intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Mỹ Quý dưới đây gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Ngoài ra, đề kiểm tra này còn kèm theo đáp án hướng dẫn trả lời. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình với đề kiểm tra học kì này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Quý

TRƯỜNG THPT MỸ QUÝ<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I<br /> GVBM : TRƯƠNG THỊ KIM THANH<br /> MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 12 – NĂM 2016 – 2017<br /> 0985765161<br /> Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí<br /> A. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.<br /> D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.<br /> Câu 2. Cửa khẩu quốc tế nằm ở biên giới giữa Việt Nam – Trung Quốc là<br /> A. Lệ Thanh<br /> B. Bờ Y<br /> C. Hữu Nghị<br /> D. Lao Bảo<br /> Câu 3. Đường biên giới nước ta từ thị xã Móng Cái (Quảng Ninh) đến thị xã Hà Tiên (Kiên<br /> Giang) dài khoảng<br /> A. 2360 km<br /> B. 3620 km<br /> C. 2630 km<br /> D. 3260 km<br /> Câu 4. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra<br /> ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi<br /> là:<br /> A. Vùng thềm lục địa<br /> B. Vùng lãnh hải<br /> C. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br /> D. Vùng đặc quyền kinh tế<br /> Câu 5. Độ rộng của vùng nội thủy nước ta là<br /> A. 12 hải lí<br /> B. 24 hải lí<br /> C. 200 hải lí<br /> D. Thay đổi theo từng khu<br /> vực<br /> Câu 6. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:<br /> A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn<br /> đầu tư của nước ngoài.<br /> B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát<br /> triển với các nước.<br /> C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy<br /> cảm với những biến động chính trị thế giới.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 7. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực<br /> A. vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc<br /> B. vùng núi Đông Bắc và Nam Trường<br /> Sơn<br /> C. vùng núi Trường Sơn Bắc và Nam Trường Sơn<br /> D. vùng núi Tây Bắc và Bắc Trường<br /> Sơn<br /> Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?<br /> A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.<br /> B. Hướng núi Tây bắc - Đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.<br /> C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.<br /> D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 9. Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc<br /> A. hệ thống sông Hồng<br /> B. hệ thống sông Đà<br /> C. hệ thống sông Cả<br /> D. hệ thống sông Thái Bình<br /> Câu 10. Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là<br /> <br /> A. địa hình thấp và bằng phẳng<br /> B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> C. có nhiều hệ thống sông lớn bật nhất nước ta.<br /> D. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.<br /> Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?<br /> A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông cả.<br /> B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc - Nam.<br /> C. Có các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi từ phong thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi<br /> núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hóa.<br /> D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu.<br /> Câu 12. Đặc điểm địa hình vùng núi Trường sơn Bắc nước ta là<br /> A. hướng núi chủ yếu là hướng Tây bắc - đông nam.<br /> B. địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía Bắc và phía Nam của khu vực<br /> C. có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo nên những ranh<br /> giới khí hậu.<br /> D. tất cả các ý trên<br /> Câu 13. Ở nước ta dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực<br /> A. Trung du Bắc Bộ<br /> B. Tây Nguyên<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. Nam trung Bộ<br /> Câu 14. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta là<br /> A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.<br /> B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.<br /> C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 15. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở<br /> A. Bắc Bộ<br /> B. Bắc Trung Bộ<br /> C. Nam Trung Bộ<br /> D. Nam<br /> Bộ<br /> Câu 16. Tỉnh nào sau đây của nước ta không có đơn vị hành chính huyện đảo<br /> A. Kiên Giang<br /> B. Quảng Ninh<br /> C. Bến Tre<br /> D. Quảng<br /> Ngãi.<br /> Câu 17. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là<br /> A. Nam Côn Sơn và Cửu Long<br /> B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng<br /> C. Nam Côn Sơn và sông Hồng<br /> D. Thổ chu - Mã lai và Cửu Long<br /> Câu 18. Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ?<br /> A. Giao thông thuận lợi.<br /> B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.<br /> C. Có nguồn nhân lực dồi dào.<br /> D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.<br /> Câu 19: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:<br /> A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.<br /> B. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> C. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.<br /> D. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.<br /> Câu 20: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ<br /> <br /> D. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> Câu 21: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là<br /> A. quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.<br /> B. quá trình hình thành đá ong.