Trường THPT Lấp vò I<br />
GV: Lê hoàng Dũng Em<br />
SĐT: 0949447101<br />
<br />
Kiểm Tra Học Kì I<br />
Địa lí Khối 12<br />
<br />
ĐỀ THAM KHẢO<br />
Câu 1: Điểm cực Nam của Việt Nam có hệ tọa độ địa lí là:<br />
a. Vĩ độ: 23023'B<br />
b. Vĩ độ: 8034' B<br />
c. Kinh độ: 102009'Đ<br />
d. Kinh độ: l09024'Đ<br />
Câu 2: Chiều dài đường bờ biển Việt Nam (Km)<br />
a. 1300<br />
b. 1100<br />
c. 2100<br />
d. 3260<br />
Câu 3: Được coi như lãnh thổ trên đất liền của nước ta là:<br />
a. Vùng nội thuỷ<br />
b. Vùng lãnh hải<br />
c. Vùng đặc quyền kinh tế<br />
d. Vùng thềm lục địa.<br />
Câu 4: Đây không phải là ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam.<br />
a. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
b. Nằm trên vành đai sinh khoáng nên có nhiều tài nguyên sinh vật và khoáng sản.<br />
c. Thiên nhiên có sự phân hoá Bắc - Nam. Đông – Tây..<br />
d. Thuận lợi dể phát triển cả về giao thông đường bộ, đường biển, đường không với các nước<br />
trên thế giới.<br />
Câu 5: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam hãy xác định Quốc gia nào sau đây không có chung Biển<br />
Đông với Việt Nam?<br />
a. Trung Quốc.<br />
b. Xingapo.<br />
c. Mianma.<br />
d. Philippin.<br />
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là:<br />
a. Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ. '<br />
b. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.<br />
c. Chủ yếu là đia hình cao nguyên.<br />
d. Địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích.<br />
Câu 7: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là:<br />
a. Tây Bắc.<br />
b. Bắc Trường Sơn.<br />
c. Đông Bắc<br />
d. Tây Nguyên.<br />
Câu 8: Nhận định chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung là:<br />
a. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br />
<br />
b. Đất nhiều cát, ít phù sa.<br />
c. Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp<br />
d. Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu<br />
Câu 9: Thế mạnh phát triển nông nghiệp của thiên nhiên khu vực đồi núi là:<br />
a. Khai thác tài nguyên rừng và khoáng sản<br />
b. Tiềm năng lớn về phát triển thủy điện và du lịch sinh thái<br />
c. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiêïp và chăn nuôi gia súc lớn<br />
d. Trồng rừng và chế biến lâm sản<br />
Câu 10: Đây không phải là thế mạnh của vùng đồng bằng nước ta.<br />
a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản.<br />
b.Tiềm năng lớn về thủy điện, du lịch sinh thái, cây công nghiêïp và chăn nuôi gia súc.<br />
c. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như khoáng sản, thuỷ sản và lâm sản.<br />
d. Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố, các khu công nghiệp và các trung tâm<br />
thương mại.<br />
Câu 11: Hoạt động nào của con người tác động trực tiếp đến địa hình Việt Nam.<br />
a. Khai thác lâm sản.<br />
b. Khai thác thủy sản.<br />
c. Khai thác khoáng sản.<br />
d. Tất cả hoạt động trên.<br />
Câu 12: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam hãy xác định Sông Chảy, Sông Lô, Sông Gâm thuộc vùng<br />
núi nào của Việt Nam?<br />
a. Đông Bắc.<br />
