intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÌNH THUẬN<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề này có 4 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> Môn: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề 485<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí<br /> A. nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.<br /> B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.<br /> C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.<br /> D. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.<br /> Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu hai mùa mưa và khô rõ rệt, vì<br /> A. nằm gần xích đạo.<br /> B. chủ yếu có địa hình thấp.<br /> C. gió mùa Đông Bắc yếu.<br /> D. tiếp giáp với biển Đông.<br /> Câu 3: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta là<br /> A. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.<br /> B. cấm khai thác và xuất khẩu gỗ.<br /> C. giao đất giao rừng cho nhân dân.<br /> D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010.<br /> Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ<br /> yếu ở vùng nào sau đây?<br /> A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.<br /> Câu 5: Ở nước ta, khu vực đồi núi chủ yếu phát triển các loại cây<br /> A. công nghiệp hàng năm.<br /> B. công nghiệp lâu năm.<br /> C. hoa màu, rau đậu.<br /> D. lương thực, thực phẩm.<br /> Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi<br /> Trường Sơn Nam?<br /> A. Phanxipăng.<br /> B. Chư Yang Sin.<br /> C. Phu Hoạt.<br /> D. Tây Côn Lĩnh.<br /> Câu 7: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br /> A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta. B. địa hình thấp và hẹp ngang.<br /> C. hướng núi hình cánh cung.<br /> D. gồm các khối núi và cao nguyên.<br /> Câu 8: Ở nước ta, vùng có nhiều bãi biển đẹp nhất là<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 9: Vùng thường xảy ra lũ quét ở nước ta là<br /> A. Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Trung du miền núi phía Bắc.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 10: Miền tự nhiên nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất trong phát triển tổng hợp kinh tế<br /> biển?<br /> A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.<br /> B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.<br /> C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.<br /> D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 485<br /> <br /> Câu 11: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> Địa điểm<br /> Nhiệt độ trung<br /> Nhiệt độ trung<br /> Nhiệt độ trung<br /> 0<br /> 0<br /> bình tháng I ( C)<br /> bình tháng VII ( C)<br /> bình năm (0C)<br /> Lạng Sơn<br /> 13,3<br /> 27,0<br /> 21,2<br /> Hà Nội<br /> 16,4<br /> 28,9<br /> 23,5<br /> Huế<br /> 19,7<br /> 29,4<br /> 25,1<br /> Đà Nẵng<br /> 21,3<br /> 29,1<br /> 25,7<br /> Quy Nhơn<br /> 23,0<br /> 29,7<br /> 26,8<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 25,8<br /> 27,1<br /> 27,1<br /> (Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)<br /> Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ của nước ta từ Bắc<br /> vào Nam?<br /> A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm.<br /> B. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng.<br /> C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm tăng.<br /> Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?<br /> A. Khí hậu mang tính hải dương, mưa nhiều. B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.<br /> C. Địa hình chủ yếu đồi núi thấp.<br /> D. Hệ sinh thái ven biển đa dạng.<br /> Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, cho biết vào giữa và cuối mùa<br /> hạ, gió mùa mùa hạ thổi đến Bắc Bộ có hướng<br /> A. Đông.<br /> B. Đông Nam.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có chung<br /> đường biên giới với Lào và Campuchia?<br /> A. Đắk Lắk.<br /> B. Gia Lai.<br /> C. Quảng Nam.<br /> D. Kon Tum.<br /> Câu 15: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc là<br /> A. hướng núi tây bắc – đông nam.<br /> B. chủ yếu núi thấp trung bình.<br /> C. hướng núi hình cánh cung.<br /> D. các dãy núi chạy song song và so le.<br /> Câu 16: Ở nước ta, khu vực nào sau đây thường bị hạn hán kéo dài nhất trong năm?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 17: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến thành phần tự nhiên nào sau đây?<br /> A. Địa hình.<br /> B. Thổ nhưỡng.<br /> C. Khí hậu.<br /> D. Sông ngòi.<br /> Câu 18: Đồng bằng sông Hồng có địa hình cao ở rìa phía<br /> A. tây và tây bắc.<br /> B. nam và tây nam.<br /> C. bắc và đông bắc.<br /> D. đông bắc và đông nam.<br /> Câu 19: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?<br /> A. Có khoảng 2-3 tháng nhiệt độ dưới 180C. B. Mùa đông gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.<br /> C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br /> Câu 20: Cho bảng số liệu sau:<br /> HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA - NĂM 2015<br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Loại đất<br /> Diện tích<br /> Đất sản xuất nông nghiệp<br /> 10231,7<br /> Đất lâm nghiệp<br /> 15845,2<br /> Đất nuôi trồng thủy sản<br /> 707,9<br /> Đất làm muối<br /> 17,9<br /> Đất nông nghiệp khác<br /> 20,2<br /> Tổng<br /> 26822,9<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, nhà xuất bản thống kê 2016)<br /> Trang 2/4 - Mã đề 485<br /> <br /> Để thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp<br /> nhất?