intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra định kỳ HK1 Sinh 9 - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Sinh học lớp 9 có kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra định kỳ HK1 Sinh 9 - Kèm Đ.án

  1. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 9 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Dung- Chủ Đề Mức Độ Tổng số Nhận biết Thômg hiểu Vận dụng TL TL TL Chương I Lai một cặp Câu 1 1Câu Các Thí tính trạng (tt) ( 2điểm) (2 điểm) Nghiệm Của MenDen Chương II Câu 3 2Câu Nhiễm Sắc Nhiễm sắc Câu 2 (2điểm) ( 4 điểm) Thể thể ( 2điểm) Chương III - AND Câu 4 Câu 5 2Câu AND VÀ - Mối quan ( 2điểm) ( 2điểm) (4điểm) GEN hệ giữa gen và ARN Tổng số câu 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu % 40% 40% 20% 100% Điểm 4điểm 4điểm 1điểm 10(điểm) Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ 40% nhận biết + 40% thông hiểu + 20% vận dụng , tất cả các câu đều tự luận b. Cấu trúc bài : Lai một cặp tính trạng (tt) 1Câu Nhiễm sắc thể 2 câu AND 1Câu Mối quan hệ giữa gen và ARN 1Câu c.Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi(ý) là 5câu 6 ý
  2. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 9 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ Câu 1: (2 điểm) Thế nào là phép lai phân tích? Câu 2: (2 điểm) Trình bày tính đặc trưng và cấu trúc của NST. Câu 3: (2 điểm) Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh là xấp xỉ 1:1? Câu 4: (2 điểm) So sánh ADN và ARN Câu 5: (2 điểm) Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: -A-T-G-X-T-X-G- a. Hãy xác định trình tự các đơn phân ở mạch 2 của gen. b. Hãy xác định trình tự các đơn phân ở mạch mARN được tổng hợp từ mạch 2
  3. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 9 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 1 trang) - Lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ 2điểm Câu 1 thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mạng tính trạng trôi. * Tính đặc trưng của NST - Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tồn tại thành từng cặp tương đồng(1/2có nguồn gốc từ bố, 1/2 có nguồn gốc từ mẹ), kí 0.5điểm hiệu là 2n Câu 2 - Nhiễm sắc thể trong giao tử chiếm 1/2 bộ NST trong tế bào sinh 0.5điểm dưỡng, kí hiệu là n - Tế bào của mỗi loài SV có bộ NST đặc trưng số lượng và hình 1điểm dạng xác định. Câu 3 - Qua giảm phân người mẹ cho một loại trứng chứa NST X, còn 1điểm người bố cho hai loại tinh trùng là X và Y với tỉ lệ ngang nhau. - Tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1 vì hai loại tinh trùng X và Y 1điểm được tạo ra với tỉ lệ ngang nhau và tham gia vào quá trình thụ tinh với xác suất ngang nhau. Câu 4 * Giống nhau: 1điểm - Đều là các axit nuclêic - Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P. * Khác nhau: ADN ARN 1điểm Số mạch đơn: 2 Số mạch đơn: 1 Kích thước lớn. Kích thước nhỏ Các đơn phân: A, T, G, X Các đơn phân: A, U, G, X Câu 5 Mạch 2: -T-A-X-G-A-G-X- 1điểm mARN: -A-U-G-X-U-X-G- 1điểm
  4. PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN NĂM HỌC 2011-2012 --------------------- MÔN SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vân dụng Biết (1) (2) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1.Chương Bài Lai Viết sơ đồ :Các thí một cặp lai. nghiệm tính trạng của Menđen. 1TL/0TN 1TL/TN 2đ 2đ Bài lai hai Phát biểu qui cặp tính luật phân li trạng. độc lập. 0TL/1TN 0.5đ 0TL/1TN 0.5đ 2.Chương Bài Nhiễm Phân biệt :Nhiễm sắc thể. bộ NST sắc thể. đơn bội và bộ NST lưỡng bội. TN/1TN 0TL/1TN 0.5đ 0.5đ Bài:Nguyê Phân biệt n phân. nguyên Bài:Giảm phân và phân. giảm phân. 0TL/1TN. 0TL/1TN 1đ 1đ Bài phát Bản chất của sinh giao sự thụ tinh. tử và thụ 0TL/1TN tinh. 0.5đ 0TL/1TN
  5. 0.5đ Bài:Cơ chế Tại sao cấu xác định truc dân số giới tính. tỉ lệ 1:1. 1TL/0TN 1TL/0TN 2đ .2đ Bài:Di Thế nào là di truyền liên truyền liên kết. kết. 0TL/1TN 0TL/1TN 0.5đ 0.5đ 3.Chương AND và Sự tự nhân :AND và bản chất đôi của phân gen. của gen tử AND dựa theo những nguyên tắc nào? 0TL/1TN 0.5đ 0TL/1TN 0.5đ Bài:Prôtêin Vai trò của protein đối với tế bào và cơ thể. 1TL/0TN 1TL/TN 2đ 2đ Bài:Mối Mối quan quan hệ hệ giữa gen giữa gen và và tính tính trạng. trạng. 0TL/1TN 0.5đ 0TL/1TN 0.5đ TỔNG SỐ 1TL/4TN 1TL/2TN 0TL/1TN 1TL/0TN 3TL/7TN (60%TL+40%TN) 2đTL+2đ 2đTL+1đ 1.0đ 2.0đ 6đTL+4đ TN TN TN 100%=10đ 40%=4.0đ 30%=3.0đ 10%=1.0đ 20%=2.0đ 100%=10d
  6. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN NĂM HỌC 2011-2012 ---------------------- MÔN SINH HỌC LỚP 9. Thời gian làm bài 45 phút. -------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC I PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ) Câu 1(a)Nội dung của qui luật phân li độc lập là: a/Trong quá trình phát sinh giao tử,mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thần chủng P. b/Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội :1 lặn. c/Cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. d/Tỉ lệ kiểu hình bằng tích các tính trạng hợp thành nó. Câu 2(b):Câu có nội dung đúng dưới đây là: a/Tế bào sinh dưỡng chứa bộ NST đơn bội. b/Tế bào giao tử chứa bộ NST lưỡng bội. c/Trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử có số NST bằng nhau. d/Giao tử chứa bộ NST đơn bội. Câu 3(a):Bản chất của sự thụ tinh là: a/Quá trình phân chia tế bào để tạo ra giao tử đực. b/Quá trình phân chia tế bào để tạo giao tử cái. c/ Sự kết hợp giữa hai bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2nNST) ở hợp tử. d/ Quá trình phân chia tế bào để tạo thể cực. Câu4(b):Quá trình tổng hợp Prôtêin xãy ra việc khớp giữa các nuclêôtit của mARN với các nuclêôtit của tARN theo nguyên tắc: a/ A với T,G vơí X. b/ A với U,G với X. c/ A với X,T với G. d/ A với G,U với X. Câu 5 (a):Di truyền liên kết là hiện tượng: a/ Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau. b/ Các tính trạng độc lập với nhau. c/Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn. d/Các gen trội át không hoàn toàn các gen lặn. Câu 6 (a):Nguyên tắc “bán bảo toàn”trong nhân đôi ADN có nghĩa là: a/Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa. b/Chỉ xảy ra nhân đôi trên một mạch của ADN. c/ADN có số nuclêôtit bằng một nửa số nuclêôtit của ADN mẹ. d/Trong hai mạch của ADN con có 1 mạch là của ADN mẹ. Câu 7 (c):hoàn thành bảng sau: Những đặc điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
  7. NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN -Xãy ra ở tế bào sinh dưỡng. -....................(1)....................... -Gồm một lần phân bào. -Gồm hai lần phân bào liên tiếp. -Tạo ra......(2).....tế bào con có bộ NST -Tạo ra.........(3).............tế bào con có bộ như tế bào mẹ. NST.............(4)........................................ II PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1:(a) Vì sao nói Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể?(2đ). Câu 2:(b) Tại sao trong cấu trúc dân số tự nhiên tỉ lệ nam/nữ sơ sinh luôn xấp xỉ 1:1?(2đ) Câu 3 (c):(2đ)Ở chó ,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P:lông dài X lông ngắn. Lập sơ đồ lai,xác định kiểu gen,kiểu hình ở con lai. HẾT
  8. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG VĂN NĂM HỌC 2011-1012 -------------------------- MÔN SINH HỌC LỚP 9. -------------------- ĐỀ CHÌNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang) I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6 C d c b a d Câu 7:Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm. (1)Xãy ra ở thời kì chín của tế bào sinh dục. (2)Hai (2). (3)Bốn (4). (5)Giảm đi một nửa so với tế bào mẹ. II PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:(2 điểm) Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể : 0.5đ-Thành phần cấu trúc của tế bào. 0.5đ-Xúc tác và điều hòa quá trình trao đổi chất. 1đ-Bảo vệ cơ thể,vận chuyển,cung cấp năng lượng....liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào,biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể. Câu 2:(2đ) 0.5đ-Nam:XY;Nữ:XX. 0.5đ Sơ đồ: P: XX x XY GP X X;Y F1: 1XX : 1XY 1(Nữ) : 1 (Nam) Giải thích: 0.25đ –Bố: XY cho hai loại giao tử mang X và Y với tỉ lệ ngang nhau. 0.25đ –Mẹ: XX chỉ cho một loại giao tử mang X. 0.5đ _Sự kết hợp các loại giao tử giữa bố và mẹ sẽ cho con trai;con gái băng nhau. Câu 3:(2đ) 0.25đ-Qui ước:A:lông ngắn. a:lông dài. 0.25đ-Xác định kiểu gen của P: *Lông ngắn có kiểu gen AA hoặc Aa. *Lông dài có kiểu gen aa. Sơ đồ lai:
  9. 0.75đ –Trường hợp 1: P : (Lông ngắn) AA X aa.(Lông dài) GP: A a F1: Kiểu gen Aa Kiểu hình:100% Lông ngắn. 0.75đ –Trường hợp 2: P : (Lông ngắn) Aa X aa (Lông dài) GP: A;a a F1: Kiểu gen 1A a : 1aa. Kiểu hình:50%lông ngắn:50% lông dài. HẾT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0