intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nhau tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 -2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN  Thời gian làm bài: 50 phút  (Không k   ể thời gian phát đề)           ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 1.Khu vực nào ở nước ta có gió phơn Tây Nam (gió Lào) hoạt động mạnh? A.Đông BắcB. Bắc Trung Bộ. C.Tây Bắc.D.Nam Trung Bộ. Câu 2. Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh          B. Cận xích đạo gió mùa  C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh             D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông  lạnh. Câu 3. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A.đới rừng ôn đới gió mùa.         B.đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.         D.đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 4. Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ?       A. thú lớn (Voi, hổ, báo,...).                                      B. thú có móng vuốt   C. thú có lông dày (gấu, chồn,...)      D. trăn, rắn, cá sấu Câu 5. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta? A.Toàn lãnh thổ Việt Nam.         B.Nam Bộ và Tây Nguyên C.Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc.         D.Đồng bằng ven biển Trung Bộ Câu 6. Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao A. từ 200 m trở lên     B. từ 2200 m trở lên  C. từ 2400 m trở lên      D. từ 2600 m trở lên      Câu 7. Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta? A.Rừng ngập mặn.         B.Rừng trên đất phèn.      C.Rạn san hô.      D.Rừng trên các đảo. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm         A. rộng 15 000 km²                                                   B. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông        C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.                     D. có các bậc ruộng cao bạc màu Câu 9. Ranh giới tự nhiên để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là        A. đèo Ngang.             B. dãy Bạch Mã.        C. đèo Hải Vân.       D. dãy Hoành Sơn. ? Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc ­ Nam ở nước ta A.Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam. B.Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc ­ Nam. C.Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông ­ tây. D.Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc ­ Nam. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc? A.Độ lạnh tăng dần về phía Nam.                         B. Mùa mưa chậm dần về phía  Nam. C.Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.              D. Biên độ nhiệt trong năm cao. Câu 12. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng        A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.      B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. Câu 13. Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu  vực nào? Mã đề 020 trang 1
  2. A.Giáp biên giới Việt ­ Trung.        B.Khu vực phía Nam của vùng C.Vùng thượng nguồn sông Chảy.        D.Khu vực trung tâm. Câu 14. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ          A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.         B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.          C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.          D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 15. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau? A.Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ. B.Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn. C.Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C. D.Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt Câu 16. Hướng vòng cung là hướng chính của           A. vùng núi Đông Bắc.                                            B. vùng núi Tây Bắc             C. dãy Hoàng Liên sơn.                                           D. vùng núi Trường Sơn Bắc Câu 17.Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi núi trọc giảm mạnh là: A. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừngB.Phát triển thủy điện và thủy lợi C.Khai hoang, mở rộng diện tích đất đồi trọcD.Mở rộng các khu vực dân cư và đô thị Câu 18. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là        A. gồm các khối núi và cao nguyên                           B. núi cao đồ sộ nhất nước ta.        C. có bốn cánh cung lớn                                             D. địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 19.Nhóm đất phù sa so với diện tích tự nhiên A. 65% B. 35% C. 24% D. 10% Câu 20. Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là         A. Sông Hồng và Trung Bộ                                       B. Cửu Long và Sông Hồng.        C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.                                 D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu ­ Mã Lai. Câu 21. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C.Tốc độ tăng trirởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nuớc ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 22. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được  gọi là: A. Nội thủy                              B. Lãnh hải Mã đề 020 trang 2
  3. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải         D. Vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 23. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BĂNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 Huế 2868 1000 + 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Để so sánh về lượng mưa, lượng bốp hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên, biểu đồ nào  sau thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C.Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 24. Đặc điểm địa hình “Gồm ba dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam và   cao nhất nước ta” là của vùng núi A. Đông Bắc                 B.Tây Bắc.       C. Trường Sơn Bắc                 D. Trường Sơn  Nam. Câu 25. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có   dòng chảy đổ sang Trung Quốc là A. Sông Hồng.    B. Sông Kì Cùng­ Bằng Giang.   C. Sông Mê Công    D. Sông Thái Bình Câu 26. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng A. Vịnh Bắc Bộ.            B. Vịnh Thái Lan.        C. Bắc Trung Bộ.              D. Nam Trung  Bộ Câu 27. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc   Trung Bộ là A. Cổ Định                  B. Thạch Khê                 C. Lệ Thúy                D. Thạch Hà. Câu 28. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa  ở  nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất   tới loại hoạt động A. sản xuất công nghiệp.     B. sản xuất nông nghiệp.     C. thương mạị.        D. du lịch Câu 29.Tại sao phải bảo vệ vùng biển nước ta? A. Biển được bao bọc bởi các vòng cung đảo B. Vì vùng biển có ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội C. Biển có diện tích rộng D. Vì biển ảnh hưởng lớn tới khí hậu Câu 30. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió fơn (gió Lào) khô nóng hoạt động Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh,  thành phố có đường biên giới chung với Lào? A. 10.                               B. 11.                            C. 12.                        D. 13. Câu 32.Đà Lạt và Nha Trang có mùa mưa trái nhau do: A. Có độ cao khác nhau.                                        B. Nằm hai sườn Tây, Đông của Trường Sơn Nam C. Do Đà Lạt dốc hơn Nha Trang D. Do ảnh hưởng của biển Mã đề 020 trang 3
  4. Câu 33. Vào giữa và cuối mùa hạ, dó áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ  chuyển hướng thành A. Đông bắc.                 B. Đông nam.                 C. Tây bắc                  D. Bắc nam. Câu 34.Bản chất của gió mùa đông là: A. Khối khí xích đạo ẩm     B. Khối khí chí tuyến cửa cầu Nam C. Khối khí cực lục địa     D. Khối khí vịnh Tây Bengan Câu 35.  Dựa vào bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm  Lượng mưa(mm) Lượng bốc hơi(mm) Cân bằng ẩm(mm) Hà nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Huế có lượng mưa lớn nhất ,tiếp theo là thành phố Hồ chí Minh, sau cùng là Hà Nội . B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Hà Nội có lượng mưa cao nhất. D. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa cao nhất. Câu 36.Loại địa hình được hình thành ở những vùng núi đá vôi xứ nhiệt đới ẩm gió mùa A. địa hình cacxto        B. địa hình flo        C. cao nguyên    D. nấm đá Câu 37. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Quanh năm nhiệt độ dưới 15ºC, mùa đông xuống dưới 5ºC B. Thực vật gồm các loài ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam,… C. Đất chủ yếu là đất mùn thô.                           D. Các loài thú có lông dày như gấu, sóc, cầy, cáo,… Câu 38. Căn cứ  vào biểu đồ  đường  ở  Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các  sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 11, tháng 8, tháng 10                                       B. tháng 10, tháng 8, tháng 10 C. tháng 10, tháng 8, tháng 11                                       D. tháng 9, tháng 8, tháng 11 Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi   ngắn, nhỏ, chạy theo hướng tây – đông ở nước ta là A. vùng núi Đông Bắc                                            B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải miền Trung                                       D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 40. Cho biểu đồ: Mã đề 020 trang 4
  5.     Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. B. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.        D. Sự chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 –  2015. …………………….Hết………………………………… Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 020 trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1