<br /> C. quá trình feralit.<br /> D. quá trình tích tụ mùn trên núi.<br /> Câu 22: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là<br /> A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.<br /> B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.<br /> C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.<br /> D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.<br /> Câu 23: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có<br /> A. địa hình thấp, lượng mưa lớn.<br /> B. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.<br /> C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.<br /> D. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.<br /> Câu 24 : Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam do vị trí địa lí quy định<br /> được bảo tồn ở vành đai chân núi với độ cao là:<br /> A. Ở miền Bắc: 600 - 700m.<br /> B. Ở miền Nam dưới 1000m.<br /> C. Dưới 500m ở miền Bắc, và ở miền Nam dưới 700m.<br /> D. Ở miền Bắc: 600-700m và ở miền Nam dưới 1000m.<br /> C©u 25. BiÖn ph¸p nµo kh«ng ®óng víi viÖc sö dông ®Êt cña vïng<br /> nói vµ trung du:<br /> A. TËp trung ph¸t triÓn c©y c«ng nghiÖp dµi ngµy<br /> B. TÝch cùc trång c©y l­¬ng thùc, thùc phÈm ®Ó b¶o ®¶m nhu cÇu<br /> t¹i chç<br /> C. Më réng diÖn tÝch ®ång cá ®Ó ch¨n nu«i<br /> D. ¸p dông h×nh thøc canh t¸c n«ng l©m kÕt hîp<br /> Câu 26: Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi cảnh quan thiên nhiên theo độ cao:<br /> A. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao<br /> B. Chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc<br /> C. Giáp biển Đông<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 27 : Vùng núi có mùa đông lạnh đến sớm là<br /> A. Vùng núi Tây bắc<br /> B. Vùng núi Trường sơn bắc<br /> C. Vùng núi Đông bắc<br /> D. Vùng núi Trường sơn nam<br /> Câu 28 : Có mưa nhiều vào mùa thu đông là<br /> A. Sườn tây dãy Trường sơn<br /> B. Sườn đông dãy Trường sơn<br /> C. Sườn tây dãy Hoàng liên sơn<br /> D. Sườn đông dãy Hoành sơn<br /> Câu 29 : Đặc điểm khí hậu của thiên nhiên phần phía Nam lãnh thổ nước ta là :<br /> <br /> A. Toàn bộ miền có mùa đông lạnh kéo dài 3 tháng<br /> B. Nóng quanh năm, chia thành hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô .<br /> C. Toàn bộ miền có tính hải dương ôn hòa<br /> D. Tất cả đều đúng .<br /> Câu 30 : Đặc điểm của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là :<br /> A. Diện tích rộng, có các bãi triều thấp, phẳng .<br /> B. Đáy nông, mở rộng, là nơi quần tụ của các đảo ven bờ<br /> C. Hẹp ngang, đồi núi lan ra sát biển, chia cắt thành những đồng bằng nhỏ hẹp .<br /> D. Thềm lục địa thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu<br /> Câu 31 : Tài nguyên có nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội nước ta<br /> hiện nay là :<br /> A. Tài nguyên đất<br /> B. Tài nguyên nước<br /> C. Tài nguyên sinh vật<br /> D. Tài nguyên biển<br /> Câu 32 : Diện tích rừng tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái vì :<br /> A. rừng giàu chỉ còn rất ít<br /> B. Phần lớn là rừng non mới trồng và rừng trồng chưa khai thác được .<br /> C. 70% diện tích là rừng nghèo<br /> D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi .<br /> Câu 33. Đất đai sẽ là nguồn vốn quý nếu ta biết sử dụng nó để:<br /> A. Sản xuất ra các sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp<br /> B. Biến thành hàng hoá trên thị trường bất động sản<br /> C. Sử dụng nó vào mục đích cư trú<br /> D. Chuyển đổi mục đích sử dụng hợp lí và có hiệu quả kinh tế cao<br /> Câu 34. Vào năm 2000, tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp nước ta lần lượt<br /> chiếm 28,4% và 35,1% đất tự nhiên của nước ta. Như vậy, diện tích thực tế của hai loại đất này<br /> lần lượt là:<br /> A. 28,4 và 35,1 triệu ha<br /> B. 9,4 và 11,6 triệu ha<br /> C. 8,0 và 9,3 triệu ha<br /> D. 8,5 và 10,5 triệu ha<br /> Câu 35. Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện<br /> nay:<br /> A. Đất đai bị xói mòn mạnh<br /> B. Hệ sinh thái rừng ngày càng giảm<br /> C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút<br /> D. Nguồn nước ngầm đang cạn kiệt<br /> Câu 36. Gía trị cung cấp của rừng đối với sự phát triển của công nghiệp là:<br /> A. Chất đốt hàng ngày<br /> B. Nguyên liệu cho nghành gỗ giấy<br /> C. Nguồn nước cho thuỷ điện<br /> D. Hạn chế lũ lụt và xói mòn<br /> Câu 37: Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải:<br /> A. Khai thác và sử dụng tốt tài nguyên thiên nhiên<br /> B. Nâng cao trình độ dân trí<br /> C. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý<br /> D. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực<br /> Dựa vào bảng số liệu về sự suy thoái tài nguyên rừng thời kỳ 1976 – 1995, hãy trả<br /> lời các câu hỏi dưới đây sau khi xử lý số liệu<br /> (Đơn vị tính: 1000 ha)<br /> Năm<br /> Tổng diện tích rừng cả nước<br /> <br /> 1976<br /> 11.169,3<br /> <br /> 1980<br /> 10.608,3<br /> <br /> 1990<br /> 9.175,6<br /> <br /> 1995<br /> 9.802,2<br /> <br /> Rừng tự nhiên<br /> Rừng trồng<br /> <br /> 11.076,7<br /> 92,6<br /> <br /> 10.186,0<br /> 422,3<br /> <br /> 8.430,7<br /> 744,9<br /> <br /> 8.252,5<br /> 1.047,7<br /> <br /> Câu 38: Từ năm 1976 đến năm 1995, diện tích rừng tự nhiên của nước ta đã giảm bao nhiêu<br /> triệu ha ?<br /> A. 2,0<br /> B. 1,8<br /> C. 2,8<br /> D. 3,2<br /> Câu 39: Tính trung bình mỗi năm cả nước mất bao nhiêu vạn ha rừng ?<br /> A. 9,5<br /> B. 5,2<br /> C. gần 7,2<br /> D. 4,8<br /> Câu 40: Tính đến năm 1995, độ che phủ rừng chỉ còn :<br /> A. 28,7%<br /> B. 30,5%<br /> C. 27,2%<br /> D. 29,6%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2