intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án - THCS Xã Lát

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án - THCS Xã Lát để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 có đáp án - THCS Xã Lát

  1. TRƯỜNG THCS XÃ LÁT ĐỀ KIỂM TRA 45’ HKII Họ và tên: ………………………. Môn: Công nghệ 6 Lớp: …………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày: …………………………… Điểm Nhận xét Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là: A. Là dung môi hoà tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 3: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Đáp án A, B C đúng Câu 4: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 5: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ? A. Không nên đun quá lâu B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn . D. Tất cả đều đúng Câu 6: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là: A. Giàu chất béo. B. Giàu chất đạm.
  2. C. Cung cấp Vitamin A,B,D. D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod. Câu 7: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Ném rán. B. Rau xào. C. Thịt lợn rang. D. Thịt kho. Câu 8: Phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn là: A. Xào. B. Kho. C. Luộc. D. Nấu. Câu 9: Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩm trước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu? A. Ngay trước khi ăn. B. 3 – 5 phút. C. 10 – 20 phút. D. 5 – 10 phút. Câu 10: Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là? A. Rau muống, rau thơm B. Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ C. Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây? A. Thịt, tôm: rửa sạch B. Vớt rau muống, vẩy ráo nước C. Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ D. Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước Câu 12: Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì? A. Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật B. Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn C. Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn D. Cả A, B, C đều đúng
  3. Câu 14: Cách tỉa hoa huệ tây từ quả ớt gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15: Các bước tỉa cành lá từ quả dưa chuột là như thế nào? A. Cắt 1 cạnh quả dưa, cắt lại thành hình tam giác B. Cắt nhiều lát mỏng dính nhau tại đỉnh nhọn A của tam giác C. Cuộn các lát dưa xen kẽ nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 16: Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền? A. 1 – 2 cm B. 2 – 3 cm C. 3 – 4 cm D. 0,5 cm Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo? Câu 2: (3 điểm) Kho là gì? Nêu quy trình và yêu cầu kĩ thuật đối với phương pháp kho? Kể tên một vài món kho? Câu 3: (1 điểm) Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn.
  4. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm Phần II. Tự luận Câu 1: a. Nguồn cung cấp: + Chất béo động vật: Mỡ động vật, bơ, sữa. + Chất béo thực vật: Dầu ăn (gấc, mè, dừa . . .) b. Chức năng dinh dưỡng: - Cung cấp năng lượng tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. - Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể. Câu 2: Kho: Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà. * Quy trình thực hiện - Làm sạch nguyên liệu thực phẩm. - Nấu thực phẩm với lượng nước ít, có vị đậm, thường sử dụng một nguyên liệu chính. - Trình bày theo đặc trưng của món * Yêu cầu kỹ thuật - Thực phẩm mềm, nhừ, không nát, ít nước - Thơm ngon, vị mặn - Màu vàng nâu. * Các món kho: Cá kho, thịt kho dừa... Câu 3: Các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn: + Chú ý hạn sử dụng. + Mua thực phẩm tươi sống. + Khi mua về phải bảo quản cẩn thận. + Tránh để thức ăn lẫn lộn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1