intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 357

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

56
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 357 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Yên Phong Số 1 - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM 2018<br /> MÔN : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (25 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi: 357<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 có điểm cực đại là<br /> A.  0; 3<br /> <br /> B. x  0<br /> <br /> Câu 2: Hàm số y <br /> <br /> D.  1; 4 <br /> <br /> C. x  1<br /> <br /> 1 3<br /> x  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> 3<br /> <br /> A.  ; 1<br /> <br /> B.  1;3<br /> <br /> C.  3;1<br /> <br /> Câu 3: Biết hàm số f  x   a sin x  b cos x  x  0  x    đạt cực trị tại x <br /> biểu thức S  a 2  b 4 .<br /> 10<br /> A. S <br /> 9<br /> <br /> C. S <br /> <br /> B. S  10<br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> và<br /> <br /> 9<br /> 10<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> . Tính giá trị của<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Hình chóp có đường cao bằng 6a , đáy là hình vuông cạnh a 2 có thể tích là<br /> A. 4a 3<br /> <br /> B. 2a 3<br /> <br /> Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2<br /> <br /> C. 6a 3<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> C. x  2<br /> <br /> D. x  1<br /> <br /> 2x 1<br /> là<br /> x2<br /> <br /> B. x  2<br /> <br /> Câu 6: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số<br /> 2x  2<br /> tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  5<br /> y<br /> x 1<br /> C. 8<br /> D. 10<br /> A. 12<br /> B. 2<br /> Câu 7: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2018 (2 x  1)(  x  1)3 có bao nhiêu điểm cực trị<br /> B. 3<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  x 4 là<br /> B.<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    2 x  1  x 2  4  với x  R .<br /> Hỏi hàm số y  f<br /> 1 <br /> A.  ; 2 <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> x2  3<br /> <br /> <br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào sau đây ?<br /> B.  ;0 <br /> <br /> C. 1;  <br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> Câu 10: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 2a 3 có thể tích bằng bao nhiêu ?<br /> A. 24 a 3 3<br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> C. 8a3<br /> <br /> D. 12a 3<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2 và đường thẳng y  4 có bao nhiêu giao điểm<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 4<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABCD  . Biết góc giữa cạnh SC<br /> và đáy bằng 600 và đáy là hình chữ nhật có độ dài các cạnh AB  3, AD  4 . Tính thể tích khối chóp đã<br /> cho<br /> A. 60 3<br /> D. 20 3<br /> B. 60 2<br /> C. 20 2<br /> Câu 13: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?<br /> B. 18<br /> C. 8<br /> D. 20<br /> A. 12<br /> Câu 14: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6<br /> B. 9<br /> C. 8<br /> D. 4<br /> Câu 15: Điều nào đúng sau đây khi nói về đồ thị hàm số bậc ba ?<br /> A. Đồ thị luôn có điểm cực trị<br /> B. Đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng<br /> C. Đồ thị luôn tiếp xúc với trục hoành<br /> D. Đồ thị luôn cắt trục hoành<br /> 1<br />  1<br /> Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  1 tại điểm M 1;  là<br /> 3<br />  3<br /> A. y  3 x  2<br /> <br /> B. y  3 x  2<br /> <br /> C. y  x <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. y   x <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y   m  2  x 3  mx 2  3x  2m  1 đồng biến trên<br /> tập xác định của nó<br /> A. 5<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> B. 3<br /> Câu 18: Cho hình chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA  a , SB  a 6 và SC  a 2 . Hỏi thể tích lớn<br /> nhất có thể của hình chóp đã cho bằng bao nhiêu ?<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3 12<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3 12<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> x2  4<br /> là<br /> x  x  2<br /> <br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến<br /> mặt phẳng  A ' BC <br /> a 2<br /> a 6<br /> a 21<br /> a 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 7<br /> 4<br /> Câu 21: Đâu là công thức tính thể tích của khối lăng trụ với h, s d là chiều cao và diện tích đáy<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. V  h 2 .sd<br /> <br /> B. V  h.s d<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 1<br /> h.s d<br /> 2<br /> <br /> Câu 22 : Chọn đáp án đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số y <br /> <br /> 1<br /> D. V  h.s d<br /> 3<br /> <br /> x 1<br /> ?<br /> x 1<br /> <br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;  <br /> B. Hàm số nghịch biến trên R<br /> C. Hàm số nghịch biến trên tập  ;1  1;  <br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định<br /> Câu 23: Tìm m để hàm số y   x 3  2 mx 2  mx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 24: Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Biết đồ thị của hàm số có<br /> dạng như hình vẽ :<br /> <br /> A.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> B.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> C.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> Câu 25: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  <br /> A. 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> 1 3<br /> x  3 x 2  5 x  2 trên đoạn  0; 2 là<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2