intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

92
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165 dưới đây gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Ngoài ra, đề kiểm tra này còn kèm theo đáp án hướng dẫn trả lời. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình với đề kiểm tra này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn Giáo dục công dân lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 165 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường: A. Lạc hậu­tiến bộ. B. Đen­trắng C. Sản xuất­tiêu dùng . D. Di truyền­biến dị . Câu 2: Điểm nút là A. điểm giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi dần dần về chất. B. điểm giới hạn mà tại đó có sự biến đổi về lượng. C. điểm giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự  vật hiện tượng. D. điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật hiện  tượng. Câu 3: Theo quan điểm của Triết học Mác­Lênin,vận động là A. mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật hiện tượng. B. mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật,hiện tượng. C. mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật hiện tượng. D. mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng. Câu 4: Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập A. vừa thống nhất với nhau. B. vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau C. vừa ràng buộc nhau. D. vừa tác động lẫn nhau. Câu 5: Phương pháp luận siêu hình xem xét sự vật ,hiện tượng A. Trong sự vận động,phát triển không ngừng B. Một cách phiến diện không vận động. C. Trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng. D. Trong mối liên hệ,ràng buộc lẫn nhau. Câu 6: Có mấy hình thức hoạt động thực tiễn? A. Một hình thức. B. Hai hình thức. C. Ba hình thức. D. Bốn hình thức. Câu 7: Theo em sự biến hoá nào sau, đâu được coi là phát triển? A. Xã hội xã hội chủ nghĩa ra đời thay thế xã hộ tư bản chủ nghĩa. B. Nước đun nóng bốc thành hơi. C. Trái đất quay xung quanh mặt trời. D. Sự thoái hoá của loài động vật. Câu 8: Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm và A. niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống. B. ý thức và tư duy của con người. C. cảm xúc và lý trí của con người trong cuộc sống. D. nhận thức của con người. Câu 9: Quan niệm nào sau đây là đúng về sự biến đổi của lượng và chất?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 165
  2. A. Chất biến đổi  nhưng lượng không thay đổi. B. Lượng và chất không biến đổi. C. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất. D. Sự biến đổi về lượng không làm thay đổi chất. Câu 10: Ý kiến nào dưới đây là đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập ? A. Chúng luôn gắn bó với nhau. B. Chúng luôn luôn tác động lẫn nhau. C. Chúng luôn gắn bó với nhau và làm tiền đề cho nhau tồn tại và phát triển. D. Chúng luôn gạt bỏ nhau nhưng lại ràng buộc lẫn nhau. Câu 11: Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào? A. Vật lí. B. Cơ học. C. Hoá học. D. Sinh học. Câu 12: Đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là A. Tính khách quan và tính kế thừa. B. Kế thừa có chọn lọc các yếu tố tiến bộ của sự vật cũ. C. Tính khách quan và tạo điều kiện cho sự vật phát triển D. Kế thừa và đảm bảo cho sự vật phát triển liên tụC. Câu 13: Giải quyết mặt thứ  nhất vấn đề  cơ  bản của Triết họC.thế  giới quan duy vật   cho rằng : A. Con người nhận thức được thế giới. B. Vật chất có trước, quyết định ý thức. C. Con người không nhận thức được thế giới. D. Ý thức có trước, quyết định vật chất. Câu 14: Cái mới ra đời ,phủ định cái cũ bao giờ cũng có A. Yếu tố lạc hậu. B. Yếu tố tiến bộ. C. Yếu tố kế thừa. D. Yếu tố tích cực. Câu 15: Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về  em,em sẽ  giải quyết bằng   cách: A. Im lặng là vàng. B. Tránh không gặp mặt bạn ấy. C. Tìm bạn ấy cãi nhau cho bõ tức. D. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng thắn với bạn. Câu 16: Những đặc điểm dưới đây của cá voi,đặc  điểm nào nói về chất? A. Trọng lượng cơ thể lớn. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. C. Da trơn. D. Sống dưới nước. Câu 17: Quá trình phản ánh sự  vật hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ  óc con   người để tạo nên những hiểu biết về chúng,đó là A. thực tiễn. B. nhận thức cảm tính. C. nhận thức. D. nhận thức lí tính. Câu 18: Độ của sự vật hiện tượng là A. giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi chất của sự vật,hiện  tượng. B. giới hạn của sự vật hiện tượng. C. sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng. D. sự thống nhất,liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng. Câu 19: Trong các ví dụ sau,ví dụ nào chỉ lượng của sự vật hiện tượng? A. Nguyên tố đồng có nguyên tử lượng 63,54đvC.nhiệt độ nóng chảy là 1083. B. Bạn A là học sinh chăm ngoan. C. Ớt cay.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 165
