intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 697

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 697 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 697

  1.   SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 697          I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)  Câu 1: Đất phe­ra­lit ở nước ta thường bị chua vì   A. có sự tích tụ nhiều Al2O3. B. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh   C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.  D. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.  Câu 2: Loại gió hoạt động quanh năm, tác động đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là   A. gió phơn Tây Nam.  B. gió địa phương. C. gió mùa Đông Bắc.  D. gió Tín phong  Câu 3: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở vùng nào của nước ta?   A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Dải bờ biển Nam Trung Bộ.   C. Dải bờ biển Trung Bộ. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 4: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở được gọi là B. vùng tiếp giáp lãnh    A. nội thủy  C. vùng đặc quyền kinh tế D. lãnh hải hải Câu 5: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 2 sườn Đông – Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng   A. Tây Bắc.  B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?   A. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.   B. Mang lại một lượng mưa lớn.   C. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.   D. Làm giảm tính lục địa của các vùng phía tây đất nước Câu 7: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là   A. Lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông.   B. Thiếu nước trong mùa khô và nguồn nước bị ô nhiễm.   C. Ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ bị cạn kiệt.   D. Lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và giữa các vùng Câu 8: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là:   A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi.   C. Đất feralit có mùn. D. Đất xám phù sa cổ Câu 9: Điểm nào dưới đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa của nước ta?   A. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.   B. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.   C. Thềm lục địa phía bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.   D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu Câu 10: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc – Nam) là sự phân hóa của   A. đất đai  B. sinh vật  C. khí hậu  D. địa hình Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?   A. Được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa sông.   B. Hẹp ngang.   C. Dải ven biển thường là các cồn cát và đầm phá. Trang 1/4­ Mã Đề 697
  2.   D. Bị các dãy núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ  theo thứ tự từ Bắc vào Nam là   A. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã   B. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã   C. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha­ Kẻ Bàng   D. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha­ Kẻ Bàng, Bạch Mã Câu 13: Hướng vòng cung là hướng chính của khu vực địa hình   A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc D. Trường Sơn Bắc Câu 14: Đai cao nào không có ở miền núi nước ta;   A. Ôn đới gió mùa trên núi. B. Nhiệt đới chân núi   C. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. D. Nhiệt đới gió mùa chân núi.  Câu 15: Thế mạnh nào dưới đây không phải của khu vực miền núi? A. Phát triển du lịch B. Trồng cây công nghiệp hàng năm C. Chăn nuôi gia súc D.Trồng cây công nghiệp lâu năm Câu 16: Hiện nay, vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là vùng A. vùng trũng Bắc Trung Bộ. B. châu thổ sông Hồng.  C. đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung Bộ. Câu 17: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?   A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh  B. Hải Phòng, Cần Thơ    C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng Câu 18: Trên đất liền, nước ta tiếp giáp với các nước A. Lào, Thái Lan, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan.                      D. Campuchia, Thái Lan, Mianma Câu 19: Gió mùa mùa hạ của nước ta hoạt động trong thời gian nào?   A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng XI đến tháng IV.    C. Từ tháng IV đến tháng XI.  D. Từ tháng V đến tháng XI. Câu 20: Nếu chỉ tính những sông dài từ 10km trở lên thì nước ta có bao nhiêu con sông?   A. 2630 sông B. 2360 sông  C. 3260 sông  D. 2036 sông  Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cao nguyên nào dưới đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Tà Phình. B. Sín Chải.  C. Mộc Châu. D. Lâm Viên. Câu 22: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng Sông Cửu Long là do   A. thủy triều dâng cao  B. vùng có lượng mưa quá lớn    C. địa hình quá thấp D. mưa lớn và triều cường Câu 23: Mùa bão của nước ta   A. chậm dần từ Nam ra Bắc.  B. chậm dần từ Bắc vào Nam.    C. đồng đều ở tất cả các miền. D. bắt đầu ở miền Trung rồi lan ra 2 miền Bắc, Nam. Câu 24. Cho biểu đồ Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta Trang 2/4­ Mã Đề 697
  3. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm ở  nước ta? A. Đều tăng, trong đó diện tích cây cao su có tốc độ tăng trưởng cao nhất. B. Đều tăng, trong đó diện tích cây chè có tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Đều tăng, trong đó diện tích cây cà phê có tốc độ tăng trưởng cao nhất. D. Tăng giảm không ổn định, tích cây cà phê có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 25. Cho bảng số liệu: SỰ BIẾN ĐỘNG RỪNG CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1943 – 2005 Đơn vị: triệu ha Tæng diÖn tÝch Trong ®ã N¨m rõng Rõng tù nhiªn Rõng trång 1943 14, 3 14,3 0 1983 7, 2 6,8 0,4 2005 12,4 9,5 2,9 Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta thời kỳ  1943 – 2005?   A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 26. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990­ 2005                                                                                                                          Đơn vị:% Năm 1990 1995 2005 Trồng trọt 79,3 78,1 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 1,8 Biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông  nghiệp nước ta giai đoạn 1990­ 2005? A. Tròn                           B. Miền                                C. Đường                              D. Cột Câu 27. Cho bảng số liệu :                                                                                      Đơn vị: % Nhóm tuổi 2009 2014 0 ­14 tuổi 24,4 23,5 15 – 64 tuổi 69,1 69,4 Từ 64 tuổi trở lên 6,5 7,1 Bảng số liệu trên thể hiện nội dung gì?   A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 2009 và 2014.    B. Sự tăng trưởng của dân số nước ta năm 2009 và 2014. Trang 3/4­ Mã Đề 697
  4.   C. Sự thay đổi của cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2009 – 2014.   D. Sự biến động cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta. Câu 28. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG  VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Diện tích Sản lượng lúa (nghìn tấn) Vùng (nghìn ha) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826, 3 4 249,5 19 298,5 25 475, 0 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và  Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chính của biển Đông? Câu 2 (1,5 điểm)  Trình bày sự khác nhau về khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 697
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1