intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 103 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 103

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG BÌNH                         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC                                           MÔN: ĐỊA LÝ.    LỚP:12            ******                                                      Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ  RA  Họ và tên:................................................... SBD:........................................................... Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Một hải lý tương đương với  bao nhiêu m? A.1851m              B.1852 m                         C.1853 m                                    D.1854 m Câu 2: Hà Giang là tỉnh  có điểm: A. Cực Đông của nước ta C. Cực Bắc của nước ta B. Cực Nam của nước ta D. Cực Tây của nước ta Câu 3: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở A.Bắc Trung Bộ            B.Tây Bắc         C.Đông Bắc            D.Đồng bằng Bắc Bộ Câu 4:Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng(km) A.1100                                                                         B.1400 C. 2100                                                                         D.2300   Câu 5: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là A. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa. B. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc C. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới. D. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng. Câu 6: Trong hệ thống núi ở nước ta thì địa hình thấp dưới 1000m chiếm  A. 90% B. 85% C. 80% D. 70% Câu 7: Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên nước ta là : A. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông. B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Nước ta là nước nhiều đồi núi. D. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 8: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì : A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma­lai­xi­a. B. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu. D. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. Câu 9: Vùng biển nước ta  có khoảng bao nhiêu loài cá:  A.Hơn 1000 loài              B.Khoảng 3000 loài         C.Khoảng 2000 loài     D.Khoảng 500 loài Câu 10: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 ­ 2009 (1000tấn) 1990 199 199 199 199 199 199 200 2005 2009 2 4 6 7 8 9 1 Nuôi   162,1 172, 344, 423 414, 425 480 709,9 1437,4 2569.9 trồng 9 1 6 ,0 ,8 Đánh bắt 728,5 843, 1120,1 127 1315,8 135 152 1724,8 1995,4 2277.7 1 8 7 6 Mã đề 103­  Trang  1
  2. Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng và đánh bắt ở nước ta thời kỳ  1990 – 2009  biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn B. Cột C. Miền D. Đường Câu 11: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại : A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). B. Của Lò (Nghệ An). C. Thuận An (Thừa Thiên ­ Huế). D. Mũi Né (Bình Thuận). Câu 12: Dựa vào trang 23 át lát địa lý Việt Nam :Nằm trên biên giới Việt Nam­ Cam Pu Chia là cửa   khẩu nào sau đây?: A. Tây Trang B. Lao Bảo C. Lào Cai D. Mộc Bài Câu 13: Đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở : A. Độ cao thay đổi theo miền. B. Độ cao trên 2 000 m. C. Độ cao trên 2 600 m. D. Độ cao trên 1 000 m. Câu 14: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ : A. Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. B. Có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng. C. Có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi. D. Đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ. Câu 15: Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ A. Nguồn khoáng sản dồi dào B. Tiềm năng thủy điện lớn C. Địa hình đồi núi thấp D. Phong cảnh đẹp Câu 16: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là : A. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km². C. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. D. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín. Câu 17: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều A.Vịnh,đảo                                                                   B.Cao nguyên ba dan C.Địa hình đá vôi                                                          D.Núi cao Câu 18: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng : A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ. Câu 19: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là  A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. B. nhiều nguy cơ phát sinh động đất. C. nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất. D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước. Câu 20: Dựa vào trang 23 át lát địa lý Việt Nam:   Các cửa khẩu nằm trên biên giới Việt –Trung kể từ  Đông sang Tây: A. Lào Cai,Móng Cái,Lạng Sơn B. Móng Cái,Lào Cai,Tây Trang C. Móng Cái,Lạng Sơn,Lào Cai D. Lạng Sơn,Móng Cái,Tây Trang Câu 21: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng : A. Phía Nam đèo Hải Vân. B. Tây Nguyên và Nam Bộ. C. Nam Bộ. D. Trên cả nước. Câu 22: Cảnh quan rừng nhiệt đới  ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm   ưu thế của nước ta vì : A. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. B. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. D. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông. Câu 23: Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là : A. dãy Bạch Mã. B. dãy Hoành Sơn. C. đèo Hải Vân. D. đèo Ngang. Câu 24: Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là : Mã đề 103­  Trang  2
  3. A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Nam Côn Sơn và Thổ Chu ­ Mã Lai. C. Cửu Long và Sông Hồng. D. Nam Côn Sơn và Cửu Long. Câu 25: Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình : A. Đồng bằng. B. Các bậc thềm phù sa cổ. C. Các cao nguyên. D. Các bán bình nguyên. Câu 26: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các   yếu tố khác. A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam. B. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng. C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở. D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối. Câu 27: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A.Thời tiết không ổn định                                                   B.Bão,lũ,trượt lở đất C.Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô                          D..Hạn hán,bão,lũ Câu 28:ở nước ta khu vực chịu ảnh nhiều nhất của rét  đậm,rét hại là: A.Trung du miền núi phía Bắc                                       B.Tây Nguyên C.Đông Nam Bộ                                                            D.Bắc Trung Bộ Câu 29: Dựa vào át  Địa lý Việt Nam trang 7  hãy cho biết  Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển   thuộc tỉnh (thành) : A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh. Câu 30: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là : A. Vịnh Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Vịnh Thái Lan. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 31: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất,sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực A.Sinh vật                  B.Địa hình                   C.Khí hậu                 D.Cảnh quan Câu 32:Trung bình mỗi năm  có khoảng  bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta A.3 – 4 cơn           B.5 – 6 cơn bão             C.7 – 8 cơn                D.9 – 10 cơn Câu 33: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành gió mùa  ở nước ta là A.sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương B.sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm C.sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương D.sự hạ khí áp đột ngột ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­             Học sinh được phép sử dụng át lát địa lý Việt Nam xuất bản từ năm 2009 đến 2016 Mã đề 103­  Trang  3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2