầu Bắc.<br />
<br />
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.<br />
<br />
Câu 17. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là nhờ vị trí địa lý<br />
A. nằm trong khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
B. nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.<br />
C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.<br />
D. nằm ở nơi giao thoa của các nền văn minh lớn.<br />
Câu 18. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là<br />
A. động đất.<br />
<br />
B. khan hiếm nước.<br />
<br />
C. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.<br />
<br />
D. thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).<br />
<br />
Câu 19. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đồng bằng ven biển miền Trung là<br />
A. biển.<br />
<br />
B. sông.<br />
<br />
C. con người.<br />
<br />
D. vật liệu mang từ trung du, miền núi.<br />
<br />
Câu 20. Đồng bằng châu thổ sông của nước ta được thành tạo chủ yếu do<br />
A. tác động của chu kì tạo biển.<br />
B. tác động của biển.<br />
C. bồi tụ.<br />
D. xâm thực – bồi tụ.<br />
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi<br />
Tây Bắc?<br />
A. Tà Phình.<br />
<br />
B. Sín Chải.<br />
<br />
C. Mộc Châu.<br />
<br />
D. Lâm Viên.<br />
<br />
Câu 22. Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ<br />
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br />
<br />
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.<br />
<br />
C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br />
<br />
D. tiếp giáp với biển Đông (trên 3260 km bờ biển).<br />
<br />
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước<br />
ta?<br />
A. Mang lại một lượng mưa lớn.<br />
B. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br />
C. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br />
D. Làm giảm tính lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br />
Câu 24. Thiên tai gây hậu quả nặng nề nhất hàng năm cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là<br />
A. sạt lở bờ biển.<br />
<br />
B. cát bay, cát chảy.<br />
<br />
C. bão lớn kèm theo sóng lừng.<br />
<br />
D. triều cường gây ngập lụt.<br />
<br />
Câu 25. Đặc điểm của gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta là<br />
A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br />
C. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br />
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br />
Câu 26. Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ đâu?<br />
A. Cao áp cận chí tuyến ở Bán cầu Nam.<br />
B. Cao áp ở Nam Ấn Độ Dương.<br />
C. Cao áp ở Bắc Ấn Độ Dương.<br />
D. Cao áp cận chí tuyến ở nam Thái Bình Dương.<br />
Câu 27. Đất phe-ra-lit ở nước ta thường bị chua vì<br />
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.<br />
B. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.<br />
C. có sự tích tụ nhiều Al2O3.<br />
D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.<br />
Câu 28. Trong vùng đặc quyền kinh tế nước ta, nước ngoài chỉ được phép<br />
A. thăm dò dầu khí.<br />
<br />
B. khai thác đầu khí.<br />
<br />
C. đánh bắt thủy hải sản.<br />
<br />
D. tự do hàng hải.<br />
<br />
Câu 29. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?<br />
A. Vịnh cửa sông.<br />
<br />
B. Bờ biển mài mòn.<br />
<br />
C. Các vũng, vịnh nước sâu<br />
<br />
D. Các đầm, phá<br />
<br />
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về<br />
đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?<br />
A. Địa hình cao nhất cả nước.<br />
B. Gồm các khối núi và cao nguyên.<br />
C. Gồm các cánh cung mở rộng về phía Đông Bắc.<br />
D. Gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.<br />
Câu 31. Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào của nước ta?<br />
A. Dải bờ biển Trung Bộ.<br />
<br />
B. Ven biển Đông Nam Bộ.<br />
<br />
C. Ven biển đồng bằng Bắc Bộ.<br />
<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
<br />
Câu 32. Ở đồng bằng ven biển miền Trung, từ biển vào, lần lượt có các dạng địa hình:<br />
A. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br />
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá.<br />
C. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br />
D. cồn cát và đầm phá;vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)<br />
Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lượng mưa<br />
<br />
Khả năng bốc hơi<br />
<br />
Cân bằng ẩm<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
1676 mm<br />
<br />
989 mm<br />
<br />
+ 687 mm<br />
<br />
Huế<br />
<br />
2868 mm<br />
<br />
1000 mm<br />
<br />
+ 1868 mm<br />
<br />
Tp. Hồ Chí Minh<br />
<br />
1931 mm<br />
<br />
1686 mm<br />
<br />
+ 245 mm<br />
<br />
(Nguồn: SGK Địa lí 12, nhà xuất bản giáo dục, 2015)<br />
So sánh, nhận xét về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên. Giải thích.<br />
----------------------------- Hết ----------------------------Họ sinh đ<br />
<br />
c sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ<br />
n m 2009 đến n m 2016.<br />
<br />
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
Đáp án đúng<br />
Câu<br />
Đáp án đúng<br />
TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN<br />
..................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
...............................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.............................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.............................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.........................................................................................................................................................................................<br />
.............................<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />