Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (Không k ể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 010 Phòng:...............................................................SBD:.................... hội;Môn: Câu 1. Khu vực nào ở nước ta có gió phơn Tây Nam (gió Lào) hoạt động mạnh? A. Đông Bắc B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Nam Trung Bộ. Câu 2. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng ôn đói gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 3. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta? A. Toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Nam Bộ và Tây Nguyên C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc. D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ Câu 4. Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn. C. Rạn san hô. D. Rừng trên các đảo. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc Nam ở nước ta? A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam. B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam. C. Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông tây. D. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc Nam. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc? A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam. C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao. Câu 7. Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Giáp biên giới Việt Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 8. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ. B. Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn. C. Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C. D. Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệ Câu 9. Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là: A. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng B. Phát triển thủy điện và thủy lợi C. Khai hoang, mở rộng diện tích đất đồi trọc D. Mở rộng các khu vực dân cư và đô thị Câu 10. Nhóm đất phù sa so với diện tích tự nhiên A. 65% B. 35% C. 24% D. 10% Câu 11. Đồng bằng sông Hồng bị ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là do? A. Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn. B. Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc C. Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường. D. Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển. Câu 12. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D.Trung du miền núi Bắc Bộ Câu 13. Tại sao lũ ở miền Trung lại lên rất nhanh A. ở hạ lưu các con sông lớn B. do lòng sông ở miền Trung hẹp C. miền trung gần biển D. do sông ngắn, độ dốc lớn Mã đề 010 trang 1
- Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Vĩnh Phúc. B. Bắc Ninh. C. Ninh Bình. D. Bắc Giang. Câu 15. Nội thủy là vùng nước A. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. tiếp giáp với đất liền, ở ven biển C. tiếp giáp với đất liền, rộng 12 hải lý. D. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở Câu 16. Vùng núi Đông Bắc nằm ở A. hữu ngạn sông Hồng. B. tả ngạn sông Hồng. C. giữa sông Hồng và sông Cả. D. phía nam dãy Bạch Mã. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 18. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc đông nam. C. có địa hình cao nhất nước ta. D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên. Câu 19. Đặc điểm không phải của Biển Đông là: A. vùng biển rộng. B. giàu tài nguyên. C. tương đối kín. D. thuộc vùng ôn đới. Câu 20: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Luợng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. D. Luợng mua trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 21. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là: A. Nội thủy B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải D. Vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 22. Đặc điểm địa hình“Gồm ba dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam và cao nhất nước ta” là của vùng núi A. Đông Bắc B.Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 23. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng Mã đề 010 trang 2
- A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 24. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động A. sản xuất công nghiệp. B. sản xuất nông nghiệp. C. thương mạị. D. du lịch Câu 25. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn ( gió Lào) khô nóng hoạt động Câu 26. Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là: A. Vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan. B. Vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ. C. Vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ. D. Vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An). Câu 27. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. Bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn. B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. C. Thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường. D. Xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô. Câu 28. Đây là điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ A. đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc đông nam. B. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh. C. đều có địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao. D. đều có sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi. Câu 29. Tính không ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp, nên trong sản xuất nông nghiệp ta cần phải A. Có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh. B. Phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa. C. Hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống. D. Hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản. Câu 30. Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ chung ở Atlat địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt đọ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là A. từ 14ºC – 18 ºC B. từ 18ºC 20ºC. C. từ 20ºC 24ºC D. trên 24ºC. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 32. Vào giữa và cuối mùa hạ, dó áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc D. Bắc nam. Câu 33. Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bảng ẩm của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Huế có lượng mưa lớn nhất ,tiếp theo là thành phố Hồ chí Minh, sau cùng là Hà nội . Mã đề 010 trang 3
- B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào nam. C. Hà Nội có lượng mưa cao nhất. D. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa cao nhất. Câu 34. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông xuống dưới 5ºC B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,… C. Đất chủ yếu là đát mùn thô. D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo,… Câu 35. Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 11, tháng 8, tháng 10 B. tháng 10, tháng 8, tháng 10 C. tháng 10, tháng 8, tháng 11 D. tháng 9, tháng 8, tháng 11 Câu 36. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chạy theo hướng tây – đông ở nước ta là A. vùng núi Đông Bắc B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 37. “Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô”. Đó là khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ . D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 38. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ. B. đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ. C. đất phèn, đất feralit trên đá badan. D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi. Câu 39. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ? A. Diện tích có mức tăng nhanh nhất. B. Sản lượng, năng suất và diện tích tăng liên tục. C. Sản lượng tăng liên tục, năng suất và diện tích tăng nhưng không đều. Mã đề 010 trang 4
- D. Năng suất, sản lượng và diện tích đều tăng trong đó năng suất tăng nhanh nhất. Câu 40. Cho biểu đồ sau Diện tích Độ che phủ Biểu đồ trên còn thiếu thông tin cơ bản nào? A. Đơn vị. B. Chú giải. C. Tên biểu đồ D. Gốc tọa độ …………………….Hết………………………………… Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 010 trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn