TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br />
Giáo viên: Ngô Anh Tuấn<br />
Số điện thoại: 0986447786<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I<br />
Môn: Địa lí – Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(Đề thi có 4 trang)<br />
<br />
Câu 1: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không phải biểu hiện ở<br />
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần nhiệt đới ẩm chiếm ưu thế.<br />
B. quá trình xâm thực – bồi tụ diễn ra với cường độ lớn.<br />
C. sông ngòi có nhiều ghềnh thác.<br />
D. quá trình feralit trong hình thành đất diễn ra mạnh mẽ.<br />
Câu 2: Theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, thì vùng biển nước ta bao<br />
<br />
gồm những bộ phận nào?<br />
A. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế.<br />
B. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa.<br />
C. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.<br />
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.<br />
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thời gian hoạt động của bão ở<br />
nước ta<br />
A. tháng 5 – 9.<br />
B. tháng 6 – 10.<br />
C. tháng 7 – 11.<br />
D. tháng 6 – 12.<br />
Câu 4: Đây là biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học<br />
A. Tránh gây ô nhiễm môi trường.<br />
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />
C. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.<br />
D. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.<br />
Câu 5: Ở Việt Nam, những vùng có lượng mưa cao nhất thường phân bố ở<br />
A. vùng đồng bằng.<br />
B. các đỉnh núi cao trên 2000m.<br />
C. sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.<br />
D. vùng khuất gió.<br />
Câu 6: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hâu nước ta là<br />
A. hằng năm nước ta nhận lượng nhiệt Mặt Trời lớn.<br />
B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.<br />
C. trong năm Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.<br />
D. trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.<br />
Câu 7: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam<br />
A. Dãy Hoành Sơn.<br />
B. Dãy Trường Sơn Nam.<br />
C. Dãy Bạch Mã.<br />
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.<br />
Câu 8: Đặc điểm nào của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?<br />
A. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².<br />
B. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.<br />
C. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br />
D. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.<br />
Câu 9: Hướng vòng cung là hướng chính của vùng núi nào?<br />
A. Vùng núi Đông Bắc.<br />
B. Vùng núi Bắc Trường Sơn.<br />
C. Dãy Hoàng Liên Sơn.<br />
D. Dãy núi vùng Tây Bắc.<br />
Câu 10: Biển Đông tạo nên các tài nguyên thiên nhiên nào?<br />
A. Thủy sản phong phú đa dạng về số loài. B. Khoáng sản, thủy sản với trữ lượng lớn.<br />
C. Khoáng sản đặc biệt là dầu khí.<br />
D. Muối và titan.<br />
1<br />
<br />
Câu 11: Thiên tai ở Biển Đông gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven biển<br />
<br />
nước ta<br />
A. Xâm thực bờ biển.<br />
B. Triều cường.<br />
C. Bão<br />
D. Sóng Thần.<br />
Câu 12: Vùng có hoạt động động đất mạnh nhất của nước ta là<br />
A. Tây Bắc.<br />
B. Nam Bộ.<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. Cực Nam Trung Bộ.<br />
Câu 13: Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là<br />
A. nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.<br />
B. giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.<br />
C. nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.<br />
D. việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.<br />
Câu 14: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là<br />
A. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét dễ xảy ra.<br />
B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông, suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.<br />
C. động đất dễ phát sinh.<br />
D. thiếu đất canh tác, thiếu nước.<br />
Câu 15: Phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm<br />
A. mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa.<br />
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu<br />
.<br />
0<br />
C. nhiệt độ trung bình năm hơn 20 C, có mùa đông lạnh.<br />
D. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.<br />
Câu 16: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay<br />
A. Tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm.<br />
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.<br />
C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.<br />
D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.<br />
Câu 17: Hai bễ dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là<br />
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br />
B. Thổ Chu và Mã Lai.<br />
C. Cửu Long và Sông Hồng .<br />
D. Sông Hồng và Trung Bộ.<br />
Câu 18: Giới hạn của dãy núi Trường Sơn Bắc là<br />
A. phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.<br />
B. phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br />
C. phía Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn. D. phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.<br />
Câu 19: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long<br />
A. toàn bộ đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm.<br />
B. bị nhiễm mặn nặng nề.<br />
C. đều được khai phá từ lâu đời.<br />
D. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.<br />
Câu 20: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng<br />
A. Tây Nguyên và Nam Bộ.<br />
B. Phía Nam đèo Hải Vân.<br />
C. Trên cả nước.<br />
D. Nam Bộ.<br />
Câu 21: Đặc trưng nổi bậc của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là<br />
A. lạnh và ẩm.<br />
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.<br />
C. nóng và khô.<br />
D. lạnh, khô.<br />
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới<br />
trên đất liền giáp với Lào, không có tỉnh nào sau đây?<br />
A. Quảng Bình.<br />
B. Gia Lai.<br />
C. Điện Biên.<br />
D. Kon Tum.<br />
2<br />
<br />
Câu 23: Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập lụt nghiêm trọng nhất ở<br />
<br />
nước ta là<br />
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.<br />
B. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.<br />
C. bị chia cắt thành nhiều ô.<br />
D. có lượng mưa lớn nhất nước.<br />
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Việt Nam có chung đường<br />
biên giới đất liền với các nước nào?<br />
A. Lào, Trung Quốc, Campuchia.<br />
B. Trung Quốc, Lào, Malaisia.<br />
C. Lào, Campuchia, Thái Lan.<br />
D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.<br />
Câu 25: Biểu hiện tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta<br />
A. Ô nhiễm mội trường nước, đất, không khí.<br />
B. Gia tăng các thiên tai bão, lụt, hạn hán.<br />
C. Tài nguyên đất bị suy thoái.<br />
D. Tài nguyên sinh vật bị suy giảm.<br />
Câu 26: Vùng núi nào có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là địa hình núi<br />
trung bình, ở giữa là các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?<br />
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông bắc.<br />
C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.<br />
Câu 27: Miền Bắc ở độ cao trên 700 m, còn miền Nam phải 1000 m mới có khí hậu cận nhiệt<br />
gió mùa, lí do chính là<br />
A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.<br />
B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.<br />
C. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.<br />
D. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.<br />
Câu 28: Đồng bằng ven biển có đặc điểm<br />
A. Đất phù sa màu mỡ.<br />
B. Địa hình bằng phẳng, rộng lớn.<br />
C. Có hệ thống đê dài ngăn lũ.<br />
D. Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa.<br />
Câu 29: Vùng đất của nước ta là<br />
A. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.<br />
B. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.<br />
C. phần đất liền giáp biển.<br />
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.<br />
Câu 30: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách<br />
A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.<br />
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.<br />
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, nông – lâm kết hợp.<br />
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.<br />
Câu 31: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí<br />
A. tiếp giáp với Biển Đông.<br />
B. trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật.<br />
C. liền kề với vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.<br />
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.<br />
Câu 32: Nhận định đúng về tài nguyên sinh vật ở nước ta<br />
A. Sinh vật có tính đa dạng cao nhưng đang bị suy giảm.<br />
B. Sinh vật có tính đa dạng cao.<br />
C. Sinh vật nghèo thành phần loài nhưng đang được cải thiện.<br />
3<br />
<br />
D. Sinh vật nghèo thành phần loài và đang bị suy giảm.<br />
Câu 33: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về Nam Trung Bộ và Nam Bộ<br />
A. Giới hạn từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.<br />
B. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.<br />
C. Nền nhiệt cao, phân làm hai mùa mưa và khô rõ rệt.<br />
D. Là miền duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ ba đai cao.<br />
Câu 34: Điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta<br />
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích cả nước.<br />
B. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.<br />
C. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.<br />
D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực.<br />
Câu 35: Thời gian hoạt động của gió Tây Nam<br />
A. Từ tháng 4 –10.<br />
B. Từ tháng 12 –4 năm sau.<br />
C. Từ tháng 5 –10.<br />
D. Từ tháng 11 – 4 năm sau.<br />
Câu 36: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió muà<br />
A. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.<br />
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.<br />
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.<br />
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.<br />
Câu 37: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ<br />
A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.<br />
B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br />
C. địa hình 85% là đồi núi thấp.<br />
D. tiếp giáp với Biển Đông.<br />
Câu 38: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng<br />
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.<br />
B. Trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.<br />
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.<br />
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.<br />
Câu 39: Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là<br />
A. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập.<br />
B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn.<br />
C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng.<br />
D. Bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.<br />
Câu 40: Từ Đông sang Tây thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải là<br />
A. vùng biển và thềm lục địa, vùng cao nguyên, vùng đồi núi.<br />
B. vùng biển, vùng đồng bằng, vùng cao nguyên.<br />
C. vùng biển, vùng đất, vùng trời.<br />
D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
4<br />
<br />
TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
Đáp án<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
<br />
Câu<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
Đáp án<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I<br />
Môn: Địa lí – Khối 12<br />
<br />
Câu<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Đáp án<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
<br />
Câu<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
Đáp án<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
<br />
5<br />
<br />