intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 555

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 555 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 555

  1.    SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 555         I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Hiện nay, vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là vùng   A. vùng trũng Bắc Trung Bộ  B. đồng bằng sông Cửu Long    C. châu thổ sông Hồng D. Trung Bộ Câu 2: Loại gió hoạt động quanh năm, tác động đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là   A. gió mùa Đông Bắc.  B. gió Tín phong  C. gió phơn Tây Nam.  D. gió địa phương. Câu 3: Nếu chỉ tính những sông dài từ 10km trở lên thì nước ta có bao nhiêu con sông?   A. 2036 sông  B. 3260 sông  C. 2630 sông D. 2360 sông  Câu 4: Hướng vòng cung là hướng chính của khu vực địa hình   A. Trường Sơn Bắc B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 5: Mùa bão của nước ta   A. đồng đều ở tất cả các miền. B. chậm dần từ Nam ra Bắc.    C. bắt đầu ở miền Trung rồi lan ra 2 miền Bắc, Nam. D. chậm dần từ Bắc vào Nam.  Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?   A. Lâm Viên B. Mộc Châu  C. Sín Chải  D. Tà Phình  Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?   A. Làm giảm tính lục địa của các vùng phía tây đất nước   B. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.   C. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.   D. Mang lại một lượng mưa lớn. Câu 8: Thế mạnh nào dưới đây không phải của khu vực miền núi?   A. Trồng cây công nghiệp lâu năm B. Trồng cây công nghiệp hàng năm   C. Chăn nuôi gia súc D. Phát triển du lịch Câu 9: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?   A. Dải bờ biển Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.   C. Dải bờ biển Trung Bộ. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 10: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở được gọi là   A. vùng tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy  C. vùng đặc quyền kinh tế D. lãnh hải Câu 11: Điểm nào dưới đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa của nước ta?   A. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu   B. Thềm lục địa phía bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.   C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.   D. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền. Câu 12: Đai cao nào không có ở miền núi nước ta;   A. Nhiệt đới chân núi B. Ôn đới gió mùa trên núi.   C. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. D. Nhiệt đới gió mùa chân núi.  Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung? Trang 1/5­ Mã Đề 555
  2.   A. Bị các dãy núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.   B. Dải ven biển thường là các cồn cát và đầm phá.   C. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.   D. Hẹp ngang. Câu 14: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?   A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh  B. Hải Phòng, Cần Thơ    C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh Câu 15: Gió mùa mùa hạ của nước ta hoạt động trong thời gian nào?   A. Từ tháng XI đến tháng IV.  B. Từ tháng IV đến tháng XI.    C. Từ tháng V đến tháng X. D. Từ tháng V đến tháng XI. Câu 16: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là   A. Ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ bị cạn kiệt.   B. Thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm.   C. Lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và giữa các vùng   D. Lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. Câu 17: Đất phe­ra­lit ở nước ta thường bị chua vì   A. có sự tích tụ nhiều Al2O3.   B. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.    C. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh   D. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.  Câu 18: Trên đất liền, nước ta tiếp giáp với các nước   A. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan.  B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.   C. Lào, Thái Lan, Campuchia. D. Campuchia, Thái Lan, Mianma Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ  theo thứ tự từ Bắc vào Nam là   A. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha­ Kẻ Bàng   B. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã   C. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã   D. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã Câu 20: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:   A. Đất feralit có mùn. B. Đất feralit trên đá vôi.   C. Đất xám phù sa cổ D. Đất feralit trên đá badan. Câu 21: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng Sông Cửu Long là do   A. thủy triều dâng cao  B. vùng có lượng mưa quá lớn    C. mưa lớn và triều cường D. địa hình quá thấp Câu 22: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc – Nam) là sự phân hóa của   A. khí hậu  B. địa hình C. sinh vật  D. đất đai  Câu 23: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 2 sườn Đông – Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng   A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc.  D. Trường Sơn Nam. Câu 24. Cho biểu đồ Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta Trang 2/5­ Mã Đề 555
  3. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm  ở nước ta? A. Đều tăng, trong đó diện tích cây cao su có tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. Đều tăng, trong đó diện tích cây chè có tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Đều tăng, trong đó diện tích cây cà phê có tốc độ tăng trưởng cao nhất. D. Tăng giảm không ổn định, tích cây cà phê có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 25. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG RỪNG CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1943 – 2005 Đơn vị: triệu ha Trong ®ã N¨m Tæng diÖn tÝch rõng Rõng tù nhiªn Rõng trång 1943 14, 3 14,3 0 1983 7, 2 6,8 0,4 2005 12,4 9,5 2,9 Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta thời kỳ  1943 – 2005?   A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 26. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990­ 2005                                                                                                                          Đơn vị:% Năm 1990 1995 2005 Trang 3/5­ Mã Đề 555
  4. Trồng trọt 79,3 78,1 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 1,8 Biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông  nghiệp nước ta giai đoạn 1990­ 2005? A. Tròn                           B. Miền                                C. Đường                              D. Cột Câu 27. Cho bảng số liệu :                                                                                      Đơn vị: % Nhóm tuổi 2009 2014 0 ­14 tuổi 24,4 23,5 15 – 64 tuổi 69,1 69,4 Từ 64 tuổi trở lên 6,5 7,1 Bảng số liệu trên thể hiện nội dung gì?   A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 2009 và 2014.    B. Sự tăng trưởng của dân số nước ta năm 2009 và 2014.   C. Sự thay đổi của cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2009 – 2014.   D. Sự biến động cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta. Câu 28. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG  VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Diện tích Sản lượng lúa (nghìn tấn) Vùng (nghìn ha) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826, 3 4 249,5 19 298,5 25 475, 0 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng   và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm chính của biển Đông? Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày sự khác nhau về khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh  thổ phía Nam? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/5­ Mã Đề 555
  5. Trang 5/5­ Mã Đề 555
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2