Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GD& ĐT HÀ TĨNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG<br />
<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: Địa lý - Lớp 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Phần I: Trắc nghiệm (8điểm):<br />
Câu 1: Khu vực Tây Nam Á bao gồm:<br />
A. 20 quốc gia và lãnh thổ<br />
<br />
B. 23 quốc gia và lãnh thổ<br />
<br />
C. 22 quốc gia và lãnh thổ<br />
<br />
D. 21 quốc gia và lãnh thổ<br />
<br />
Câu 2: Tình hình dân số thế giới từ đầu thế kỉ XX cho đến nay có đặc điểm:<br />
A. Bùng nổ dân số trên thế giới diễn ra từ đầu thế kỉ XX<br />
B. Tỉ lệ gia tăng dân số thế giới giảm mạnh<br />
C. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm dần nhưng vẫn còn cao trên 2%/năm<br />
D. Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là từ nửa sau thế kỷ XX<br />
Câu 3: Các nước Mỹ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không<br />
phải do:<br />
A. Các thế lực bảo thủ tiếp tục cản trở.<br />
B. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài<br />
C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn<br />
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ<br />
Câu 4: Tây Nam Á có vai trò cung cấp nhiều dầu mỏ cho thế giới vì ở đây:<br />
A. Có trữ lượng dầu lớn, khai thác nhiều, tiêu dùng dầu nhiều<br />
B. Có trữ lượng dầu lớn, khai thác nhiều, tiêu dùng dầu ít<br />
C. Có trữ lượng dầu lớn, khai thác ít, tiêu dùng dầu nhiều<br />
D. Có trữ lượng dầu lớn, khai thác ít, dùng dầu ít<br />
Câu 5: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào?<br />
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu<br />
B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
C. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế<br />
D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước<br />
Câu 6: Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước ASEAN, biện pháp nào sau đây có tác<br />
dụng tích cực hơn cả?<br />
A. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế<br />
B. Thực hiện tốt chính sách dân số<br />
C. Tăng cường đầu tư cho giáo dục<br />
D. Đẩy mạnh quan hệ hợp tác với các nước<br />
Câu 7: Khí hậu Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo giống nhau về:<br />
A. Chế độ nhiệt<br />
<br />
B. Chế độ gió<br />
<br />
C. Lượng mưa<br />
<br />
D. Chế độ mưa<br />
<br />
Câu 8: Ý nào dưới đây là đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á:<br />
A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm<br />
B. Tài nguyên rừng phong phú<br />
C. Thường xuyên bị bão, lũ, hạn hán, động đất<br />
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng<br />
Câu 9: Sự khác biệt lớn giữa Châu Phi và Mỹ La Tinh là:<br />
A. Trình độ phát triển kinh tế<br />
<br />
B. Trình độ quản lý đất nước<br />
<br />
C. Đời sống dân cư, xã hội<br />
<br />
D. Cảnh quan tự nhiên<br />
<br />
Câu 10: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là<br />
do:<br />
A. Hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều<br />
B. Các nhà máy xí nghiệp ngày càng nhiều<br />
C. Các phương tiện giao thông vận tải ngày càng nhiều<br />
D. Con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều<br />
Câu 11: Khu vực Tây Nam Á không có các đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài<br />
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có<br />
D. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi<br />
Câu 12: Ô nhiễm không khí là nguyên nhân chủ yếu sinh ra:<br />
A. Hạn hán<br />
<br />
B. Bão lũ<br />
<br />
C. Sự biến đổi thời tiết, khí hậu<br />
<br />
D. Sóng thần<br />
<br />
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về nghành sản xuất lúa nước của khu vực Đông Nam Á?<br />
A. Năng suất, sản lượng lúa chênh lệch lớn giữa các nước<br />
B. Diện tích trồng lúa nước ngày càng bị thu hẹp<br />
C. Trừ Singapo và Brunei, các nước còn lại đều có dư gạo để xuất khẩu<br />
D. Thái Lan là nước xuất khẩu gạo lớn nhất nhưng sản lượng lúa gạo ít hơn Indonesia và Việt<br />
Nam<br />
Câu 14: Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm<br />
2005 là:<br />
A. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao<br />
hơn<br />