  3. D. Ngày 01/11/2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người. Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,thực tiễn là. A. hoạt động cải tạo tự nhiên của con người. B. hoạt động mang tính tập thể. C. hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo tự nhiên  và xã hội. D. hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người. Câu 21: Câu nào sau đây thể hiện thế giới quan duy vật ? A. Sống chết có mệnh,giàu sang do trời. B. Cha mẹ sinh con trời sinh tính. C. Thông minh vốn sẵn tính trời. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 22: Đun nước sôi đến 80 độ nước nóng dần lên đó là hiện tượng A. chất thay đổi dần dần. B. chất mới ra đời lại bao hàm một lượng mới. C. lượng thay đổi dần dần. D. sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất. Câu 23: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ: A. Chân lí. B. Nhận thức. C. Thực tiễn. D. Kinh nghiệm. Câu 24: Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao,từ đơn giản đến phức tạp,từ  kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn,được gọi là A. sự phát triển. B. sự tuần hoàn. C. sự tăng trưởng. D. sự tuần hoàn. Câu 25: Trong Triết học duy vật biện chứng,thế giới quan duy vật và phương pháp luận  biên chứng A. Tồn tại bên cạnh nhau. B. Thống nhất hữu cơ với nhau. C. Bài trừ nhau. D. Tách rời nhau. Câu 26: Những sự vật hiện tượng sau đây không biến đổi,chuyển hoá ? A. Hòn đá nằm trên đồi. B. Đường ray tàu hoả. C. Cây cối trong sân trường. D. Không tìm thấy sự vật nào. Câu 27: Câu nói nổi tiếng: “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông’’ là của nhà   triết học nào dưới đây? A. Hê­ra­clit. B. Các­Mác C. Hê­ghen. D. Phoi­ơ­bắc Câu 28: Trong Triết học ,khái niệm chất có nghĩa là: A. Vât liệu cấu thành sự vật hiện tượng. B. Những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật hiện tượng tiêu biểu cho sự vật hiện  tượng để phân biệt nó với các sự vật hiện tượng khác. C. Tính hiệu quả(có chất lượng) của hoạt động. D. Độ tốt xấu của sự vật hiện tượng. Câu 29: Điều kiện hình thành một mâu thuẫn là A. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng. B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật hiện tượng. C. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng. D. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật hiện tượng. Câu 30: Triết học là hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và A. nghiên cứu một bộ phận riêng biệt. B. đối tượng nghiên cứu riêng. C. vai trò của thế giới khách quan. D. vị trí của con người trong thế giới đó.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 165
  4. Câu 31: Con người quan sát thấy ánh sáng mặt trời chứa nhiệt nên đã chế tạo các thiết bị  sử  dụng năng lượng mặt trời.Điều này thể  hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận   thức? A. Cơ sở của nhận thức B. Động lực của nhận thức. C. Tiêu chuẩn của chân lí D. Mục đích của nhận thức. Câu 32: Để phân biêt sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng kháC.người ta căn cứ  vào: A. Chất của sự vật hiện tượng. B. Lượng của sự vật hiện tượng. C. Qui mô của sự vật hiện tượng. D. Thuộc tính của sự vật hiện tượng. Câu 33: Các sự vật hiện tượng vật chất tồn tại được là do A. chúng luôn luôn vận động. B. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật hiện tượng. C. chúng luôn luôn đứng yên. D. chúng luôn luôn biến đổi. Câu 34: Sự dao động của con lắc thuộc hình thức vận động nào của thế giới vật chất? A. Cơ học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Xã hội. Câu 35: Trong Triết học Mác­Lênin,phủ định biện chứng có nghĩa là A. Sự thủ tiêu hoàn toàn cái cũ do tác động từ bên ngoài. B. Sự thống nhất giữa loại bỏ và kế thừa đã dẫn đến sự ra đời cái mới tiến bộ hơn. C. Sự phủ định sạch trơn,do đó chấm dứt sự phát triển. D. Thủ tiêu hoàn toàn cái cũ. Câu 36:  Phương pháp xem xét sự  vật hiện tượng trong sự  ràng buộc lẫn nhau giữa  chúng,trong sự vận động và phát triển không ngừng,được gọi là: A. Phương pháp lịch sử. B. Phương pháp luận biện chứng. C. Phương pháp hình thức D. Phương pháp luận sinh học Câu 37: Sự biến đổi về chất của sự vật hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từ A. sự biến đổi về lượng. B. quá trình biến đổi trạng thái của lượng. C. sự thay đổi những thuộc tính cơ bản của lượng. D. là sự thay đổi lượng đặc trưng. Câu 38: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng? A. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn. B. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người. C. Thế giới quan cho mọi hoạt động. D. Thế giới quan, phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người. Câu 39: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng. B. Thế giới quan  duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình. C. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng. D. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng. Câu 40: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm   giác với sự  vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về  đặc điểm bên   ngoài của chúng ,được gọi là A. thực tiễn. B. nhận thức lí tính. C. nhận thức. D. nhận thức cảm tính.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 165
  5. ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 165
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2