intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 357

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 357" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trung Trực - Mã đề 357

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br /> NGUYỄN TRUNG TRỰC<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (đề thi có 3 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Họ tên học sinh: .........................................................................<br /> <br /> Lớp: 10<br /> <br /> Mã đề thi: 357<br /> <br /> Số BD: .....................<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)<br /> Chọn đáp án đúng nhất<br /> Câu 1: Hang động Phong Nha – Khẻ Bàng (Việt Nam) do loại phong hóa nào hình thành?<br /> A. Sinh học – lý học.<br /> B. Sinh học.<br /> C. Hóa học.<br /> D. Lý học.<br /> Câu 2: Thời điểm trong năm ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ban ngày dài bằng thời gian ban đêm<br /> (bằng 12 giờ) là<br /> A. ngày 22/6.<br /> B. ngày 21/3 và 23/9.<br /> C. ngày 22/12.<br /> D. tất cả các ngày trong năm.<br /> Câu 3: Theo thống kê của Liên Hiệp Quốc vào ngày 17/12/2017, dân số Việt Nam có 95,5 triệu người,<br /> có 1,7 triệu em bé được sinh ra. Vậy tỉ suất sinh thô của Việt Nam cùng thời điểm này là bao nhiêu?<br /> A. 1,78 %O<br /> B. 1,78%<br /> C. 17,8%O<br /> D. 17,8 %<br /> Câu 4: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là<br /> A. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.<br /> B. nguồn năng lượng từ đại dương.<br /> C. nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời.<br /> D. nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất.<br /> Câu 5: Cho bảng số liệu sau:<br /> L N M<br /> C<br /> M T S Đ ĐIỂM VIỆT N M<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Hà Nội<br /> 1602<br /> Huế<br /> 2847<br /> TPHCM<br /> 1968<br /> Cà Mau<br /> 2347<br /> g n<br /> á th<br /> n i t<br /> n<br /> Để thể hiện lượng mưa của các đ a điểm trên , biểu đồ nào sau đây th ch hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ cột<br /> B. Biểu đồ đường<br /> C. Biểu đồ miền<br /> D. Biểu đồ tròn<br /> 0<br /> Câu 6: Theo qui ước nếu đi từ ph a Tây sang ph a Đông qua kinh tuyến 180 thì<br /> A. lùi lại 1 ngày l ch<br /> B. không cần thay đổi ngày l ch<br /> C. tăng thêm 1 ngày l ch<br /> D. tăng hay lùi 1 ngày l ch là tuỳ qui đ nh mỗi quốc gia.<br /> Câu 7: Nhận đ nh nào sau đây không đúng về mùa?<br /> A. Một năm có bốn mùa.<br /> B. Hai bán cầu có mùa trái ngược nhau.<br /> C. Mọi nơi trên Trái Đất đều có mùa như nhau. D. Có đặc điểm riêng về thời tiết, kh hậu.<br /> Câu 8: Khu vực ch u ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn là do<br /> A. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến.<br /> B. thường xuyên ch u ảnh hưởng của áp thấp.<br /> C. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến.<br /> D. gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến.<br /> Câu 9: Biểu hiện của quy luật đ a ô là<br /> A. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.<br /> B. sự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao đ a hình.<br /> C. sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo vĩ độ.<br /> D. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất<br /> Câu 10: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long của nước ta được hình thành do dạng bồi tụ<br /> nào?<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. Sóng biển.<br /> B. Nước chảy.<br /> C. Con người.<br /> D. Gió<br /> Câu 11: Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì<br /> A. trung bình.<br /> B. mưa t.<br /> C. không mưa.<br /> D. mưa nhiều.<br /> Câu 12: T nh theo v tr xa dần Mặt Trời của các hành tinh, thì Trái Đất nằm ở v tr<br /> A. cuối cùng.<br /> B. ở giữa.<br /> C. thứ ba.<br /> D. thứ nhất.<br /> Câu 13: Những tác nhân chủ yếu của phong hoá hoá học là<br /> A. vi khuẩn, nấm, rễ cây, sự bài tiết của sinh vật.<br /> B. nước và các hợp chất hoà tan trong nước, kh cacbonic, ôxi, axit hữu cơ.<br /> C. sự va đập của gió, sóng, nước chảy, tác động của con người.<br /> D. sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối.<br /> Câu 14: iờ .M.T đang là 23 giờ ngày 25/2/2017 thì ở Việt Nam (múi giờ số 7)?<br /> A. 6 giờ ngày 24/2/2017<br /> B. 6 giờ ngày 26/2/2017<br /> C. 6 giờ ngày 25/2/2017<br /> D. 7 giờ ngày 25/2/2017<br /> Câu 15: V nh biển phi-o là dạng đ a hình do tác nhân ngoại lực nào tạo ra ?