SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP<br />
Trường THPT Thanh Bình 1<br />
Lê Thị Diệu, SĐT : 0939929892<br />
THI HỌC KÌ I ( Năm học 2016- 2017 )<br />
MÔN THI : Địa Lí ( Lớp 12 )<br />
Thời gian : 50 phút<br />
( Đề thi có 4 trang )<br />
Câu 1. Nước ta nằm ở vị trí :<br />
A.Rìa phía đông bán đảo Đông Dương gần trung tâm Đông Nam Á<br />
B. Phía đông khu vực Đông Nam Á<br />
C. Trung tâm châu Á<br />
D. Trung tâm bán đảo Đông Dương<br />
Câu 2. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây :<br />
A. Á và Ấn Độ Dương<br />
B. Á và Thái Bình Dương<br />
C. Á- Âu và Thái bình Dương<br />
D. Á- Âu và Ấn Độ Dương<br />
Câu 3. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất :<br />
A.Cận nhiệt đới<br />
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
C.Nhiệt đới khô<br />
D.Ôn đới hải dương<br />
Câu 4. Nhân tố quan trong nhất làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng<br />
vĩ độ ở Tây Á, Đông và Tây Phi , là :<br />
A.Hình dạng lãnh thổ<br />
B. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa<br />
C. Nước ta nằm gần trung tâm Đông Nam Á<br />
D.Nước ta nằm phía đông bán đảo Đông Dương<br />
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trên đất liền nước ta tiếp<br />
giáp với các nước :<br />
A.Lào ,Thái Lan, Campuchia<br />
B. Trung Quốc , Lào, Campuchia<br />
C.Trung Quốc ,Campuchia, Thái Lan<br />
D. Campuchia, Thái Lan, Lào<br />
Câu 6. Địa hình nước ta chủ yếu là :<br />
A.Địa hình đồi núi cao<br />
B. Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du<br />
C. Địa hình đồi núi thấp<br />
D. Địa hình đồng bằng<br />
Câu 7. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là :<br />
A.Đông Bắc -Tây Nam<br />
B. Tây Nam - Đông Bắc<br />
C. Bắc - Nam<br />
D. Tây Bắc - Đông Nam<br />
Câu 8. Địa hình núi cao ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực :<br />
A.Đông Bắc<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Bắc Trung Bộ<br />
D.Tây Nguyên<br />
Câu 9. Vùng có địa hình thấp và hẹp ngang nâng cao ở hai đấu là :<br />
A. Đông Bắc<br />
B.Tây Bắc C. Trương Sơn Bắc<br />
D. Trường Sơn Nam<br />
Câu 10. Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở :<br />
A. Do phù sa sông bồi tụ tạo nên<br />
B.Có nhiều sông ngòi, kênh rạch<br />
C. Diện tích 40.000km 2<br />
D. Có hệ thống đê sông và đê biển .<br />
Câu 11. Thiên tai nào sau đây hầu như không xảy ra ở đồng bằng :<br />
A. Bão<br />
B.lụt<br />
C.Động đất<br />
D. Hạn hán<br />
Câu 12.Dãy núi có vai trò vô cùng quan trọng trong việc ngăn cản các khối khí lạnh tràn từ<br />
phía Bắc xuống phía Nam :<br />
A.Tam đảo<br />
B. Tam Điệp<br />
C. Hoành Sơn<br />
D. Bạch Mã<br />
Câu 13. Ở Đồng bằng ven biển miền Trung từ phía biển vào , lần lượt có các dạng địa<br />
hình:<br />
1<br />
<br />
A.Cồn cát và đầm phá ; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ,vùng thấp trũng .<br />
B. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; cồn cát và đầm phá ; vùng thấp trũng.<br />
C. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng ; cồn cát và đầm phá<br />
D.Cồn cát và đầm phá ; vùng thấp trũng ; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng<br />
Câu 14. Ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là :<br />
A. Mang lại độ ẩm cho khí hậu<br />
B.Vùng biển giàu tài nguyên<br />
C.Tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển<br />
D.Tất cả đều đúng<br />
Câu 15. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là :<br />
A.Muối<br />
B. Ti tan<br />