B. Tỉ suất sinh thô thấp hơn tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao<br />
hơn<br />
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp<br />
hơn<br />
D. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp<br />
hơn<br />
Câu 15: Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do:<br />
A. Sử dụng vốn vay không hiệu quả, năng suất lao động thấp<br />
B. Yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa<br />
C. Những bất ổn về chính trị<br />
D. Dân số tăng nhanh<br />
Câu 16: Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi gia nhập ASEAN:<br />
A. Sự bất đồng về ngôn ngữ<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
B. Sự khác biệt về thể chế chính trị<br />
C. Sự khác biệt về tập quán sản xuất<br />
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội<br />
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của nền kinh tế tri thức?<br />
A. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ<br />
B. Trong cơ cấu xã hội, công nhân là chủ yếu<br />
C. Các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát<br />
D. Công nghiệp chủ yếu thúc đẩy sản xuất phát triển: Cơ giới hóa, chuyên môn hóa<br />
Câu 18: Đông Nam Á là khu vực:<br />
A. Có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới<br />
B. Có sản lượng và năng suất lúa gạo cao nhất thế giới<br />
C. Có năng suất lúa gạo cao nhất thế giới<br />
D. Xuất khẩu nhiều gạo nhất thế giới<br />
Câu 19: Các nước Đông Nam Á lục địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về:<br />
A. Tài nguyên khoáng sản<br />
<br />
B. Tài nguyên rừng<br />
<br />
C. Tài nguyên đất<br />
<br />
D. Diện tích đồng bằng<br />
<br />
Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng đặc trưng kinh tế thế giới trong thời kỳ hiện đại?<br />
A. Sự xích lại gần nhau của các nước trên thế giới<br />
B. Nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn<br />
C. Phân hóa về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ngày càng lớn<br />
D. Mâu thuẫn giữa các nước, các khu vực ngày càng giảm<br />
Câu 21: Giải pháp có ý nghĩa thiết thực để bảo vệ môi trường là:<br />
A. Phối hợp chặt chẽ giữa các nước để bảo vệ môi trường.<br />
B. Đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư.<br />
C. Đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác và sản xuất.<br />
D. Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với nguồn tài nguyên của mỗi quốc gia.<br />
Câu 22: Đông Nam Á là khu vực có sức hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới do:<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A. Có nguồn lao động kỹ thuật cao, đông đảo<br />
B. Có vị trí địa lý thuận lợi<br />
C. Có môi trường chính trị, xã hội ổn định<br />
D. Có nguồn lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ<br />
Câu 23: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do:<br />
A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ<br />
B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển<br />
C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu<br />
D. Các thảm họa núi lửa, cháy rừng<br />
Câu 24: So với các nước đang phát triển khác, các nước công nghiệp mới (NICs) có đặc điểm:<br />
A. Tỉ trọng dịch vụ cao hơn.<br />
B. Quy mô GDP lớn hơn.<br />
C. Kim ngạch xuất khẩu cao hơn.<br />
D. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch nhanh.<br />
Câu 25: Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả nhất để tăng sản lượng lúa gạo của các nước Đông<br />
Nam Á?<br />
A. Tăng cường sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu<br />
B. Tăng cường đầu tư phát triển<br />
C. Đẩy mạnh việc ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất<br />
D. Đổi mới cơ cấu giống<br />
Câu 26: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:<br />
A. Đã tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến sự phát triển kinh tế - xã hội thế giới<br />
B. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao<br />
C. Làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển<br />
D. Khoa học và kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu<br />
Câu 27: Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước ASEAN đạt được là:<br />
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />