intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 303. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Địa lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 303 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho bảng số liệu:  Cơ cấu GDP theo ngành của Hoa Kì trong 2 năm: 1960, 2004. (Đơn vị: %) Năm Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp 1960 62,1 33,9 4 2004 79,4 19,7 0,9 Thông qua bảng số liệu, nhận định nào sau đây chưa đúng về nền kinh tế Hoa Kì. A. Tỉ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp giảm. B. Ngành nông nghiệp của Hoa Kì rất kém phát triển. C. Tỉ trọng của ngành dịch vụ luôn cao và tăng mạnh. D. Hoa Kì là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Câu 2: Nền tảng của nền kinh tế tri thức là A. công nghiệp nặng. B. dịch vụ và thương mại. C. tài nguyên thiên nhiên. D. công nghệ cao. Câu 3: Cho bảng số liệu:  Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003 ( nghìn thùng/ ngày) Khu vực Đông Á Trung Á Tây Nam Á Tây Âu Bắc Mĩ Lượng dầu thô khai thác 3414,8 1172,8 21356,6 161,2 7986,4 Lượng dầu thô tiêu dùng 14520,5 503 6117,2 6882,2 22226,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của một  số khu vực theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột đơn B. Biểu đồ cột nhóm C. Biểu đồ đường biểu diễn D. Biểu đồ tròn Câu 4: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới: A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. D. 1/4 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 5: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu,  hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng A. Đông Nam. B. Đồng bằng Trung tâm. C. ven Thái Bình Dương. D. Đông Bắc Câu 6: Đặc điểm nào không đúng về đất nước Hoa Kỳ A. quốc gia rộng lớn nhất thế giới. B. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. C. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. D. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 7: Hãy chọn khái niệm đúng nhất về nền kinh tế tri thức: A. Nền kinh tế dựa trên chất xám và kĩ thuật, công nghệ cao dưới sự tác động của cuộc cách  mạng khoa học kĩ thuật.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2. B. Nền kinh tế sản sinh ra, truyền bá và sử dụng tri thức để tạo ra của cải vật chất cho xã  hội. C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào công nghệ thông tin và tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực  tiếp. D. Nền kinh tế dựa trên sự hiểu biết của con người đối với thế giới khách quan và khả năng  vận dụng chúng vào thực tiễn. Câu 8: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì A. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. tiếp giáp với Ấn Độ Dương. C. nằm ở bán cầu Tây. D. tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh. Câu 9: Hậu quả về kinh tế và xã hội do cơ cấu dân số già là A. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc B. Ô nhiễm môi trường. C. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng. D. Kinh tế chậm phát triển. Câu 10: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là: A. Đồng bằng La Plata B. Đồng bằng diên hải Mexico . C. Đồng bằng Amazon. D. Đồng bằng diên hải đại tây dương. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La Tinh: A. Tốc độ phát triển chậm. B. Phát triển không ổn định. C. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. D. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững. Câu 12: Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của   nhiều cường quốc là: A. Nguồn dầu mỏ có trữ lượng nhỏ. B. Có vị trí địa chính trị quan trọng. C. Nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và vị trí địa lý quan trọng. D. Có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại quý hiếm.... Câu 13: Hai quốc gia có tỉ lệ đầu tư vào khu vực Mĩ latinh trên 50% là: A. Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kỳ và Anh C. Hoa Kỳ, Nhật Bản D. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự ổn định, hòa bình thế giới trong những năm cuối  TK XX và những năm đầu TK XXI bị đe dọa? A. Hoạt động kinh tế ngầm như rửa tiền, buôn lậu vũ khí… B. Khủng hoảng kinh tế. C. Hoạt động sản xuất, vận chuyển và buôn bán ma túy. D. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố. Câu 15: Các ngành kinh tế nào sau đây là sản phẩm của nền kinh tế tri thức? A. Các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. B. Công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp khai thác mỏ kim loại, luyện kim, cơ khí. D. Công nghệ điện tử, sinh học và hàng không vũ trụ. Câu 16: Sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển là vì: A. Đời sống được cải thiện, giảm tỉ lệ tử, tăng tuổi thọ trung bình. B. Chưa có chính sách dân số phù hợp và hiệu quả. C. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, đời sống thấp kém. D. Dân số tăng quá nhanh, nền kinh tế chậm phát triển. Câu 17: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên  là A. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. C. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. Câu 18: Cho bảng số  liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về  cơ  cấu GDP của nhóm nước  đang phát triển ? CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 A. tỉ trọng KVIII cao nhất. B. tỉ trọng KVI thấp nhất nhưng còn khá cao. C. tỉ trọng KVIII lớn nhất nhưng còn thấp hơn nhóm nước phát triển. D. tỉ trọng KVII cao nhất Câu 19: Cho bảng số liệu sau đây, số liệu nào đúng về tỉ lệ nợ so với GDP của Achentina?  GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA ACHENTINA, NĂM 2004 Quốc gia GDP ­ tỉ USD Tổng số nợ ­ tỉ USD Achentina 151,5 158,0 A. 105,5 % B. 101,4 % C. 104,5 %. D. 105,4 % Câu 20: Cho bảng số liệu:  Cơ cấu GDP theo ngành của Hoa Kì trong 2 năm: 1960, 2004 (Đơn vị: %) Năm Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp 1960 62,1 33,9 4 2004 79,4 19,7 0,9 Biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Hoa Kì năm 2004 là: A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ 100 ô vuông C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ tròn Câu 21: Hai bang nằm cách xa lục địa Hoa kì hàng nghìn km là : A. Oa­sin­ton, Phơ­lo­ri­đa B. Ca­li­pho­li­a, Ha­oai. C. Ha­oai, A­latx­ca D. Ca­li­pho­li­a, A­lat­ca Câu 22: Những tiêu chí nào được dùng để phân loại nước phát triển và đang phát triển ? A. Trình độ giáo dục B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội. . C. Chủng tộc và nguồn gốc D. Năng lực quản lý của nhà nước Câu 23: Khu vực cung cấp lượng dầu thô lớn nhất cho thế giới: A. Tây Nam Á B. Trung Á C. Đông Á D. Bắc Mĩ Câu 24: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Sự xuất hiện và bùng nổ các công nghệ cao B. Sự tham gia trực tiếp của các nhà khoa học vào quy trình sản xuất. C. Sự xuất hiện và bùng nổ của nền công nghiệp hiện đại. D. Vai trò của các doanh nhân trở nên quan trọng. Câu 25: Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc Câu 26: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là A. lạnh và khô. B. nóng và ẩm. C. nóng ẩm theo mùa D. khô và nóng. Câu 27: Dân số thế giới đang ngày càng già đi, biểu hiện: A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng giảm, tỉ lệ người ở độ tuổi trung niên ngày càng tăng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 303
  4. B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng, tỉ lệ người ở độ tuổi trung niên ngày càng giảm. C. Tỉ lệ người ở độ tuổi trên 60 tuổi ở dưới mức 10% tổng số dân. D. Tỉ lệ người ở độ tuổi dưới 15 tuổi vượt quá 35% tổng số dân. Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương là A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. B. Lượng khí thải từ sản xuất và sinh hoạt. C. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ; Sự cố đắm  tàu, rửa tàu, tràn dầu. D. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 29: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của các nhóm nước? CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC (%) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 A. tỉ trọng KVI đều cao. B. có sự khác biệt giữa hai nhóm nước C. có sự tương đồng giữa hai nhóm nước D. tỉ trọng KVI đều rất thấp. Câu 30: Môi trường ô nhiễm là do: A. Sự gia tăng của chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường. B. Áp lực của gia tăng dân số và sự tăng trưởng hoạt động kinh tế. C. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển. D. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyển gây hiệu ứng nhà kính. Câu 31: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đai là A. công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin. B. công nghệ vật liệu, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin. D. công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin. Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000­ 2005 của   các nhóm nước A. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ người già đông, dân số già B. Nhóm nước phát triển có lực lượng lao động lớn, nguồn lao động dự trữ dồi dào. C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ lệ trẻ em lớn, dân số đang bị già hóa D. Nhóm nước đang phát triển có số người trong độ tuổi lao động cao hơn ở nhóm nước phát triển. Câu 33: Cho bảng số liệu: Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1998 2000 2004 Tổng nợ 1310 2465 2498 2724 Để thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển, lựa chọn dạng biểu đồ nào   sau đây là thích hợp nhất? A. Cột nhóm B. Đường biểu diễn. C. Tròn D. Miền Câu 34: Tổ chức nào sau đây không phải liên kết kinh tế khu vực? A. APEC B. ASEAN C. WTO D. NAFTA Câu 35: Ảnh hưởng của người nhập cư đối với sự phát triển kinh tế­ xã hội Hoa Kì A. Gây ra sự phân hóa giữa các bộ phận dân cư. B. Gia tăng nguồn lao động, gây khó khăn về việc làm. C. Tạo động lực quan trọng cho sự phát triển kinh tế ­ xã hội. D. Dân số tăng nhanh và làm chậm sự phát triển kinh tế. Câu 36: Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Hoa Kì là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 303
  5. A. Hình thức tổ chức sản xuất phổ biến là trang trại với quy mô lớn, chủ yếu phục vụ nhu  cầu trong nước B. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa quy mô lớn như vành đai lúa mỳ, ngô, bông… C. Áp dụng kĩ thuật hiện đại trong sản xuất, thu hoạch và chế biến sản phẩm. D. Nền nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao, gắn với công nghiệp chế biến và thị trường  tiêu thụ. Câu 37: Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước  Mĩ La Tinh? A. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. B. Văn hóa chậm phát triển. C. Người dân di cư ra nước ngoài. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy  giảm. Câu 38: Dân số già gây hậu quả gì về mặt kinh tế ­ xã hội? A. Số người trong độ tuổi lao động lớn, tỉ lệ dân số phụ thuộc thấp. B. Nguồn lao động đông gây khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm. C. Gánh nặng dân số phụ thuộc lớn, nhất là người dưới tuổi lao động. D. Thiếu nguồn lao động bổ sung, chi phí cho các phúc lợi xã hội nhiều. Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu là A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. B. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. Câu 40: Hậu quả của việc toàn cầu hóa kinh tế: A. Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học công nghệ. C. Thúc đẩy sản xuất và tăng trưởng kinh tế toàn cầu D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nước ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2