C. Dầu khí<br />
D.Cát<br />
Câu 16. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho việc xây dựng cảng :<br />
A.Vịnh cửa sông<br />
B.Các vũng , vịnh nước sâu<br />
C. Các bờ biển mài mòn<br />
D.Các tam giác châu,các bãi triều rộng<br />
Câu 17. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, xảy ra thường xuyên gây hậu quả nặng nề<br />
cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :<br />
A. Bão kèm theo sóng lừng<br />
B.Sạt lở bờ biển<br />
C. Cát bay, cát chảy<br />
D. Thủy triều , động đất<br />
Câu 18. Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phát triển mạnh nhất ở :<br />
A.Bắc Bộ<br />
B.Bắc Trung Bộ<br />
C.Nam Trung Bộ<br />
D. Nam Bộ<br />
Câu 19.Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí :<br />
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến<br />
B. Gần trung tâm gió mùa châu Á<br />
C. Ảnh hưởng của biển Đông<br />
D.Tất cả các ý trên<br />
Câu 20. Biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là :<br />
A.Nhiệt độ cao<br />
B. Lượng mưa lớn C.Có tính mùa<br />
D. Tất cả các ý trên<br />
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết ranh giới tự nhiên tạo nên<br />
sự khác biệt về tính chất khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là :<br />
A.Đèo Ngang<br />
B. Đèo Hải Vân<br />
C. Đèo An Khê<br />
D. Đèo Cả<br />
Câu 22. Gió mùa mùa đông ở nước ta chịu sự tác động của :<br />
A.Trung tâm áp cao Nam Ấn Độ Dương<br />
B. Trung tâm áp cao Xia bia<br />
C. trung tâm áp cao Ha Oai<br />
D. Trung tâm áp cap Ôxtrâylia<br />
Câu 23. Tính chất khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động sản<br />
xuất<br />
A.Công nghiệp<br />
B.Nông nghiệp C. Du lịch<br />
D. Giao thông vận tải<br />
Câu 24. Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái :<br />
A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit<br />
B. Rừng ngập mặn<br />
C. thảo nguyên , cây bụi chịu hạn phát triển trên đất đen<br />
D. Rừng thưa nhiệt đới khô phát triển trên đất badan<br />
Câu 25. Cho bảng số liệu sau :<br />
Lượng mưa , lượng bốc hơi của một số địa điểm<br />
Đơn vị : mm<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lượng mua<br />
<br />
Lượng bốc hơi<br />
<br />
Hà Nội<br />
Huế<br />
<br />
1676<br />
2868<br />
<br />
989<br />
1000<br />
2<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
Hãy chọn biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi ở 3 địa điểm trên. Biểu đồ<br />
chọn để vẽ là :<br />
A. Miền<br />
B. Cột<br />
C. Đường<br />
D. Tròn<br />
Câu 26. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo Bắc -Nam là do sự phân hóa của<br />
A.Địa hình<br />
B. Khí hậu<br />
C. Đất đai<br />
D.Sinh vật<br />
Câu 27. Sự phân hóa địa hình vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng<br />
đồi núi là sự biểu hiện của sự phân hóa theo :<br />
A. Bắc – Nam<br />
B. Đông – Tây<br />
C.Độ cao<br />
D.Tất cả đều đúng<br />
Câu 28. Vùng nào sau đây ở nước ta có đủ 3 đai ( nhiệt đới gió mùa,cận nhiệt đới gió mùa<br />
trên núi và ôn đới gió mùa trên núi )<br />
A. Đông Bắc<br />
B. Tây Bắc<br />
C.Bắc Trung bộ<br />
D. Tây Nguyên<br />
Câu 29. Những trở ngại lớn nhất trong quá trình sử dụng tự nhiên ở miền Bắc và Đông Bắc<br />
Bắc bộ là :<br />
A. Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán<br />
B. Xói mòn rửa trôi đất<br />
C. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô<br />
D. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu,tính bất ổn định của thời tiết<br />
