intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 904

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 904 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 904

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Địa lý lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 904 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tỉ suất sinh thô là A. tương quan giữa số trẻ em sinh ra với số dân. B. tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm với số dân trung bình ở cùng thời  điểm. C. tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. tương quan giữa số trẻ em với số dân trung bình. Câu 2: Nhân tố  nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của  đất A. sinh vật. B. địa hình. C. khí hậu. D. đá mẹ. Câu 3: Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế  giới hiện nay đang thay đổi theo  xu hướng: A. Tăng tỉ lệ khu vực II, khu vực III. B. Giảm tỉ lệ khu vực I, tăng mạnh khu vực III. C. Tăng tỉ lệ khu vực II ­ III, giảm tỉ lệ khu vực I. D. Giảm khu vực I­II, tăng mạnh khu vực III. Câu 4: Hiện tượng đất bị xói mòn trơ sỏi đá là do hoạt động A. Khai thác khoáng sản. B. Ngăn đập thủy điện. C. Phá rừng đầu nguồn. D. Khai thác đất quá mức Câu 5: Thổ nhưỡng là A. là lớp vật chất tơi xốp. B. là lớp vật chất tơi xốp có độ phì. C. là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa D. là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa được đặc trưng bởi độ phì. Câu 6: Gỉa sử tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2006 lần lượt là 21,2  0/00 và 5,2  0 /00. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 26,4 0/00. B. 1,6 %. C. Cả 3 đều sai. D. 16 0/00. Câu 7: Vùng có dân cư tập chung đông A. Bắc Mĩ. B. Nam Phi. C. Đông Liên Bang Nga D. Đông Á. Câu 8: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho dân số A. tăng chậm. B. giảm xuống. C. tăng nhanh. D. không tăng.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 904
  2. Câu 9:  Đất feralit phát triển trên đá badan  ở  vùng nhiệt đới gió mùa thường thích hợp  trồng cây: A. cây lương thực B. cây hoa màu. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 10: Tác nhân nào sau đây phá vỡ tính địa đới A. hoàn lưu khí quyển và bề mặt Trái Đất. B. trái Đất có hình cầu. C. nhiệt và ẩm. D. sự phân bố không đều giữa lục điạ và hải dương. Câu 11: Càng ra xa bề mặt Trái Đất thì tính địa đới sẽ A. tùy theo vùng. B. không thay đổi. C. càng tăng lên. D. càng yếu dần. Câu 12: Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta hiện nay đang có xu hướng A. Tăng nhanh. B. Ổn định. C. Tăng. D. Giảm. Câu 13: Gia tăng dân số ở nước ta hiện nay ở mức A. Từ  1­1,9%. B. 2%. Câu 14: Các khối khí và các diện khí thường di chuyển theo hướng A. mùa đông về phía xích đạo, mùa hè về phía cực B. mùa đông các khối khí về phía cực, các diện khí về phía xích đạo và mùa hè thi ngược  lại. C. mùa đông các khối khí về phía xích đạo, các diện khí về phía cực và mùa hè thì ngược  lại. D. mùa đông về phía cực, mùa hè về phía xích đạo. Câu 15: Cơ cấu dân số theo giới là A. tương quan giữa giới nam với giới nữ. B. quan giữa giới nam với giới nữ hoặc so với tổng số dân. C. tương quan giữa giới già với giới trẻ. D. tương quan giữa cac độ tuổi với nhau. Câu 16: Vòng đai nóng nằm A. giữa hai đường đẳng nhiệt +200 C của hai bán cầu. B. giữa hai đường đẳng nhiệt +200 C C. giữa hai chí tuyến Bắc, Nam. D. giữa hai đường đẳng nhiệt. Câu 17: Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường A. thay đổi theo không gian và thời gian. B. thay đổi theo kết cấu tuổi tác C. thay đổi theo cơ cấu giới tính. D. thay đổi theo tỷ lệ sinh tử. Câu 18: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và cảnh quan  địa lý theo A. vĩ tuyến. B. độ cao. C. địa hình. D. kinh tuyến.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 904
  3. Câu 19: Nguyên nhân tạo ra quy luật phi địa đới là A. nguồn năng lượng bên trong lòng Trái Đất. B. trái Đất có hình cầu. C. nguồn bức xạ Mặt Trời. D. nguồn năng lượng từ bên ngoài Trái Đất. Câu 20: Lớp vỏ cảnh quan là A. lớp thạch quyển và lớp sinh quyển trên bề mặt Trái Đất. B. lớp trên bề mặt Trái Đất có sự tác động qua lại giữa các quyển. C. lớp thực vật trên bề mặt Trái Đất. D. lớp thảm thực vật trên bề mặt Trái Đất. Câu 21: Loài cây thân gỗ lá rộng thường thích nghi và phân bố ở vùng A. Nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới ẩm. D. Ôn đới. Câu 22: Ở miền ôn đới lạnh, sông ngòi thường nhiều nước vào mùa : A. mùa đông là mùa mưa nhiều. B. mùa hạ là mùa mưa nhiều. C. mùa xuân là mùa tuyết tan. D. mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi. Câu 23:  Nước rơi khi gặp nhiệt độ  00C trong điều kiện không khí bị  xáo trộn thì tạo  thành A. Mưa đá. B. Mưa C. Mưa phùn. D. Tuyết rơi. Câu 24: Khi nào thì xảy ra hiện tượng "triều cường" A. mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng. B. mặt Trăng, Trái Đất và Mặt Trời ở vị trí vuông góc C. mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng. D. mặt Trăng, Mặt Trời ở vị trí vuông góc Câu 25: Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải thường có kiểu thảm thực vật và nhóm đất A. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất đỏ vàng. B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất xám. C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất nâu. D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt, đất nâu đỏ. Câu 26: Gió Tây Ôn đới có độ ẩm lớn và mưa nhiều vì A. là không khí nóng chuyển đến miền lạnh. B. là không khí lạnh chuyển đến miền nóng. C. là không khí lạnh chuyển đến miền rất lạnh. D. là không khí rất nóng chuyển đến miền nóng. Câu 27: Đất feralit đỏ vàng thường thích hợp với các loại thực vật rừng A. Đài nguyên. B. Rừng ôn đới. C. Thảo nguyên. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Câu 28: Đất Feralit (đỏ vàng) là loại đất tiêu biểu của kiểu khí hậu                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 904
  4. A. cận cực lục địa B. ôn đới lục địa C. nhiệt đới gió mùa D. ôn đới lạnh. Câu 29: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với chế độ nước của một   con sông A. địa hình. B. khí hậu. C. địa chất. D. lớp phủ thực vật và hồ đầm vùng hai bên sông. Câu 30: Tỉ suất gia tăng tự nhiên 
  5. Câu 39: Tác động của sinh vật khác với tác động của đá mẹ trong việc hình thành đất là A. sinh vật cung cấp vật chất hữu cơ, đá mẹ cung cấp vật chất vô cơ. B. sinh vật cung cấp vật chất vô cơ, đá mẹ cung cấp vật chất hữu cơ. C. sinh vật và đá mẹ cung cấp vật chất hữu cơ. D. sinh vật cung cấp vật chất hữu cơ, đá mẹ cung cấp nhiệt và ẩm. Câu 40: Những dòng biển phát sinh từ hai bên xích đạo chảy theo hướng Tây gặp lục địa   chuyển hướng chảy về phía cực là dòng biển A. dòng biển lạnh. B. dòng  hải lưu. C. dòng biển nóng. D. dòng  phản lưu. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 904
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2