intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Chia sẻ: Lianhuawu Lianhuawu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Toán 11. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

  1. SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN: TOÁN – KHỐI: 11 THỜI GIAN: 60 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1 (7 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:    3      a) co s x 6 2 b) 3 sin 5 x  cos5 x  2 c) 4sin 2 x  3 sin 2 x  2cos 2 x  4 d) 2 cos x  12 sin x  cos x   sin 2x  sin x 1 e) sin 2 x cos 2 x   sin 2 4 x 4 sin 3x 2 f)  tan 2 x  1 sin x cos 2 x Bài 2 (1điểm) Từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2. Bài 3 ( 1điểm) Một hộp đựng 5 bi đỏ, 7 bi xanh và 11 bi vàng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu? Bài 4.( 1điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa: 2Cnn 1  Cn2  n  0 .
  2. ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm Bài 1:   3    0,25 cos  x     cos  x    cos Câu a  6 2  6 6     x  6  6  k 2   x       k 2 0.25+0.25  6 6  x  k 2   x    k 2 0.25  3 Câu b 3 1 0.25 pt  sin 5 x  cos 5 x  1 2 2   0.25  sin  5 x    1  6   2 k 2  5x    k 2  x   6 2 15 5 0,25+0,25 pt  4 sin x  2 3 sin x cos x  2 cos x  4 Câu c 2 2 0.25  Th1: x   k là nghiệm của pt 2 0,25  Th2: x   k pt  2 3 tanx 2  4 2 ; 0.25 1   tanx   x  k 3 6 0,25 +0,25 Kl: phương trình có 2 họ nghiệm 0,25 Câu d 2 cos x  12 sin x  cos x   sin 2x  sin x 1.5điểm pt  2 cos x  12 sin x  cos x   sin x 2 cos x  1 0.25  2 cos x  1sin x  cos x   0 0,25    cos x   1  x   2  k2  2  3 0,5 +0,5         x    2 sin x    0   k   4  4
  3. Câu e 1 1điểm sin 2 x cos 2 x   sin 2 4 x 4 pt  sin 2 2 x  1  4sin 2 4 x 0.25 1 0.25  (1  cos 4 x)  5  4 cos2 4 x 2  8cos2 4 x  cos 4 x  9  0 0.25  cos 4 x  1 0.25  k  9 x   cos 4 x  (vn) 4 2  8 Câu f sin 3x 2 1điểm  tan 2 x  1 sin x cos 2 x k Đk: x  4 0,25 2 2 Pt  sin3x cos x cos 2 x  cos 2 x sin x  2cos x sin x  0  sin3x cos 2 x cos 2 x  cos 2 x sin x  cos x sin 2 x  0    sin3x cos 2 x cos 2 x  s in3x  0  sin3x  cos 2 x 2 cos 2 x  1  1  0   0.25 s in3x  0  4 2  2cos x  cos x  1  0  k 0.25 x  3  cos 2 x  1  sin x  0(l ) cos 2 x  1 (l )  2   0.25  x  3  k So điềukiện:   x   k  3 Bài 2 Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ (1điểm) số đôi một khác nhau và chia hết cho 2. Đặt X  1,2,3, 4,5,6,7,8 Gọi số tự nhiên cần tìm dạng abcd
  4. d  2,4,6,8 : có 4 cách chọn d 0,25 0,25+0,25 Cách 1: a  X \ d  : có 7 cách chọn a b  X \ a, d  : có 6 cách chọn b c  X \ a,b, d  : có 5 cách chọn c Theo QTN ta có: 4.7.6.5 = 840(số) 0,25 Cách 2: d  2,4,6,8 : có 4 cách chọn d 1đ 3 chọn a, b, c có A7 cách chọn 3 Theo QTN: ta có: 4. A7  840 Bài 3 Một hộp đựng 5 bi đỏ, 7 bi xanhvà 11 bi vàng. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi 1điểm từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để trong 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu?  Chọn 4 bi gồm 1 bi đỏ, 2 bi xanh và 1 vàng: có C51.C72 .C11 1 cách 0.25  Chọn 4 bi gồm 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 2 vàng: có C51.C71 .C11 2 cách 0.25  Chọn 4 bi gồm 2 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng: có C52 .C71 .C11 1 cách 0.25  Số cách chon 4 bi thỏa YCBT 0.25 là C51.C72 .C11 1  C51.C71 .C11 2  C52 .C71 .C11 1  3850 cách. Bài 4 Tìm số tự nhiên n thỏa: 2Cnn 1  Cn2  n  0 . 1điểm Đk: n  2, n  N 0.25 n! n! pt  2.  n0  n  1! 2! n  2 ! n(n  1) 0.25  2n  n 0   n 2  7n  0 2 n  7 0.25  n  0 So với đk, ta có n = 7. 0.25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2