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết miền Nam Trung Bộ và<br />
Nam Bộ là nơi có nhiều :<br />
A.Vịnh , đảo và quần đảo<br />
B.Địa hình đá vôi<br />
C. Cao nguyên badan<br />
D.Núi cao và núi trung bình<br />
Câu 31. hậu quả của mất rừng đầu nguồn là :<br />
A.Xói mòn đất, giảm độ phì của đất<br />
B. Lũ lụt, hạn hán tăng<br />
C.Mất đa dạng sinh học<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 32. Giới sinh vật tự nhiên ở nước ta có tính đa dạng thể hiện ở :<br />
A.Số lượng thành phần loài<br />
B.Các kiểu hệ sinh thái<br />
C, Nguồn gen quý hiếm<br />
D.Tất cả các ý trên<br />
Câu 33.Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái ,<br />
thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do :<br />
A.Sự khai thác bừa bãi và phá rừng<br />
B.Cháy rừng và các thiên tai khác<br />
C.Các dịch bệnh<br />
D.Chiến tranh tàn phá<br />
Câu 34. Diện tích đất nông nghiệp bình quân / người ( Thống kê năm 2005 ) ở nước ta hơn<br />
( ha / người ) :<br />
A. 0,1<br />
B. 0,2<br />
C.0,3<br />
D. 0,4<br />
Câu 35.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia xếp theo<br />
thứ tự từ Bắc vào Nam là :<br />
A.Ba Bể, Bến Én, Tràm Chim, Cát Tiên , Chư Mon Ray<br />
B. Bến Én, Ba Bể, Cát Tiên , Chư Mon Ray, Tràm Chim<br />
C. Bến Én, Ba Bể, Cát Tiên , Tràm Chim, Chư Mon Ray<br />
D. Ba Bể, Bến Én, Chư Mon Ray , Cát Tiên , Tràm Chim<br />
Câu 36.. Cho bảng số liệu sau :<br />
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm<br />
Năm<br />
1943<br />
1983<br />
<br />
Tổng diện tích có<br />
rừng ( Triệu ha )<br />
14,3<br />
7,2<br />
<br />
Diện tích rừng tự<br />
nhiên ( Triệu ha )<br />
14,3<br />
6,8<br />
3<br />
<br />
Diện tích rừng<br />
trồng (Triệu ha )<br />
0<br />
1,4<br />
<br />
Độ che phủ<br />
(%)<br />
43<br />
22<br />
<br />
2009<br />
13,2<br />
10,3<br />
2,9<br />
39,1<br />
Hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động tổng diện tích có rừng, diện tích<br />
rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng ở nước ta qua các năm trên . Biểu đồ chọn để vẽ là :<br />
A. Tròn<br />
B. Miền<br />
C. Cột<br />
D. Kết hợp ( cột, đường )<br />
Câu 37. Mùa bão ở nước ta :<br />
A. Chậm dần từ Bắc vào Nam<br />
B. Diễn ra đồng đều ở mọi nơi<br />
C. Chậm dàn từ Miền Trung ra Bắc<br />
D. Chậm dần từ Miền Nam ra Bắc<br />
Câu 38. Lũ quét tập trung ở :<br />
A.Vùng núi phía Bắc B.Bắc Trung Bộ C.Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
D. Tây Nguyên<br />
Câu 39. Loại thiên tai tuy mang tính cục bộ địa phương, nhưng diễn ra thưiờng xuyên và<br />
cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất và đời sống của người dân là :<br />
A. Bão<br />
B.ngập úng, lũ quét, hạn hán C. Động đất<br />
D. Lốc, mưa đá, sương muối<br />
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 9 , hãy cho biết thời gian bắt đầu và kết<br />
thúc mùa bão ở nước talà :<br />
A. Từ tháng 3 đến tháng 9<br />
B. Từ tháng 4 đến tháng 10<br />
C. Từ tháng 5 đến tháng 8<br />
D. Từ tháng 6 đến tháng 11<br />
------------ HẾT -------*Lưu ý : Học sinh được sử dụng Atlat Đia Lí Việt Nam<br />
<br />
4<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
MÔN : ĐỊA LÍ<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
C<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19<br />
A C D D D C B A D A<br />
<br />
20<br />
D<br />
<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39<br />
B B B A B B B B D C D D A A D D A A D<br />
<br />
40<br />
D<br />
<br />
---------HẾT ----------<br />
<br />
5<br />
<br />