intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 02

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 02 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Thanh Miện - Mã đề 02

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 02<br /> <br /> Câu 1: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi.<br /> Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất:<br /> <br /> P<br /> <br /> C41C52C61<br /> .<br /> C154<br /> <br /> P<br /> <br /> C41C52C61<br /> .<br /> C152<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> Câu 2: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là<br /> A. A53 .<br /> B. 3! .<br /> <br /> P<br /> C.<br /> C. C53 .<br /> <br /> C 41C53C62<br /> .<br /> C152<br /> <br /> C14C53C62<br /> P<br /> 4<br /> C15<br /> D.<br /> <br /> D. 15 .<br /> <br /> Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 6 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu<br /> các sách Toán phải xếp kề nhau?<br /> A. 6!.7! .<br /> B. 2.6!.7! .<br /> C. 7!7! .<br /> D. 13!.<br /> Câu 4: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các<br /> cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn<br /> A. 64 .<br /> B. 32 .<br /> C. 16 .<br /> D. 20 .<br /> Câu 5: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy<br /> được cả hai quả trắng là:<br /> 3<br /> 12<br /> 10<br /> 6<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 10<br /> 30<br /> 30<br /> 30<br /> Câu 6: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một<br /> phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một<br /> phương án ngẫu nhiên. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.<br /> 463<br /> 436<br /> 436<br /> 163<br /> A. 10<br /> B. 10<br /> C. 4<br /> D. 4<br /> 4<br /> 4<br /> 10<br /> 10<br /> Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích của ba số ở ba lần tung<br /> (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P chia hết cho 6.<br /> 82<br /> 90<br /> 83<br /> 133<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 216<br /> 216<br /> 216<br /> 216<br /> Câu 8: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3<br /> người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.<br /> A. 120.<br /> B. 90.<br /> C. 80.<br /> D. 220.<br /> Câu 9: Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 4 em trực cờ<br /> đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam?<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> 3<br /> (cách).<br /> (cách).<br /> (cách).<br /> (cách).<br /> A. C40  C15<br /> B. C25<br /> C. C40  C15<br /> D. C25C15<br /> Câu 10: Từ nhà An đến nhà Bình có 7 con đường, từ nhà Bình đến nhà Cường có 5 con đường. Có bao<br /> nhiêu cách đi từ nhà An đến nhà Cường, biết phải đi qua nhà Bình.<br /> A. 12<br /> B. 35<br /> C. 30<br /> D. 28<br /> Câu 11: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai<br /> con súc sắc bằng 7” là :<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 7<br /> A. .<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 12<br /> 36<br /> 6<br /> 36<br /> Câu 12: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi có bao<br /> nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau.<br /> A. 3174012.<br /> B. 1418746.<br /> C. 7257600.<br /> D. 7293732<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 02<br /> <br /> Câu 13: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ<br /> trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:<br /> A. 10.<br /> B. 100.<br /> C. 91.<br /> D. 90.<br /> <br /> A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3<br /> trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm<br /> Câu 14: Cho đa giác đều<br /> <br /> A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n?<br /> A. 12<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Số hạng chứa x trong khai triển  x 2 <br /> 5<br /> A. C16<br /> <br /> 7<br /> B. C16<br /> .<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 16<br /> <br /> 1 <br /> là<br /> x 4 <br /> 8<br /> C. C16<br /> .<br /> <br /> D. C10<br /> 16 .<br /> <br /> Câu 16: Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2, 3, 4,5, 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:<br /> A. E  1, 4, 6 và F  2,3,5 .<br /> <br /> B. A  1, 4 và B   3, 5, 6 .<br /> <br /> C.  và  .<br /> <br /> D. C 1, 4,5 và D  2,3, 6<br /> <br /> .<br /> Câu 17: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 12 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị<br /> trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.<br /> A. 220<br /> B. 1230<br /> C. 722<br /> D. 1320<br /> Câu 18: Từ các số 1, 2, 3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác<br /> nhau:<br /> A. 360<br /> B. 523<br /> C. 343<br /> D. 347<br /> Câu 19: Sắp xếp năm bạn học sinh A, B, C, D, E vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp<br /> sao cho hai bạn A, B luôn ngồi đầu bàn là:<br /> A. 24<br /> B. 60<br /> C. 12<br /> D. 120<br /> Câu 20: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4,5, 6 .<br /> A. 600 .<br /> B. 2160 .<br /> C. 720 .<br /> D. 2610 .<br /> Câu 21: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: A 2n  C 2n  C1n  4n  6. Hệ số của số hạng chứa x9 của khai<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> triển biểu thức P  x   1  x   x 1  x  bằng:<br /> A. 715<br /> B. 564<br /> C. 2456<br /> D. 275<br /> Câu 22: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> A. P ( A) là số lớn hơn 0.<br /> B. P ( A) là số nhỏ hơn 1.<br /> <br />  <br /> <br /> C. P ( A)  0  A   .<br /> <br /> D. P( A)  1  P A .<br /> <br /> Câu 23: Xếp ngẫu nhiên 6 chiếc xe gồm 1 xe xanh, 2 xe vàng, 3 xe đỏ (các xe cùng màu giống nhau)<br /> thành một hàng ngang. Xác suất để không có 2 chiếc xe cùng màu nào đứng cạnh nhau bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 19<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> D. .<br /> .<br /> 15<br /> 10<br /> 180<br /> 6<br /> Câu 24: Cho tập A  1; 2;3; 4;5; 6 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số lấy từ tập A mà có đúng<br /> 3 chữ số 1, các chữ số còn lại đôi một khác nhau và không có hai số chẵn nào đứng cạnh nhau<br /> A. 2400<br /> B. 1376<br /> C. 2530<br /> D. 2162<br /> 7<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 25: Trong khai triển  a 2   , số hạng thứ 5 là:<br /> b<br /> <br /> 6 4<br /> A. 35.a .b .<br /> B. 35.a 6 .b4 .<br /> C. 35.a 4 .b5 .<br /> <br /> D. 35.a 4 .b .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 02<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0