intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 163

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 163 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 163

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn Giáo dục công dân lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 163 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Điểm nút là A. điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật hiện  tượng. B. điểm giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự  vật hiện tượng. C. điểm giới hạn mà tại đó có sự biến đổi về lượng. D. điểm giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi dần dần về chất. Câu 2: Con người quan sát thấy ánh sáng mặt trời chứa nhiệt nên đã chế tạo các thiết bị  sử  dụng năng lượng mặt trời.Điều này thể  hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận   thức? A. Mục đích của nhận thức. B. Động lực của nhận thức. C. Tiêu chuẩn của chân lí D. Cơ sở của nhận thức Câu 3: Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào? A. Vật lí. B. Sinh học. C. Hoá học. D. Cơ học. Câu 4: Sự biến đổi về chất của sự vật hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từ A. là sự thay đổi lượng đặc trưng. B. sự biến đổi về lượng. C. quá trình biến đổi trạng thái của lượng. D. sự thay đổi những thuộc tính cơ bản của lượng. Câu 5: Những sự vật hiện tượng sau đây không biến đổi,chuyển hoá ? A. Cây cối trong sân trường. B. Hòn đá nằm trên đồi. C. Không tìm thấy sự vật nào. D. Đường ray tàu hoả. Câu 6: Triết học là hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và A. vị trí của con người trong thế giới đó. B. vai trò của thế giới khách quan. C. đối tượng nghiên cứu riêng. D. nghiên cứu một bộ phận riêng biệt. Câu 7: Độ của sự vật hiện tượng là A. sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng. B. giới hạn của sự vật hiện tượng. C. sự thống nhất,liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng. D. giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi chất của sự vật,hiện  tượng. Câu 8: Theo em sự biến hoá nào sau, đâu được coi là phát triển? A. Xã hội xã hội chủ nghĩa ra đời thay thế xã hộ tư bản chủ nghĩa. B. Sự thoái hoá của loài động vật. C. Trái đất quay xung quanh mặt trời. D. Nước đun nóng bốc thành hơi.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 163
  2. Câu 9: Các sự vật hiện tượng vật chất tồn tại được là do A. chúng luôn luôn biến đổi. B. chúng luôn luôn đứng yên. C. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật hiện tượng. D. chúng luôn luôn vận động. Câu 10: Trong Triết học duy vật biện chứng,thế giới quan duy vật và phương pháp luận  biên chứng A. Tách rời nhau. B. Thống nhất hữu cơ với nhau. C. Bài trừ nhau. D. Tồn tại bên cạnh nhau. Câu 11: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng? A. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn. B. Thế giới quan cho mọi hoạt động. C. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người. D. Thế giới quan, phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người. Câu 12: Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập A. vừa thống nhất với nhau. B. vừa ràng buộc nhau. C. vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau D. vừa tác động lẫn nhau. Câu 13:  Phương pháp xem xét sự  vật hiện tượng trong sự  ràng buộc lẫn nhau giữa  chúng,trong sự vận động và phát triển không ngừng,được gọi là: A. Phương pháp luận sinh học B. Phương pháp lịch sử. C. Phương pháp luận biện chứng. D. Phương pháp hình thức Câu 14: Quan niệm nào sau đây là đúng về sự biến đổi của lượng và chất? A. Sự biến đổi về lượng không làm thay đổi chất. B. Chất biến đổi  nhưng lượng không thay đổi. C. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất. D. Lượng và chất không biến đổi. Câu 15: Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm và A. niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống. B. ý thức và tư duy của con người. C. cảm xúc và lý trí của con người trong cuộc sống. D. nhận thức của con người. Câu 16: Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về  em,em sẽ  giải quyết bằng   cách: A. Tránh không gặp mặt bạn ấy. B. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng thắn với bạn. C. Im lặng là vàng. D. Tìm bạn ấy cãi nhau cho bõ tức. Câu 17: Những đặc điểm dưới đây của cá voi,đặc  điểm nào nói về chất? A. Trọng lượng cơ thể lớn. B. Sống dưới nước. C. Da trơn. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. Câu 18: Đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là A. Tính khách quan và tính kế thừa. B. Kế thừa có chọn lọc các yếu tố tiến bộ của sự vật cũ. C. Tính khách quan và tạo điều kiện cho sự vật phát triển D. Kế thừa và đảm bảo cho sự vật phát triển liên tụC. Câu 19: Câu nói nổi tiếng: “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông’’ là của nhà   triết học nào dưới đây?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 163
  3. A. Phoi­ơ­bắc B. Hê­ra­clit. C. Các­Mác D. Hê­ghen. Câu 20: Phương pháp luận siêu hình xem xét sự vật ,hiện tượng A. Trong sự vận động,phát triển không ngừng B. Một cách phiến diện không vận động. C. Trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng. D. Trong mối liên hệ,ràng buộc lẫn nhau. Câu 21: Để phân biêt sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng kháC.người ta căn cứ  vào: A. Qui mô của sự vật hiện tượng. B. Thuộc tính của sự vật hiện tượng. C. Chất của sự vật hiện tượng. D. Lượng của sự vật hiện tượng. Câu 22: Ý kiến nào dưới đây là đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập ? A. Chúng luôn gắn bó với nhau. B. Chúng luôn luôn tác động lẫn nhau. C. Chúng luôn gắn bó với nhau và làm tiền đề cho nhau tồn tại và phát triển. D. Chúng luôn gạt bỏ nhau nhưng lại ràng buộc lẫn nhau. Câu 23: Đun nước sôi đến 80 độ nước nóng dần lên đó là hiện tượng A. chất thay đổi dần dần. B. chất mới ra đời lại bao hàm một lượng mới. C. lượng thay đổi dần dần. D. sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất. Câu 24: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường: A. Đen­trắng B. Lạc hậu­tiến bộ. C. Sản xuất­tiêu dùng . D. Di truyền­biến dị . Câu 25: Trong các ví dụ sau,ví dụ nào chỉ lượng của sự vật hiện tượng? A. Ớt cay. B. Ngày 01/11/2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người. C. Bạn A là học sinh chăm ngoan. D. Nguyên tố đồng có nguyên tử lượng 63,54đvC.nhiệt độ nóng chảy là 1083. Câu 26: Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao,từ đơn giản đến phức tạp,từ  kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn,được gọi là A. sự phát triển. B. sự tuần hoàn. C. sự tăng trưởng. D. sự tuần hoàn. Câu 27: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,thực tiễn là. A. hoạt động cải tạo tự nhiên của con người. B. hoạt động mang tính tập thể. C. hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo tự nhiên  và xã hội. D. hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người. Câu 28: Câu nào sau đây thể hiện thế giới quan duy vật ? A. Cha mẹ sinh con trời sinh tính. B. Sống chết có mệnh,giàu sang do trời. C. Thông minh vốn sẵn tính trời. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 29: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng. B. Thế giới quan  duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình. C. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 163
  4. D. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng. Câu 30: Điều kiện hình thành một mâu thuẫn là A. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng. B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật hiện tượng. C. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng. D. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật hiện tượng. Câu 31: Có mấy hình thức hoạt động thực tiễn? A. Một hình thức. B. Hai hình thức. C. Ba hình thức. D. Bốn hình thức. Câu 32: Theo quan điểm của Triết học Mác­Lênin,vận động là A. mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật hiện tượng. B. mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật,hiện tượng. C. mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật hiện tượng. D. mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng. Câu 33: Cái mới ra đời ,phủ định cái cũ bao giờ cũng có A. Yếu tố lạc hậu. B. Yếu tố tiến bộ. C. Yếu tố kế thừa. D. Yếu tố tích cực. Câu 34: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ: A. Thực tiễn. B. Chân lí. C. Nhận thức. D. Kinh nghiệm. Câu 35: Sự dao động của con lắc thuộc hình thức vận động nào của thế giới vật chất? A. Cơ học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Xã hội. Câu 36: Trong Triết học Mác­Lênin,phủ định biện chứng có nghĩa là A. Sự thủ tiêu hoàn toàn cái cũ do tác động từ bên ngoài. B. Sự thống nhất giữa loại bỏ và kế thừa đã dẫn đến sự ra đời cái mới tiến bộ hơn. C. Sự phủ định sạch trơn,do đó chấm dứt sự phát triển. D. Thủ tiêu hoàn toàn cái cũ. Câu 37: Giải quyết mặt thứ  nhất vấn đề  cơ  bản của Triết họC.thế  giới quan duy vật   cho rằng : A. Con người nhận thức được thế giới. B. Vật chất có trước, quyết định ý thức. C. Con người không nhận thức được thế giới. D. Ý thức có trước, quyết định vật chất. Câu 38: Trong Triết học ,khái niệm chất có nghĩa là: A. Độ tốt xấu của sự vật hiện tượng. B. Tính hiệu quả(có chất lượng) của hoạt động. C. Vât liệu cấu thành sự vật hiện tượng. D. Những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật hiện tượng tiêu biểu cho sự vật hiện  tượng để phân biệt nó với các sự vật hiện tượng khác. Câu 39: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm   giác với sự  vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về  đặc điểm bên   ngoài của chúng ,được gọi là A. thực tiễn. B. nhận thức lí tính. C. nhận thức. D. nhận thức cảm tính. Câu 40: Quá trình phản ánh sự  vật hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ  óc con   người để tạo nên những hiểu biết về chúng,đó là A. thực tiễn. B. nhận thức cảm tính. C. nhận thức lí tính. D. nhận thức. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 163
  5.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 163
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2