<br /> A. Đường.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột.<br /> D. Tròn.<br /> Câu 21: Ở nước ta, nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm nghiêm trọng là do<br /> A. sự cố đắm tàu và tràn dầu trên biển.<br /> B. nước thải của công nghiệp - sinh hoạt chưa qua xử lí.<br /> C. hoạt động giao thông vận tải đường thuỷ.<br /> D. quy trình sản xuất của các cơ sở không hợp lí.<br /> Câu 22: Cho bảng số liệu:<br /> SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM<br /> Năm<br /> Tổng diện tích có rừng<br /> Diện tích rừng tự nhiên<br /> Diện tích rừng trồng<br /> (triệu ha)<br /> (triệu ha)<br /> (triệu ha)<br /> 1943<br /> 14,3<br /> 14,3<br /> 0<br /> 1983<br /> 7,2<br /> 6,8<br /> 0,4<br /> 2005<br /> 12,7<br /> 10,2<br /> 2,5<br /> (Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.<br /> A. Diện tích rừng tự nhiên 2005 so với 1983 tăng.<br /> B. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn diện tích rừng trồng.<br /> C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 1983.<br /> D. Tổng diện tích rừng 2005 so với 1943 giảm.<br /> Câu 23: Vùng có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông nước ta là<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng Bắc Bộ.<br /> D. Đồng bằng Nam Bộ.<br /> Câu 24: Ý nào sau đây là đặc điểm khí hậu của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?<br /> A. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.<br /> B. Khí hậu có một mùa đông lạnh.<br /> C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.<br /> D. Địa hình cao nhất nước.<br /> Câu 25: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là<br /> A. rừng cận xích đạo gió mùa.<br /> B. rừng ôn đới núi cao.<br /> C. rừng nhiệt đới gió mùa.<br /> D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.<br /> Câu 26: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là<br /> A. nguồn nước bị ô nhiễm.<br /> B. gia tăng các thiên tai.<br /> C. khoáng sản cạn kiệt.<br /> D. đất đai bị bạc màu.<br /> Câu 27: Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc nên khí hậu mang tính chất<br /> A. cận nhiệt.<br /> B. nhiệt đới.<br /> C. ôn đới.<br /> D. hải dương.<br /> Câu 28: Ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có một mùa khô sâu sắc là do<br /> A. gió Tây khô nóng (phơn) hoạt động mạnh.<br /> B. gió Mậu dịch bán cầu Nam thống trị.<br /> C. ảnh hưởng sâu sắc của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.<br /> D. gió mùa mùa đông hoàn toàn không ảnh hưởng.<br /> Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền<br /> khí hậu phía Nam nước ta?<br /> A. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.<br /> C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ.<br /> D. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề 485<br /> <br /> Câu 30: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các quốc gia khác được quyền<br /> A. đánh bắt hải sản và bảo tồn tài nguyên sinh vật.<br /> B. đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm.<br /> C. thăm dò và khai thác dầu mỏ.<br /> D. bảo tồn và quản lý các tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 31: Đầu mùa hạ, khối khí nào sau đây gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên?<br /> A. Khối khí xích đạo ẩm.<br /> B. Áp cao cận chí tuyến Thái Bình Dương.<br /> C. Áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.<br /> D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.<br /> Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?<br /> A. Sông nhiều nước, giàu phù sa.<br /> B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br /> C. Chủ yếu là sông lớn.<br /> D. Chế độ nước sông theo mùa.<br /> Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tần suất bão mạnh nhất vào tháng nào sau<br /> đây?<br /> A. 8.<br /> B. 9.<br /> C. 7.<br /> D. 10.<br /> Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?<br /> A. Ven biển có cồn cát và đầm phá.<br /> B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> C. Đất nhiều cát, nghèo dinh dưỡng.<br /> D. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.<br /> Câu 35: Điểm khác nhau chủ yếu của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là<br /> A. nguồn gốc hình thành.<br /> B. địa hình khá bằng phẳng.<br /> C. hệ thống đê điều ngăn lũ.<br /> D. đất phù sa ven sông màu mỡ.<br /> Câu 36: Ở nước ta, vùng nào sau đây có độ muối của nước biển cao nhất?<br /> A. Nam Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Bắc Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ngọn núi Phia Uăc thuộc cánh cung nào<br /> sau đây?<br /> A. Sông Gâm.<br /> B. Bắc Sơn.<br /> C. Đông Triều.<br /> D. Ngân Sơn.<br /> Câu 38: Vùng khí hậu nào sao đây có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn?<br /> A. Tây Bắc Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Bắc Bộ.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 39: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc giao lưu kinh tế ở vùng đồi núi nước ta là<br /> A. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> B. đất trồng cây lương thực hạn chế.<br /> C. khí hậu phân hóa phức tạp.<br /> D. khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán.<br /> Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây của tự nhiên đã làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta?<br /> A. Sự biến đổi của khí hậu.<br /> B. Chiến tranh tàn phá.<br /> C. Săn bắt động vật hoang dã.<br /> D. Khai thác lâm sản.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0