b. Tây Bắc.<br />
c. Trường Sơn Bắc.<br />
d. Trường Sơn Nam.<br />
<br />
Câu 13: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam hãy xác định Núi Khoan La San là nơi “ khi gà cất lên tiếng<br />
gáy trên đỉnh núi thì cả ba nước cùng nghe” thuộc tỉnh nào?<br />
a. Điện Biên.<br />
b. Lai Châu.<br />
c. Kom Tum.<br />
d. Đắc Lắc.<br />
Câu 14: Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của Biển Đông.<br />
a. Có tính chất nhiệt đới gió mùa.<br />
b. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.<br />
c. Vùng biển rộng, tương đối kín.<br />
d. Nhiệt độ nước biển thấp.<br />
Câu 15: Các thiên tai thường gặp ở Biển Đông là:<br />
a. Bão lớn kèm sóng lừng, lũ lụt<br />
b. .b. Sụt lở bờ biển.<br />
c. c Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.<br />
d. d. Tất cả các ý trên.<br />
Câu 16: Ảnh hưởng chủ yếu của biển Đông đến khí hậu nước ta la:<br />
a. Nóng ẩm mưa nhiều.<br />
b. Lượng mưa lớn, độ ẩm cao.<br />
c. Nhiệt độ trung bình năm cao.<br />
d. Một năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khô.<br />
Câu 17: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam hãy xác định ba quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á<br />
không tiếp giáp với biển Đông.<br />
a. Malaisia, Thái Lan, Philippin.<br />
b. Brunay, Indonexia, Singapo.<br />
c. Lao, Mianma, Đông Timo<br />
d. Việt Nam, Campuchia, Trung Quốc.<br />
Câu 18: Khoáng sản có trong biển Đông là:<br />
a. Dầu khí, muối, cát, than bùn, nước khoáng.<br />
b. Dầu khí, muôi, cat, quặng titan, băng cháy<br />
c. Dầu khí, muối, quặng titan, lưu quỳnh.than nâu.<br />
d. Dầu khí, muôi, cat, quặng titan, thủy ngân.<br />
Câu 19: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta có đặc trưng:<br />
a. Nền nhiệt cao, bức xạ các tháng trong năm đều dương.<br />
b. Hoàn lưu khí quyển chuyển động theo mùa rõ rệt.<br />
c. Lượng mưa phong phú, độ ẩm tương đối của không khí cao.<br />
d. Tất cả đáp án a, b, c.<br />
Câu 20: Kiểu thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn diễn ra ở phía Bắc nước ta hằng năm vào:<br />
a. Thời kỳ đầu mùa đông.<br />
b. Thời kỳ đầu mùa hạ.<br />
c. Thời kỳ cuối mùa đông.<br />
d. Thời kỳ cuối mùa hạ.<br />
Câu 21: Nhận định chưa chính xác về đặc điểm sông ngòi Việt Nam.<br />
a. Mạng lưới sông ngòi dày dặc.<br />
<br />
b. Tất cả các sông đều có độ dóc lớn, tốt độ dòng chảy mạnh.<br />
c. Sông nhiều nước, giàu phù sa.<br />
d. Chế độ nước theo mùa.<br />
Câu 22: Trở ngại lớn nhất của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là:<br />
a. Diễn biến thất thường.<br />
b. Tính nóng, ẩm.<br />
c. Phân hóa theo mùa.<br />
d. Phân hóa theo vùng.<br />
Câu 23: Hoạt động luân phiên của các khối khí theo mùa trên lãnh thổ nước ta đã tạo ra:<br />
a. Chế độ mưa mùa.<br />
b. Phân hóa khí hậu theo Bắc – Nam.<br />
c. Vùng mưa nhiều , vùng mu6a ít.<br />
d. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 24: Cho bảng số liệu:<br />
Địa điểm<br />
Lạng<br />
Hà Nội<br />
Huế<br />
Đà Nẵng Quy Nhơn<br />
TP. Hồ Chí<br />
Sơn<br />
Minh<br />
Nhiệt độ trung<br />
13,3<br />
16,4<br />
19,7<br />
21,3<br />
23,0<br />
25,8<br />