<br /> A. Sóng vỗ.<br /> B. ió thổi.<br /> C. Nước chảy.<br /> D. Băng hà.<br /> Câu 16: Hiện tượng uốn nếp là hiện tượng các lớp đá uốn thành nếp, nhưng:<br /> A. Cường độ nén ép giảm.<br /> B. Cường độ nén ép tăng.<br /> C. T nh chất liên tục của đá b phá vỡ.<br /> D. iữ nguyên t nh chất liên tục của đá.<br /> Câu 17: Vào ngày trăng tròn, thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Dao động lớn nhất. B. Dao động trung bình. C. Dao động nhỏ nhất. D. Dao động nhẹ.<br /> Câu 18: Nhân tố nào quyết đ nh sự biến động dân số trên thế giới?<br /> A. Số người xuất cư.<br /> B. Sinh đẻ và tử vong.<br /> C. Số người nhập cư.<br /> D. Số trẻ tử vong hằng năm.<br /> Câu 19: Năm 2005, ở Việt Nam tỉ suất sinh thô 19% O , tỉ suất tử thô 6%O. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự<br /> nhiên của Việt Nam trong năm đó là:<br /> A. 1,3 %<br /> B. 13%O<br /> C. 1,3 %O<br /> D. 13%<br /> Câu 20: Đâu không phải là nguyên nhân hình thành sóng thần?<br /> A. ió thổi mạnh.<br /> B. Núi lửa phun ngầm dưới đáy biển.<br /> C. Động đất.<br /> D. Bão hoạt động mạnh.<br /> Câu 21: Đồng bằng châu thổ là kết quả của quá trình bồi tụ ở vùng<br /> A. Hạ lưu sông<br /> B. thượng nguồn sông. C. Ven biển<br /> D. Đồi núi thấp<br /> Câu 22: Trên bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về X ch đạo có các đai kh áp phân bố theo thứ tự<br /> như thế nào?<br /> A. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao ch tuyến, áp cao x ch đạo.<br /> B. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao ch tuyến, áp thấp x ch đạo.<br /> C. Áp thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao ch tuyến, áp cao x ch đạo.<br /> D. Áp cao cực, áp cao ôn đới, áp thấp ch tuyến, áp thấp x ch đạo.<br /> Câu 23: Hiện tượng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa, gọi là<br /> A. các mùa trong năm.<br /> B. Mặt Trời lên thiên đỉnh.<br /> C. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.<br /> D. chuyển động không thật của Trái Đất.<br /> Câu 24: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có kh hậu<br /> A. lạnh, ẩm.<br /> B. nóng, khô.<br /> C. lạnh, khô.<br /> D. nóng, ẩm.<br /> Câu 25: Khu vực ch u ảnh hưởng của gió Mậu d ch thường mưa t là do<br /> A. gió Mậu d ch thổi yếu.<br /> B. gió Mậu d ch không thổi qua đại dương.<br /> C. gió Mậu d ch xuất phát từ áp cao.<br /> D. gió Mậu d ch chủ yếu là gió khô.<br /> Câu 26: những nơi có khu áp cao hoạt động sẽ có lượng mưa<br /> A. lớn.<br /> B. trung bình.<br /> C. rất lớn.<br /> D. mưa t hoặc không mưa.<br /> Câu 27: Dựa vào bảng sau:<br /> PHÂN B L N M A THEO VĨ Đ<br /> BÁN CẦU BẮC<br /> Vĩ độ<br /> Lượng mưa (mm/năm)<br /> 0<br /> 0<br /> 0 –5<br /> 1700<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> 200 – 250<br /> 450 – 500<br /> 850 – 900<br /> <br /> 600<br /> 800<br /> 100<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng?<br /> A. Mưa càng nhiều khi về gần hai cực.<br /> B. Mưa tương đối t ở vùng ch tuyến.<br /> C. Mưa nhiều nhất ở x ch đạo.<br /> D. Mưa nhiều ở vùng ôn đới.<br /> 0<br /> Câu 28: Mỗi năm ở Tỉnh Hà iang - Việt Nam ( 23 22’ B) Mặt Trời sẽ<br /> A. lên thiên đỉnh 1 lần.<br /> B. không lên thiên đỉnh.<br /> C. tùy từng năm.<br /> D. lên thiên đỉnh 2 lần.<br /> Câu 29: Nơi có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau thường hình thành<br /> A. các v nh biển.<br /> B. các bãi san hô.<br /> C. các ngư trường.<br /> D. các bãi tắm.<br /> Câu 30: Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động sẽ b lệch<br /> A. về ph a x ch đạo<br /> B. về ph a bên trên theo hướng chuyển động<br /> C. về ph a bên trái theo hướng chuyển động<br /> D. về ph a bên phải theo hướng chuyển động<br /> Câu 31: Sóng thần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào?<br /> A. Ngoài khơi xa.<br /> B. Ngay tâm động đất. C. Ven bờ biển.<br /> D. Trên mặt biển.<br /> Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây tác động đến tỉ suất tử thô?<br /> A. Trình độ phát triển kinh tế xã hội.<br /> B. Thiên tai, động đất, núi lửa.<br /> C. Ch nh sách phát triển dân số.<br /> D. Phong tục tập quán và tâm l xã hội.<br /> II. TỰ LUẬN: (2 điểm)<br /> Dựa vào kiến thức đã học, hãy:<br /> - Kể tên các nhân tố tham gia hình thành đất.<br /> - Trình bày nhân tố kh hậu ảnh hưởng đến sự hình thành đất.<br /> - đ a phương em, việc cải tạo đất được thực hiện như thế nào?<br /> ------------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2