bình tháng I ( 0C)<br />
Nhiệt độ trung<br />
27,0<br />
28,9<br />
29,4<br />
19,1<br />
29,7<br />
27,1<br />
bình tháng VII<br />
(0C)<br />
Nhân xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu:<br />
a. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.<br />
b. Nhiệt độ trung bình tháng VII không có sự chênh lệch lớn từ Bắc vào Nam.<br />
c. Biên độ nhiệt độ tháng I lớn biên độ nhiệt độ tháng VII.<br />
d. Nhiệt độ trung bình tháng I nhỏ hơn Nhiệt độ trung bình tháng VII.<br />
Câu 25: Đợt rét mà tục ngữ nước ta gọi là “ rét nàng Bân ” thường diễn ra ở phía Bắc nước ta<br />
vào:<br />
a. Tháng ba.<br />
b. Tháng sáu.<br />
c. Tháng chin.<br />
d. Tháng mười hai.<br />
Câu 26: Đây không phải là đặc điểm khí hậu của miền Bắc Việt Nam.<br />
a. Có khí hậu cân xích đạo gió mùa , nóng quanh năm.<br />
b. Một năm có hai mùa: mùa mưa và mùa khô.<br />
c. Nhiệt độ trung bình năm: trên 25 0C.<br />
d. Tất cả ý trên.<br />
Câu 27: Đất chủ yếu là đất mùn thô có nhiều nhất ở đâu?<br />
a. Đai nhiệt đới gió mùa.<br />
b. Đai cận nhiệt đới gói mùa trên núi.<br />
c. Đai ôn đới gió mùa trên núi.<br />
d. Cả ba ý a, b,c đều sai.<br />
Câu 28: Tại sao miền Bắc có mùa đông lạnh còn miền Nam không có?<br />
a. Miền Bắc xa xích đạo hơn miền Nam.<br />
<br />
b. Miền Nam có số giờ nắng nhiều hơn miền Bắc.<br />
c. Miền Bắc có ảnh hưởng của gió mùa đông bắc còn miền Nam thì không.<br />
d. Tất cả ý trên.<br />
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng:<br />
a. Khí hậu nhiệt đới, có mùa Hạ nóng là biểu hiện của đai nhiệt đới gió mùa.<br />
b. Đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam có ở đai ôn đới gió mùa trên núi.<br />
c. Nhóm đất feralit tập trung chủ yếu ở đai cân nhiệt đới gió mùa trên núi.<br />
d. Nhóm đất phù sa tập trung chủ yếu ở đai nhiệt đới gió mùa.<br />
Câu 30: Tại sao ở miền Nam bò nuôi nhiều hơn trâu, ở miền Bắc thì ngược lại?<br />
a. Miền Bắc nhiệt độ trung bình thấp hơn miền Nam.<br />
b. Khả năng chịu lạnh của trâu tốt hơn bò, chịu nóng của bò tốt hơn trâu.<br />
c. Trâu ăn nhiều hơn bò, miền Bắc nhiều đồng cỏ hơn miền Nam.<br />
d. Bò ăn nhiều hơn trâu, miền Nam đồng cỏ nhiều hơn miền Bắc.<br />
Câu 31: Đặc điểm của đất feralit là:<br />
a. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.<br />
b. Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.<br />
c. Thường có màu đen, xốp thoát nước.<br />
d. Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa<br />
Câu 32: Rừng phòng hộ ở nước ta gồm:<br />
a. Các khu rừng đầu nguồn trong lưu vực các sông lớn.<br />
b. Rừng chắn cát bay dọc theo dải ven biển miền trung.<br />
c. Rừng ngập mặn ở ven biển.<br />
d. Tất cả các khu rừng trên.<br />
Câu 33: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng, tạo nguồn thu ngoại tệ lớn nhất nước ta hiện nay la:<br />
a. Than đá.<br />
b. Dầu khí.<br />
c. Vàng.<br />
d. Sắt.<br />
Câu 34: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt đối với việc phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay<br />
là:<br />
a. Tài nguyên đất.<br />
b. Tài nguyên khoáng sản.<br />
c. Tài nguyên nước.<br />
d. Tài nguyên sinh vật.<br />
<br />